60 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Phương trình đường tròn có đáp án (Mới nhất)

91 người thi tuần này 4.6 2.2 K lượt thi 60 câu hỏi 120 phút

Chia sẻ đề thi

hoặc tải đề

In đề / Tải về
Thi thử

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C):(x1)2+(y+3)2=16  là:

A. I(1;3), R=4.

B. I(1;3), R=4.

C. I(1;3), R=16.

D. I(1;3), R=16.

(C):(x1)2+(y+3)2=16I(1;3),  R=16=4.

Chọn B

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C):(x1)2+(y+3)2=16  là:

Xem đáp án

Câu 2:

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C):x2+(y+4)2=5  là:

Xem đáp án

Câu 3:

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C):(x+1)2+y2=8  là:

Xem đáp án

Câu 4:

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C):x2+y2=9  là:

Xem đáp án

Câu 5:

Đường tròn (C):x2+y26x+2y+6=0  có tâm I và bán kính R lần lượt là:

Xem đáp án

Câu 6:

Đường tròn C:x2+y24x+6y12=0  có tâm I và bán kính R lần lượt là:

Xem đáp án

Câu 7:

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C:x2+y24x+2y3=0  là:

Xem đáp án

Câu 8:

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C:2x2+2y28x+4y1=0  là:

Xem đáp án

Câu 9:

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C:16x2+16y2+16x8y11=0  là:

Xem đáp án

Câu 10:

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C:x2+y210x11=0 là:

Xem đáp án

Câu 11:

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C:x2+y25y=0  là:

Xem đáp án

Câu 12:

Đường tròn C:x12+y+22=25 có dạng khai triển là:

Xem đáp án

Câu 13:

Đường tròn C:x2+y2+12x14y+4=0  có dạng tổng quát là:

Xem đáp án

Câu 16:

Đường tròn có tâm trùng với gốc tọa độ, bán kính R=1 có phương trình là:

Xem đáp án

Câu 17:

Đường tròn có tâm I(1;2), bán kính R=3 có phương trình là:

Xem đáp án

Câu 18:

Đường tròn (C) có tâm I1;5  và đi qua O(0;0) có phương trình là:

Xem đáp án

Câu 19:

Đường tròn (C) có tâm I (2;-3) và đi qua M(2; -3) có phương trình là:

Xem đáp án

Câu 20:

Đường tròn đường kính AB với A3;1, B1;5  có phương trình là:

Xem đáp án

Câu 21:

Đường tròn đường kính AB với A1;1, B7;5   có phương trình là:

Xem đáp án

Câu 22:

Đường tròn (C) có tâm I(2;3) và tiếp xúc với trục Ox có phương trình là:

Xem đáp án

Câu 23:

Đường tròn (C) có tâm I(2;-3) và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là:

Xem đáp án

Câu 24:

Đường tròn (C) có tâm I(-2;1) và tiếp xúc với đường thẳng Δ:3x4y+5=0 có phương trình là:

Xem đáp án

Câu 25:

Đường tròn (C) có tâm I(-1;2)  và tiếp xúc với đường thẳng Δ: x2y+7=0  có phương trình là:

Xem đáp án

Câu 27:

Tìm bán kính R của đường tròn đi qua ba điểm A (0;4); B(3;4) ;C(3;0)

Xem đáp án

Câu 28:

Đường tròn (C) đi qua ba điểm A(-3;-1), B( -1;3)  và C ( -2;2) có phương trình là:

Xem đáp án

Câu 29:

Cho tam giác ABC có A(-2;4), B(5;5);C( 6; -2). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là:

Xem đáp án

Câu 30:

Cho tam giác ABC có A(1;-2); B(-3;0);C( -2;2). Tam giác ABC nội tiếp đường tròn có phương trình là:

Xem đáp án

Câu 31:

Đường tròn (C) đi qua ba điểm O(0;0), A(0;8)  và B(0;6) có phương trình là:

Xem đáp án

Câu 32:

Đường tròn (C) đi qua ba điểm O(0;0), A(a;0); B(0;b) có phương trình là:

Xem đáp án

Câu 33:

Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;1),B(5;3)  và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là:

Xem đáp án

Câu 34:

Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;1), B(3;5) và có tâm I thuộc trục tung có phương trình là:

Xem đáp án

Câu 35:

Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(-1;2), B(-2;3) và có tâm I thuộc đường thẳng Δ:3xy+10=0.  Phương trình của đường tròn (C) là:

Xem đáp án

Câu 36:

Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng d:x+3y+8=0 , đi qua điểm A(-2;1) và tiếp xúc với đường thẳng Δ:3x4y+10=0 . Phương trình của đường tròn (C) là:

Xem đáp án

Câu 37:

Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng d:x+3y5=0 , bán kính R=22  và tiếp xúc với đường thẳng . Phương trình của đường tròn (C) là:

Xem đáp án

Câu 38:

Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng d:x+2y2=0 , bán kính R=5  và tiếp xúc với đường thẳng Δ:3x4y11=0 . Biết tâm I có hoành độ dương. Phương trình của đường tròn (C) là:

Xem đáp án

Câu 39:

Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng x2+y22ax2by+c=0   1  và tiếp xúc với hai trục tọa độ có phương trình là:

Xem đáp án

Câu 40:

Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng Δ:x=5  và tiếp xúc với hai đường thẳng d1:3xy+3 =0, d2x3y+9=0  có phương trình là:

Xem đáp án

Câu 41:

Cho phương trình x2+y22ax2by+c=0   1 . Điều kiện để (1) là phương trình đường tròn là:

Xem đáp án

Câu 42:

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?

Xem đáp án

Câu 43:

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?

Xem đáp án

Câu 44:

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?

Xem đáp án

Câu 45:

Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình của đường tròn?

Xem đáp án

Câu 47:

Cho phương trình x2+y22mx4m2y+6m=0   1 . Tìm điều kiện của m để (1) là phương trình đường tròn.

Xem đáp án

Câu 51:

Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn C:x+22+y+22=25  tại điểm M(2;1) là:

Xem đáp án

Câu 52:

Cho đường tròn C:x12+y+22=8 . Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) tại điểm A(3; -4).

Xem đáp án

Câu 53:

Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn C:x2+y23xy=0  tại điểm N(1;-1) là:

Xem đáp án

Câu 54:

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C:x32+y+12=5 , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d:2x+y+7=0 .

Xem đáp án

Câu 55:

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C:x2+y2+4x+4y17=0 , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d:3x4y2018=0 .

Xem đáp án

Câu 56:

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C:x22+y12=25 , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d:4x+3y+14=0 .

Xem đáp án

Câu 57:

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C:x22+y+42=25 , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d:3x4y+5=0 .

Xem đáp án

Câu 58:

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C:x2+y2+4x2y8=0 , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d:2x3y+2018=0  .

Xem đáp án

Câu 59:

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C:x2+y24x4y+4=0 , biết tiếp tuyến vuông góc với trục hoành.

Xem đáp án

Câu 60:

Viết phương trình tiếp tuyến Δ  của đường tròn C:x12+y+22=8 , biết tiếp tuyến đi qua điểm A5;2 .

Xem đáp án

4.6

435 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%