Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3432 lượt thi 15 câu hỏi 15 phút
6208 lượt thi
Thi ngay
3424 lượt thi
3088 lượt thi
4275 lượt thi
2119 lượt thi
4576 lượt thi
3138 lượt thi
3467 lượt thi
3223 lượt thi
2723 lượt thi
Câu 1:
Đường thẳng đi qua A1;3 và tạo với chiều trục Ox một góc bằng 600 có phương trình là
A. x+3y-4=0
B. x-3y+2=0
C. 3x+y-23=0
D. 3x+y=0
Câu 2:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại đỉnh A (6; 6), đường thẳng đi qua trung điểm của các cạnh AB và AC có phương trình x + y – 4 = 0. Có bao nhiêu cặp điểm B, C thỏa mãn yêu cầu bài toán, biết điểm E (1; −3) nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 3:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có hình chiếu của C trên đường thẳng AB là H (−1; −1), đường thẳng chứa phân giác của góc A có phương trình x – y + 2 = 0 và đường cao kẻ từ B có phương trình 4x + 3y – 1 = 0. Tìm tọa độ điểm C
A. 310;34
B. -103;-3
C. 34;-103
D. -103;34
Câu 4:
Phương trình đường tròn tâm I thuộc đường thẳng d có phương trình x − 2y + 5 = 0 và đi qua hai điểm A (0; 4), B (2; 6) là
A. C: x-732+y-1132=509
B. C: x+732+y+1132=509
C. C: x+732+y-1132=509
D. C: x-732+y+1132=509
Câu 5:
Phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC có 3 cạnh nằm trên 3 đường thẳng 3y = x, y = x + 2, y = 8 − x là:
A. x2+y2-3x-y+20=0
B. x2+y2-3x-y-20=0
C. x2+y2+3x+y+20=0
D. x2+y2+3x+y-20=0
Câu 6:
Phương trình đường tròn (C) đi qua A (3; 3) và tiếp xúc với đường thẳng (d): 2x + y – 3 = 0 tại điểm B (1; 1) là
A. x-732+y-532=209
B. x+732+y+532=209
C. x-532+y-732=209
D. x+532+y+732=209
Câu 7:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):x2 + y2 + 2x − 8y – 8 = 0. Phương trình đường thẳng Δ nào dưới đây song song với đường thẳng 3x + 4y – 2 = 0 và cắt đường tròn (C) theo dây cung có độ
A. ∆:3x+4y+33=0
B. ∆:3x+4y+3=0
C. ∆:3x+4y+7=0
D. ∆:3x+4y-7=0
Câu 8:
Phương trình đường tròn (C) có bán kính lớn nhất đi qua M (4; 2) và tiếp xúc với 2 trục tọa độ là
A. C: x-102+y+102=100
B. C: x-22+y-22=4
C. C: x-22+y+22=4
D. C: x-102+y-102=100
Câu 9:
Cho hai điểm A (3; 0), B (0; 4). Phương trình đường tròn (C) có bán kính nhỏ nhất nội tiếp tam giác OAB là
A. x2+y2=1
B. x2+y2=2
C. x2+y2-2x-2y+1=0
D. x2+y2-6x-8y+25=0
Câu 10:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A (−1; 2) đến đường thẳng Δ: mx + y – m + 4 = 0 bằng 25
A. m=2
B. [m=-2m=12
C. m=-12
D. Không tồn tại m
Câu 11:
Cho đường thẳng (Δ): 3x − 2y + 1 = 0. Viết PTĐT (d) đi qua điểm M (1; 2) và tạo với (Δ) một góc 450
A. x − 5y + 9 = 0
B. x − 5y + 9 = 0 hoặc 5x + y – 7 = 0
C. 5x + y + 7 = 0
D. x − 5y + 19 = 0 hoặc −5x + y + 7 = 0
Câu 12:
Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 6x − 2y + 5 = 0 và điểm A (−4; 2). Đường thẳng d qua A cắt (C) tại 2 điểm M, N sao cho A là trung điểm của MN có phương trình là
A. x – y + 6 = 0
B. 7x − 3y + 34 = 0
C. 7x – y + 30 = 0
D. 7x – y + 35 = 0
Câu 13:
Một miếng giấy hình tam giác ABC vuông tại A có diện tích S, gọi I là trung điểm BC và O là trung điểm của AI. Cắt miếng giấy theo một đường thẳng qua O, đường thẳng này đi qua M, N lần lượt trên các cạnh AB, AC. Khi đó diện tích miếng giấy chứa điểmA có diện tích thuộc đoạn
A. S4;S3
B. S3;S2
C. 3S8;S2
D. S4;3S8
Câu 14:
Cho (E) có hai tiêu điểm F1-7;0; F27;0 và điểm M-7;94 thuộc (E). Gọi N là điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ O. Khi đó:
A. NF1+MF2=92
B. NF2+MF1=92
C. NF2-MF1=72
D. NF1+MF2=8
Câu 15:
Cho (E) có hai tiêu điểm F1 (−4; 0), F2 (4; 0) và điểm M thuộc (E). Biết chu vi tam giác MF1F2 bằng 18. Khi đó tâm sai của (E) bằng
A. 418
B. 45
C. -45
D. -49
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com