Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9149 lượt thi 23 câu hỏi 40 phút
50456 lượt thi
Thi ngay
12271 lượt thi
6248 lượt thi
5723 lượt thi
6071 lượt thi
6547 lượt thi
1579 lượt thi
10610 lượt thi
7077 lượt thi
3919 lượt thi
Câu 1:
Cho các tập hợp: A={m∈ℕ|mlà ước của 16} };B={n∈ℕ|n là ước của 24}. Tập hợp A∩B là:
A. ∅
B. {1;2;4;8}
C. {±1;±2;±4;±8}
D. {1;2;4;8;16}
Câu 2:
Gọi T là tập hợp các học sinh của lớp 10A; N là tập hợp các học sinh nam và G là tập hợp các học sinh nữ của lớp 10A. Xét các mệnh đề sau:
(I) N∪G=T
(II) N∪T=G
(III) N∩G=∅
(IV) T∩G=N
(V) T\N=G
(VI) N\G=N
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3:
Xác định tập hợp X thỏa mãn hai điều kiện X∪{1;2;3}={1;2;3;4} và X∩{1;2;3;a}={2;3}
A. X={2;3}
B. X={1;2;3;4}
C. X={2;3;4}
D. X={2;3;4;a}
Câu 4:
Cho A={a,b,c,d,e} và B={c,d,e,k} . Tập hợp A∩B là:
A. {a,b}
B. {c,d,e}
C. {a,b,c,d,e,k}
D. {a,b,k}
Câu 5:
Cho hai tập hợp M={1;3;6;8} và N={3;6;7;9}. Tập hợp M∪N là:
A. {1;8}
B. {7;9}
C. {1;7;8;9}
D. {1;3;6;7;8;9}
Câu 6:
Cho hai tập hợp A={2;4;5;8} và B={1;2;3;4}. Tập hợp A\B bằng tập hợp nào sau đây?
B. {2;4}
C. {5;8}
D. {5;8;1;3}
Câu 7:
Cho các tập hợp A={1;2;3;4;5}, B={3;4;5;6;7}.Tập hợp (A\B)∪(B\A) bằng:
A. {1;2}
B. {6;7}
C. ∅
D. {1;2;6;7}
Câu 8:
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. x∈A\B⇔x∈Ax∉B
B. x∈A\B⇔x∈Ax∈B
C. x∈A\B⇔x∈Bx∉A
D. x∈A\B⇔x∈Ax∉B
Câu 9:
Cho hai đa thức P(x) và Q(x). Xét các tập hợp sau:
A={x∈ℝ:P(x)=0}; B={x∈ℝ:Q(x)=0}; C=x∈ℝ:P(x)Q(x)=0
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. C=A∩B
B. C=A∪B
C. C=A\B
D. C=B\A
Câu 10:
A={x∈ℝ:P(x)=0}; B={x∈ℝ:Q(x)=0}; C=x∈ℝ:P(x)2+Q(x)2=0
A. C=A∪B
B. C=A∩B
Câu 11:
A={x∈ℝ:P(x)=0}; B={x∈ℝ:Q(x)=0}; C=x∈ℝ:P(x).Q(x)=0.
A. C=A\B
B. C=B\A
C. C=A∩B
D. C=A∪B
Câu 12:
Cho tập hợp X và các mệnh đề:
(I) X∪X=X
(II) X∩X=X
(III) X∩∅=∅
(IV) ∅∪X=∅
(V) X\X=X
(VI) ∅\X=∅
(VII) X\∅=∅
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề là đúng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 13:
Cho hai tập hợp A, B thỏa mãn A⊂B.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. A∩B=A
B. A∪B=B
C. A\B=∅
D. B\A=B
Câu 14:
Cho các tập hợp A, B. Miền tô đậm trong hình vẽ bênbiểu diễn tập hợp nào dưới đây?
A. A∩B
B. B\A
C. CAB
D. CA(A∩B)
Câu 15:
Cho các tập hợp A={2m−3|m∈ℤ}, B={5n|n∈ℤ}. Khi đó A∩B là:
A. {5(2k−1)|k∈ℤ}
B. {10k|k∈ℤ}
C. {3(2k−1)|k∈ℤ}
D. {7k-3|k∈ℤ}
Câu 16:
Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 18 học sinh giỏi môn Văn, 22 học sinh giỏi môn Toán và 12 học sinh không giỏi môn Văn hay Toán. Số học sinh giỏi cả hai môn Văn và Toán của lớp đó là:
A. 5
B. 11
C. 15
D. 7
Câu 17:
Với tập hợp X có hữu hạn phần tử, kí hiệu |X| là số phần tử của X. Cho A, B là hai tập hợp hữu hạn phần tử, sắp xếp các số |A|,|A∪B|,|A∩B| theo thứ tự không giảm, ta được:
A. |A∩B|,|A∪B|,|A|
B. |A|,|A∩B|,|A∪B|
C. |A∩B|,|A|,|A∪B|
D. |A∪B|,|A|,|A∩B|
Câu 18:
Cho A là tập hợp các ước của 6, B là tập hợp các ước của 12. Hãy chọn đáp án đúng?
A. A∩B=4,12
B. A∪B=1;2;3;6
C. A∩B=∅
D. A⊂B
Câu 19:
Cho A là tập hợp các ước nguyên dương của 24, B là tập hợp các ước nguyên dương của 18. Xác định tính sai của các kết quả sau:
A. Tập A có 8 phần tử
B. Tập B có 6 phần tử
C. Tập A ∪ B có 14 phần tử
D. Tập B\A có 2 phần tử
Câu 20:
Những tính chất nào sau đây chứng tỏ B là một tập con của A?
A. A∪B=A
B. A\B = B
C. A∩B=A
D. A∪B=B
Câu 21:
Cho hai đa thức f(x) và g(x) . Xét các tập hợp:
A=x∈Rf(x)=0B=x∈Rg(x)=0C=x∈Rf(x)g(x)=0
B. C = A
C. C = A\ B
D. C = B\ A
Câu 22:
Cho hai đa thức f(x) và g(x). Xét các tập hợp:
A=x∈Rf(x)=0;B=x∈Rg(x)=0;C=x∈Rf2(x)+g2(x)=0
Câu 23:
Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10, B=n∈N/n≤6 và C=n∈N/4≤n≤10
Khi đó ta có câu đúng là:
A. A∩(B∪C)=n∈Nn<6, (A\B)∪(A\C)∪(B\C)={0;10}
B. A∩(B∪C)=A,(A\B)∪(A\C)∪(B\C)={0;3;8}
C. A∩(B∪C)=A,(A\B)∪(A\C)∪(B\C)={0;1;2;3;8;10}
D. A∩(B∪C)=10, (A\B)∪(A\C)∪(B\C)={0;1;2;3;8;10}
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com