Đăng nhập
Đăng ký
2456 lượt thi 15 câu hỏi 15 phút
6193 lượt thi
Thi ngay
3400 lượt thi
3070 lượt thi
4254 lượt thi
2100 lượt thi
4563 lượt thi
3128 lượt thi
3452 lượt thi
3210 lượt thi
2712 lượt thi
Câu 1:
Cho tam giác ABC có diện tích bằng S=32, hai đỉnh A (2; −3) và B (3; −2). Trọng tâm G nằm trên đường thẳng 3x – y – 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C?
A. C (−10; −2) hoặc C (1; −1)
B. C (−2; −10) hoặc C (1; −1)
C. C (−2; 10) hoặc C (1; −1)
D. C (2; −10) hoặc C (1; −1)
Câu 2:
Cho hai điểm P (1; 6) và Q (−3; −4) và đường thẳng Δ: 2x – y – 1 = 0. Tọa độ điểm N thuộc Δ sao cho |NP − NQ| lớn nhất
A. N (3; 5).
B. N (1; 1).
C. N (−1; −3).
D. N (−9; −19).
Câu 3:
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I (2; 1), trọng tâm G73;43, phương trình đường thẳng AB: x – y + 1 = 0. Giả sử điểm C (x0; y0), tính 2x0 + y0
A. 18
B. 10
C. 9
D. 12
Câu 4:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M (4; 1), đường thẳng d qua M, d cắt tia Ox, Oy lần lượt tại A (a; 0), B (0; b) sao cho tam giác ABO (O là gốc tọa độ) có diện tích nhỏ nhất. Giá trị a − 4b bằng
A. -14
B. 0
C. 8
D. -2
Câu 5:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tam giác ABC có đỉnh A (−1; 2), trực tâm H (−3; −12), trung điểm của cạnh BC là M (4; 3). Gọi I, R lần lượt là tâm, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. I3;172, R=413
B. I(6;8), R=85
C. I (2; −2), R = 5
D. I (5; 10), R = 10
Câu 6:
Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình vuông ABCD có tâm là điểm I. Gọi G (1; −2) và K (3; 1) lần lượt là trọng tâm các tam giác ACD và ABI. Biết A (a; b) với b > 0. Khi đó a2 + b2 bằng
A. 37
B. 5
D. 3
Câu 7:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A (1; 0), B (0; 5) và C (−3; −5). Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy sao cho 3MA→-2MB→+4MC→ đạt giá trị nhỏ nhất?
A. M (0; 5)
B. M (0; 6)
C. M (0; −6)
D. M (0; −6)
Câu 8:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng Δ: x − 2y – 5 = 0 và các điểm A (1; 2), B (−2; 3), C (−2; 1). Viết phương trình đường thẳng d, biết đường thẳng d đi qua gốc tọa độ và cắt đường thẳng Δ tại điểm M sao cho:MA→+MB→+MC→ nhỏ nhất
A. x + y = 0
B. x − 3y = 0
C. 2x − 3y = 0
D. 2x + y = 0
Câu 9:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết AD = 2AB, đường thẳng AC có phương trình x + 2y + 2 = 0, D (1; 1) và A (a; b) (a, b ∈ R, a > 0). Tính a + b
A. a + b = −4
B. a + b = −3
C. a + b = 4
D. a + b = 1
Câu 10:
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A (−4; −1), hai đường cao BH và CK có phương trình lần lượt là 2x – y + 3 = 0 và 3x + 2y – 6 = 0. Viết phương trình đường thẳng BC và tính diện tích tam giác ABC
A. BC:x-y=0; S=352
B. BC:x-y=0; S=252
C. BC:x+y=0; S=252
D. BC:x+y=0; S=352
Câu 11:
Cho A (1; −1), B (3; 2). Tìm M trên trục Oy sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.
A. M (0; 1)
B. M (0; −1)
C. M (0;12)
D. M (0;−12)
Câu 12:
Cho tam giác ABC có A45;75 và hai trong ba đường phân giác trong có phương trình lần lượt là x − 2y – 1 = 0, x + 3y – 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC.
A. y + 1 = 0
B. y + 1 = 0
C. 4x − 3y + 1 = 0
D. 3x − 4y + 8 = 0
Câu 13:
Cho đường tròn (C): x2 + y2 − 2x + 2y – 7 = 0 và đường thẳng d: x + y + 1 = 0. Tìm tất cả các đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt đường tròn (C) theo dây cung có độ dài bằng 2
A. x + y + 4 = 0 và x + y – 4 =0
B. x + y + 2 = 0
C. x + y + 4 = 0
D. x + y + 2 = 0 và x + y – 2 = 0
Câu 14:
Đường thẳng nào dưới đây tiếp xúc với đường tròn (x − 2)2 + y2 = 4, tại M có hoành độ xM = 3?
A. x+3y-6=0
B. x+3y+6=0
C. 3x+y-6=0
D. 3x+y+6=0
Câu 15:
Đường tròn đi qua A (2; 4), tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là
A. x-22+y-22=4, x-102+y-102=100
B. x+22+y+22=4, x-102+y-102=100
C. x-22+y-22=4, x+102+y+102=100
D. x+22+y+22=4, x+102+y+102=100
491 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com