bảng phân bố tần suất và biểu đồ có đáp án
41 người thi tuần này 4.6 3.9 K lượt thi 12 câu hỏi 40 phút
🔥 Đề thi HOT:
12 Bài tập Ứng dụng của hàm số bậc hai để giải bài toán thực tế (có lời giải)
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
185 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1:Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)
10 Bài tập Ứng dụng ba đường conic vào các bài toán thực tế (có lời giải)
10 Bài tập Tính số trung bình, trung vị, tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu cho trước (có lời giải)
10 Bài tập Cách xét tính đúng sai của mệnh đề (có lời giải)
10 Bài tập Viết phương trình cạnh, đường cao, trung tuyến, phân giác của tam giác (có lời giải)
23 câu Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án): Phương trình chứa căn
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1:
Bảng phân bố tần số sau đây ghi lại số vé không bán được trong 62 buổi chiếu phim:
Lớp | Cộng | ||||||
Tần số | 3 | 8 | 15 | 18 | 12 | 6 | 62 |
Hỏi có bao nhiêu buổi chiếu phim có nhiều nhất 19 vé không bán được?
Câu 2:
DDoanh thu của 19 công ti trong năm vừa qua được cho như sau (đơn vị triệu đồng):
17638 | 16162 | 18746 | 16602 | 17357 | 15420 | 19630 |
18969 | 17301 | 18322 | 18870 | 17679 | 18101 | 16598 |
20275 | 19902 | 17733 | 18405 | 18739 |
|
|
Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:
Tần số của lớp nào là lớn nhất?
Câu 3:
Kết quả kì thi trắc nghiệm môn Toán với thang điểm 100 của 32 học sinh được cho trong mẫu số liệu sau:
68 | 52 | 49 | 56 | 69 | 74 | 41 | 59 |
|
|
79 | 61 | 42 | 57 | 60 | 88 | 87 | 47 |
|
|
65 | 55 | 68 | 65 | 50 | 78 | 61 | 90 |
|
|
86 | 65 | 66 | 72 | 63 | 95 | 72 | 74 |
|
|
Có bao nhiêu học sinh có số điểm trong nửa khoảng [50,80)?
Câu 4:
Cho dãy số liệu sau:
121 | 142 | 154 | 159 | 171 | 189 | 203 | 211 | 223 | 247 |
251 | 264 | 278 | 290 | 305 | 315 | 322 | 355 | 367 | 388 |
450 | 490 | 54 | 75 | 259 |
|
|
|
|
|
Các số liệu trên được phân thành 6 lớp
Tần suất của lớp là:
Câu 5:
Cho dãy số liệu sau:
121 | 142 | 154 | 159 | 171 | 189 | 203 | 211 | 223 | 247 |
251 | 264 | 278 | 290 | 305 | 315 | 322 | 355 | 367 | 388 |
450 | 490 | 54 | 75 | 259 |
|
|
|
|
|
Ta vẽ biểu đồ tần suất hình cột với 9 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần suất ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [250;300) là:
Câu 6:
Cho dãy số liệu sau:
121 | 142 | 154 | 159 | 171 | 189 | 203 | 211 | 223 | 247 |
251 | 264 | 278 | 290 | 305 | 315 | 322 | 355 | 367 | 388 |
450 | 490 | 54 | 75 | 259 |
|
|
|
|
|
a) Có bao nhiêu phần trăm số liệu không nhỏ hơn 150?
Câu 7:
Cho dãy số liệu thống kê sau:
53 | 47 | 59 | 66 | 36 | 69 | 84 | 77 | 42 | 57 |
51 | 60 | 78 | 63 | 46 | 63 | 42 | 55 | 63 | 48 |
75 | 60 | 58 | 80 | 44 | 59 | 60 | 75 | 49 | 63 |
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
a) Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 10 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần số ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [45,6;50,4) là:
Câu 8:
Cho dãy số liệu thống kê sau:
53 | 47 | 59 | 66 | 36 | 69 | 84 | 77 | 42 | 57 |
51 | 60 | 78 | 63 | 46 | 63 | 42 | 55 | 63 | 48 |
75 | 60 | 58 | 80 | 44 | 59 | 60 | 75 | 49 | 63 |
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
a) Bao nhiêu phần trăm số liệu nằm trong nửa khoảng [40,8;79,2)?
Câu 9:
Chiều cao của một mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị mét):
Lớp | Tần số | Lớp | Tần số |
[1,7;1,9) | 4 | [2,9;3,1) | 7 |
[1,9;2,1) | 11 | [3,1;3,3) | 6 |
[2,1;2,3) | 26 | [3,1;3,5) | 7 |
[2,3;2,5) | 21 | [3,5;3,7) | 3 |
[2,5;2,7) | 17 | [3,7;3,9) | 5 |
[2,7;2,9) | 11 | [3,9;4,1) | 2 |
|
|
| n=120 |
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số cây có chiều cao từ 2,1m đến dưới 2,7m. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
Câu 10:
Chiều cao của một mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị mét):
Lớp | Tần số | Lớp | Tần số |
[1,7;1,9) | 4 | [2,9;3,1) | 7 |
[1,9;2,1) | 11 | [3,1;3,3) | 6 |
[2,1;2,3) | 26 | [3,1;3,5) | 7 |
[2,3;2,5) | 21 | [3,5;3,7) | 3 |
[2,5;2,7) | 17 | [3,7;3,9) | 5 |
[2,7;2,9) | 11 | [3,9;4,1) | 2 |
|
|
| n=120 |
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số cây có chiều cao từ 2,1m đến dưới 2,7m. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
Câu 11:
Thời gian để 30 con chuột thoát khỏi mê cung trong một thí nghiệm về động vật được ghi lại như sau (đơn vị phút):
1,97 | 0,6 | 4,02 | 3,20 | 1,15 | 6,06 | 4,44 | 2,02 | 3,37 | 3,65 |
1,74 | 2,75 | 3,81 | 9,70 | 8,29 | 5,63 | 5,21 | 4,55 | 7,60 | 3,16 |
3,77 | 5,36 | 1,06 | 1,71 | 2,47 | 4,25 | 1,93 | 5,15 | 2,06 | 1,65 |
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số liệu nằm trong khoảng (1,5;5,98). Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
Câu 12:
Dãy N số liệu thống kê được cho trong bảng phân bố tần suất sau đây:
Giá trị | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | Cộng |
Tần suất (%) | 6,25 | 50 | 25 | 6,25 | 12,5 | 100% |
N có thể nhận giá trị nào trong các giá trị cho sau đây?
777 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%