Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4780 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
Câu 1:
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
(I) Hải Phòng có phải là một thành phố trực thuộc Trung ương không?
(II) Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau.
(III) Một tháng có tối đa 5 ngày chủ nhật.
(IV) 2019 là một số nguyên tố.
(V) Đồ thị của hàm số y=ax2(a≠0) là một đường parabol.
(VI) Phương trình bậc hai ax2+bx+c=0(a≠0) có nhiều nhất là 2 nghiệm.
A. Có 5 mệnh đề; 2 mệnh đề đúng
B. Có 5 mệnh đề; 3 mệnh đề đúng
C. Có 5 mệnh đề; 4 mệnh đề đúng
D. Có 6 mệnh đề; 3 mệnh đề đúng
Câu 2:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu m, n là các số vô tỉ thì m.n cũng là số vô tỉ.
B. Nếu ABC là một tam giác vuông thì đường trung tuyển ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
C. Với ba vectơ a→,b→,c→đều khác vectơ 0→. Nếu a→,b→ cùng ngược hướng với vectơ c→ thì a→,b→ cùng hướng.
D. Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi GA→+GB→+GC→=0→
Câu 3:
Xét mệnh đề P:"∀x∈ℝ:x2−x+2>0". Mệnh đề phủ định P¯ của P là:
A. "∀x∈ℝ:x2−x+2≤0"
B. "∃x∈ℝ:x2−x+2<0"
C. "∀x∈ℝ:x2−x+2≠0"
D. "∃x∈ℝ:x2−x+2≤0"
Câu 4:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu hai số a, b cùng chia hết cho c thì a+ b chia hết cho c.
B. Nếu một số nguyên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 2 và 3.
C. Nếu hai số x, y thỏa mãn x+y>0 thì có ít nhất một trong hai số x, y dương.
D. Phương trình bậc hai ax2+bx+c=0(a≠0) có a, c trái dấu thì có hai nghiệm phân biệt.
Câu 5:
Cho hai tập hợp A, B thỏa mãn: ∀x,x∈A⇒x∉B và ∀x,x∈B⇒x∉A.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. ∃x,x∈B⇒x∈A
B. A∪B=A
C. A∩B=∅
D. A\B=B
Câu 6:
Cho hai tập hợp A={a=3n|n∈ℕ*}, B={b∈ℕ|0<b≤9}.
Khẳng định nào dưới đây là không đúng?
A. A∩B={3;6;9}
B. B⊂A
C. 15∈A,15∉B
D. 18∈A,9∈A,9∈B
Câu 7:
Cho các tập hợp A={2;3;4;5;6;8}, B={0;2;3;5;7}.
Có bao nhiêu tập X thỏa mãn X⊂A,X⊂B?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 16
Câu 8:
Xét hai tập hợp A, B bất kì và các khẳng định sau:
(I) (A∪B)⊂B
(II) (A∩B)⊂A
(III) A⊂(A∪B)
(IV) (A∩B)⊂(A∪B)
(V) A\B=B\A
(VI) A\B⊂A
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định là mệnh đề đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 9:
Cho các tập hợp A, B, C. Miền tô đậm trong hình vẽ bên biểu diễn tập hợp nào dưới đây?
A. (A∪B)\C
B. (A∩B)\C
C. (A∩B)∩C
D. (A∩B)∪C
Câu 10:
Cho A=[−2;7), B=(3;+∞). Khi đó A∪B bằng:
A. [−2;+∞)
B. (−2;+∞)
C. (3;7)
D. [−2;3)
Câu 11:
Cho hai tập hợp A={x∈ℝ:−7≤x≤3}, B={x∈ℝ:−1<x<5}.
Tập hợp A∩B là:
A. (−1;3)
B. [−1;3)
C. (−1;3]
D. (3;5)
Câu 12:
Cho hai tập hợp A=(−12;7), B=[−5;4). Tập CAB là:
A. (−12;−5]∪(4;7)
B. (−12;−5)∪[4;7)
C. (−12;−5]∪[4;7)
D. (−12;4)
Câu 13:
Cho các tập hợp A=[−3;7), B=(−∞;5], C=(2;+∞). Tập hợp A∩B∩C là:
A. (−∞;+∞)
B. [−3;2)
C. (2;5)
D. (2;5]
Câu 14:
Cho các tập hợp A=(−3;6],B=(3;10],C=(−7;5). Tập hợp (A∪B)\C là:
A. (6;10]
B. [6;10]
C. [5;10]
D. (5;10]
Câu 15:
Cho các tập hợp A=(−4;2),B=[−1;5) Biểu diễn trên trục số của tập hợp ℝ\(A∩B)
Câu 16:
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a<b<c .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. (−∞;b]∩(a;c)=(a;b)
B. (a;b)∩(b;c)=∅
C. (a;c]∪(a;b)=(a;c]
D. (b;+∞)\(a;c)=[c;+∞)
Câu 17:
Sai số tuyệt đối khi quy tròn số 17236,4 đến hàng chục là:
A. 6,4
B. 1,4
C. 0,4
D. 3,6
Câu 18:
Chiều cao của một cái cây đo được là h¯=12,36m±0,05m . Khi đó số quy tròn của chiều cao h=12,36m là:
A. 12,4m
B. 12,3m
C. 12m
D. 12,31m
Câu 19:
Lớp 10B có 45 học sinh. Trong kì thi học kì I có 20 em đạt loại giỏi môn Toán; 18 em đạt loại giỏi môn Tiếng Anh; 17 em đạt loại giỏi môn Ngữ văn; 5 em đạt loại giỏi cả ba môn học trên và 7 em không đạt loại giỏi môn nào trong ba môn học trên. Số học sinh chỉ đạt loại giỏi một trong ba môn học trên là:
A. 40
B. 26
C. 21
D. 17
Câu 20:
Cho các tập hợp X=(1;5),Y=(m;m+1).Điều kiện của tham số m để X∩Y là một khoảng trên trục số là:
A. 0<m<4
B. 1<m<5
C. 0<m<5
D. m>5
956 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com