28 câu Trắc nghiệm Toán 10(có đáp án): Bài tập ôn tập chương I

24 người thi tuần này 4.6 4.4 K lượt thi 28 câu hỏi 50 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Các câu sau đây,có bao nhiêu câu là mệnh đề?

(1) Ở đây đẹp quá!

(2) Phương trình x2 − 3x + 1 = 0 vô nghiệm

(3) 16 không là số nguyên tố

(4) Hai phương trình x2 − 4x + 3 = 0 và x2 − x+3 +1 = 0 có nghiệm chung.

(5) Số π có lớn hơn 3 hay không?

(6) Italia vô địch Worldcup 2006

(7) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.

(8) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau

Lời giải

Đáp án B

Câu (1) và (5) không là mệnh đề (vì là câu cảm thán, câu hỏi)

Các câu (3), (4), (6) là những mệnh đề đúng

Câu (2), (7) và (8) là những mệnh đề sai.

Vậy có 6 mệnh đề.

Câu 2

Trong một trận đấu có bốn đội tham gia là A,B,C,D. Trước khi thi đấu, ba bạn Dung, Quang, Trung dự đoán như sau:

                Dung: B nhì, còn C ba.

                Quang: A nhì, còn C tư.

                Trung: B nhất và D nhì.

Kết quả, mỗi bạn dự đoán đúng một đội và sai một đội. Hỏi mỗi đội đã đạt giải mấy?

Lời giải

Đáp án C

Ta xét dự đoán của bạn Dung, giả sử dự đoán B nhì của Dung đúng thì dẫn đến B nhất của Trung là sai do đó D nhì của Trung là đúng (mâu thuẫn giả thiết B nhì)

Như vậy C thứ ba là đúng suy ra A nhì B nhất và D thứ tư.

Câu 3

Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau, cho biết mệnh đề phủ định đúng hay sai?

K: “Phương trình x42x2+2=0 có nghiệm”

Lời giải

Đáp án C

x4- 2x2+2 = (x2-1)2 +1> 0  mọi x

 

 

Câu 4

Phát biểu mệnh đề PQ và xét tính đúng sai của nó với:

P: "Tứ giác ABCD là hình thoi" và Q:" Tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau"

Lời giải

Đáp án B

Câu 5

Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề K: " Bất phương trình x2013 > 2030  vô nghiệm " và xét tính đúng sai của nó.

Lời giải

Đáp án D

Câu 6

Cho các mệnh đề :

A : “Nếu tam giác ABC đều có cạnh bằng a, đường cao là h thì h=a32  ”

B : “Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông”

C : “15 là số nguyên tố” 

D : “ 225 là một số nguyên”

Chọn câu sai:

Lời giải

Đáp án D

+ Đáp án A. Mệnh đề  AB sai vì mệnh đề A đúng và B là mệnh đề sai.

+ Đáp án B: Mệnh đề AD đúng vì hai mệnh đề A và D đúng nên các mệnh đề kéo theo

AD; D A là các  mệnh đề đúng 

+ Đáp án C: Mệnh đề B C đúng vì hai mệnh đề B và C đều sai  nên  các mệnh đề kéo theo

 B C; C B là các mệnh đề  đúng 

+ Đáp án D:  Mệnh đề A Dlà mệnh đề đúng vì hai mệnh đề A và D đều là  mệnh đề đúng. 

Câu 7

Cho hai mệnh đề P:"23>1"và   Q:"232>(1)2"

Xét tính đúng sai của các mệnh đề PQ,Q¯P  ta được:

Lời giải

Đáp án A

Ta có mệnh đề P đúng  và Q sai 

Suy ra:  Psai; Q đúng. 

Xét phương án A:

* Mệnh đề:  P  Q  là mệnh đề sai ( vì P đúng  và Q sai) 

 Mệnh đề:   Q  P là mệnh đề đúng ( vì cả P và  Q đúng)

 

Câu 8

Cho mệnh đề chứa biến "P(x) : x > x3 . Chọn kết luận đúng:

Lời giải

Đáp án B

Câu 9

Dùng các kí hiệu để viết lại mệnh đề sau và viết mệnh đề phủ định của nó: Q: “Với mọi số thực thì bình phương của nó là một số không âm”

Lời giải

Đáp án C

Câu 10

Xác định tính đúng sai của mệnh đề sau và tìm phủ định của mệnh đề: B:" Tồn tại số tự nhiên là số nguyên tố".

