Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
8218 lượt thi 24 câu hỏi 50 phút
8457 lượt thi
Thi ngay
4399 lượt thi
3570 lượt thi
4100 lượt thi
1800 lượt thi
3826 lượt thi
3857 lượt thi
3520 lượt thi
3901 lượt thi
Câu 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5, AC = 25
Độ dài vectơ AB→ + AC→ bằng:
A. 5
B. 55
C. 25
D. 5
Câu 2:
Độ dài vectơ AC→ - AB→ bằng:
B. 15
C. 5
D. 2
Câu 3:
Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Cặp vectơ nào trong số các cặp vectơ sau đây không bằng nhau?
A. NC→ + MC→ và AD→
B. AM→ + CD→ và ND→
C. AB→ - NC→ và MB→
D. AM→ + AN→ và AB→ + AD→
Câu 4:
Cho tam giác ABC. Các điểm M, N và P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC và BC.
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MN→ + MP→ + MC→ = 0→
B. PM→ + PN→ = AM→ + AN→
C. AM→ + AN→ - AP→ = 0→
D. AM→ + AN→ + MN→ = 0→
Câu 5:
Tổng nào sau đây khác vectơ 0→?
A. AM→ + BP→ + CN→
B. BM→ + AN→ + CP→
C. AM→ + BM→ + CM→
D. AM→ + AN→ - AP→
Câu 6:
Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. Hỏi a√3 là độ dài của vectơ nào trong số các vectơ sau đây?
A. AH→
B. AB→ - AC→
C. AB→ + AC→
D. AB→ + AC→ - AH→
Câu 7:
Cho tam giác ABC. Vectơ AB→ + AC→ có giá chứa đường thẳng nào sau đây?
A. Tia phân giác của góc A
B. Đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC
C. Đường trung tuyến qua A của tam giác ABC
D. Đường thẳng BC
Câu 8:
Tam giác ABC là tam giác vuông nếu nó thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. AB→ + AC→ = AB→ - AC→
B. AB→ + AC→ = AB→ - AC→
C. AB→ + AC→ = AB→ + AC→
D. AB→ - AC→ = AB→ - AC→
Câu 9:
Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. AB→ + AC→ = BC→
B. AB→ + CA→ = CB→
C. CA→ - BA→ = BC→
D. AB→ - BC→ = CA→
Câu 10:
Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB?
A. OA = OB
B. OA→ = OB→
C. AO→ = BO→
D. OA→ = -OB→
Câu 11:
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. OA→ - OB→ = BA→
B. AB→ - CB→ = DB→
C. DA→ - DB→ =OD→ + OC→
D. DA→ - DB→ + CD→ = 0→
Câu 12:
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó OB→ - OA→ bằng
A. OC→ + OB→
B. BA→
C. OC→ + OD→
D. CD→
Câu 13:
Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB→ = AC→
B. AC→ = a
C. AC→ = CB→
D. AB→ + AC→ = a3
Câu 14:
Cho hình bình hành ABCD, I là giao điểm hai đường chéo. Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB→ - IA→ = BI→
B. BA→ + BC→ + DB→ = 0→
C. AB→ - CD→ = 0→
D. AC→ - BD→ = 0→
Câu 15:
Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó vectơ u→ = AD→ - CD→ + CB→ - AB→ bằng
A. u→ = AD→
B. u→ = 0→
C. u→ = CD→
D. u→ = AC→
Câu 16:
Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = 3, AC = 8. Vectơ CB→ + AB→ có độ dài là:
A. 4
B. 5
C. 10
D. 8
Câu 17:
Cho hình thang có hai đáy là AB = 3a và CD = 6a. Khi đó AB→ + CD→ bằng bao nhiêu?
A. 9a
B. 3a
C. – 3a
D. 0
Câu 18:
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó AB→ + DB→ bằng:
A. a33
B. a5
C. a32
D. a52
Câu 19:
Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tính AB'→ + C'B→
A. AA’
B. BB’
C. CC’
D. AA’ + BB’ + CC’
Câu 20:
Cho hai vectơ a→, b→ thỏa mãn a→ + b→ = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a→ = - b→
B. a→ = b→
C. a→ = b→
D. a→ = b→ = 0
Câu 21:
Cho hình chữ nhật ABCD. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB→ + AD→ = CB→ - CD→
B. AB→ + AD→ = CB→ - CD→
C. AB→ + BD→ = CB→ + CD→
D. AC→ + AD→ = CD→
Câu 22:
Cho hình vuông ABCD cạnh a. AB→ + CA→ + AD→ bằng
A. 2a
B. a2
C. 0
D. 2a2
Câu 23:
Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB→ + DC→ = AC→ + BD→
B. AB→ + BC→ = AC→ + DB→
C. AD→ + BE→ + CF→ = AE→ + BF→ + CD→
D. AB→ = DC→
Câu 24:
Hai vectơ AB→; CD→ vuông góc với nhau khi thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. AB→ + CD→ = 0
B. AB→ + CD→ = AB→ - CD→
C. AB→ + CD→ = AB→ - CD→
D. AB→ - CD→ = 0
4 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com