Lời giải

Đáp án D

Câu 11

Cho mệnh đề chứa biến: P(x):"x2   2x  0'' với x  R. Giá trị của x nào dưới đây làm cho P(x) đúng?

Lời giải

Đáp án B

Câu 12

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây:

Lời giải

Đáp án A

Câu 13

Cho mệnh đề P: "Với mọi số thực x, nếu x là số hữu tỉ thì 2x là số hữu tỉ".

Xác định tính đúng - sai của các mệnh đề P, P  

Lời giải

Đáp án A

Câu 14

Cho số tự nhiên n. Xét hai mệnh đề chứa biến :A(n):"n là số chẵn", B(n):B(n):"n2 là số chẵn". Hãy phát biểu mệnh đề “n  N, B(n) => A(n)”.

Lời giải

Đáp án D

Câu 15

Cho tập hợp A={1, 2, 3, 4, a, b}. Xét các mệnh đề sau đây:

(I): “3 A”.

(II): “{3, 4} A”.

(III): “{a, 3, b} A”.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng

Lời giải

Đáp án A

Câu 16

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:

Lời giải

Đáp án C

Câu 17

Cho tập hợp X = {1; 2; 3; 4}. Câu nào sau đây đúng?

Lời giải

Đáp án A

Số tập con của tập hợp X là: 24 = 16 nên A đúng.

Các tập hợp con có 2 phần tử của X là:

{1;2},{1;3},{1;4},{2;3},{2;4},{3;4}

Có 6 tập hợp con gồm 2 phần tử nên B sai.

Số tập con của tập hợp X chứa số 1 là: 8 nên C sai.

Đó là các tập hợp: {1}, {1;2},{1;3}, {1;4}, {1;2;3}, {1;2;4}, {1;3;4}, {1;2;3;4}

Số tập con có 3 phần tử của tập hợp X là: 4, cụ thể: {1;2;3},{1;2;4},{2;3;4},{1;3;4} nên D sai.

Câu 18

Cho A = [−3;2). Tập hợp CRA là :

Lời giải

Đáp án D

CRA = (;+)[3;2) = (;3)[2;+)

Câu 19

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Lời giải

Đáp án D

Câu 20

Cho các tập hợp:

M = {x N|x là bội số của 2}.

N = {x N|x là bội số của 6}.

P= {x N|x là ước số của 2}.

Q= {x N|x là ước số của 6}.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Lời giải

Đáp án C

Câu 21

Cho A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A∖B) (B∖A) bằng?

Lời giải

Đáp án A

A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {2; 3; 4; 5; 6}.

A∖B = {0; 1}, B∖A = {5;6}

=> (A∖B) (B∖A) = {0; 1; 5; 6}

Câu 22

Cho tập hợp CRA = [3;8 ), CRB = (5; 2)  (3;11 ). Tập CR(AB) ) là:

Lời giải

Đáp án C

 

CR(AB) = [ - 5; 11)

 

Câu 23

Cho số thực a < 0. Điều kiện cần và đủ để ;9a4a;+ là:

Lời giải

Đáp án A

Câu 24

Cho hai tập hợp A= {xR:x+20}, B={xR:5x0}

Khi đó A∖B là:

Lời giải

Đáp án C

Câu 25

Cho hai tập khác rỗng A = (m−1; 4]; B = (−2; 2m + 2), m R. Tìm m để A  B  

Lời giải

 

Đáp án A

Câu 26

Cho 2 tập khác rỗng A = (m − 1; 4]; B = (−2; 2m + 2), m R. Tìm m để A B.

Lời giải

Đáp án A

Để A B  m -1 -22m+2 > 4m -12m> 2

Kết  hợp điều kiện ta được:  1< m <  5.

 

Câu 27

Cho tập khác rỗng A=a;8a,aR . Với giá trị nào của A sẽ là một đoạn có độ dài 5?

Lời giải

Đáp án A

Câu 28

Phát biểu mệnh đề P => Q và phát biểu mệnh đề đảo, xét tính đúng sai của các mệnh đề đó với: P: ″2 > 9″ và Q: ″4 < 3″. Chọn đáp án đúng:

Lời giải

Đáp án D

4.6

872 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%