Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4072 lượt thi 34 câu hỏi 34 phút
Câu 1:
Phương trình bx+1=a có nghiệm duy nhất khi:
A. a ≠ 0.
B. a = 0.
C. a ≠ 0 và b ≠ 0.
D. a = b = 0
Câu 2:
Phương trình bx+1=a vô nghiệm khi:
A. a≠0,b=0a=0,b≠0
B. a=b=0
C. a=0 và b≠0
D. b=0 và a≠0
Câu 3:
Tập nghiệm của phương trình 2x+3x−1=3xx−1 là:
A. S=1;32
B. S=1
C. S=32
D. S=∅
Câu 4:
Tập nghiệm của phương trình −2x+1x+1=1 là:
A. S=0,−32
B. S=0
C. S=0,32
D. S=0,−23
Câu 5:
Tập nghiệm của phương trình m2+2x+3mx=2trường hợp m≠0 là:
A. T=−3m
B. T=∅
C. T=R
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 6:
Tập nghiệm S của phương trình m2+1x−1x+1=1trong trường hợp là:
A. S=m+1m2
B. S=∅
C. S=R
D. S=2m2
Câu 7:
Phương trình x−mx+1=x−2x−1 có nghiệm duy nhất khi:
A. m ≠ 0.
B. m ≠ −1.
C. m ≠ 0 và m ≠ −1.
D. Không có m.
Câu 8:
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−3;5] để phương trình x−mx+1=x−2x−1 có nghiệm. Tổng các phần tử trong tập S bằng:
A. -1
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 9:
Biết phương trình x−2+x+ax−1=a có nghiệm duy nhất và nghiệm đó là nghiệm nguyên. Vậy nghiệm đó là:
A. -2
B. -1
C. 2
D. 0
Câu 10:
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình x2+mx+2x2−1=1 vô nghiệm?
A. 0
B. 1
D. 3
Câu 11:
Phương trình |ax + b| = |cx + d| tương đương với phương trình:
A. ax + b = cx + d
B. ax + b = −(cx + d)
C. ax + b = cx + d hay ax + b = −(cx + d)
D. ax+b=cx+d
Câu 12:
Phương trình |ax + b| = cx + d tương đương với phương trình:
A. ax+b=cx+d nếu cx+d≥0
B. ax+b=-cx+d nếu cx+d<0
C. ax+b=cx+d hoặc ax+b=-cx+d nếu cx+d≥0
D. ax+b=cx+d hoặc ax+b=-cx+d
Câu 13:
Tập nghiệm của phương trình: x−2=3x−5 (1) là tập hợp nào sau đây?
A. 32;74
B. −32;74
C. −74;−32
D. −74;32
Câu 14:
Tổng các nghiệm của phương trình x+2=2x−2bằng:
A. 12
B. 23
C. 6
D. 203
Câu 15:
Phương trình 2x+1=x2−3x−4 có bao nhiêu nghiệm?
D. 4
Câu 16:
Phương trình 2x−4+x−1=0 có bao nhiêu nghiệm?
D. Vô số
Câu 17:
Tổng các nghiệm của phương trình 2x−5+2x2−7x+5=0 bằng:
A. 6
B. 52
C. 72
D. 32
Câu 18:
Phương trình 2x−4−2x+4=0 có bao nhiêu nghiệm?
Câu 19:
Tập nghiệm S của phương trình 2x−1=x−3 là:
A. S=43
C. S=−2;43
D. S=−2
Câu 20:
Tổng các nghiệm của phương trình x2+5x+4=x+4 bằng:
A. -12
B. -6
D. 12
Câu 21:
Gọi x1,x2 (x1<x2) là hai nghiệm của phương trình x2−4x−5=4x−17. Tính giá trị biểu thức P=x12+x2
A. P = 16
B. P = 58
C. P = 28
D. P = 22
Câu 22:
Tập nghiệm của phương trình x−12x−3=−3x+1x+1 (1) là:
A. 11+6514;11+4110
B. 11−6514;11−4110
C. 11+6514;11−6514
D. 11+4110;11−4110
Câu 23:
Tập nghiệm của phương trình x2−4x−2x−2=x−2 là:
A. S = {2}.
B. S = {1}.
C. S = {0; 1}.
D. S = {5}.
Câu 24:
Cho x2−2(m+1)x+6m−2x−2=x−2 1. Với m là bao nhiêu thì (1) có nghiệm duy nhất
A. m > 1
B. m≥1
C. m≤1
D. m≤1 hoặc m=32
Câu 25:
Với giá trị nào của tham số a thì phương trình: x2-5x+4x-a=0 có hai nghiệm phân biệt
A. a < 1.
B. 1 ≤ a < 4.
C. a ≥ 4.
D. Không có a.
Câu 26:
Phương trình: 3−x+2x+4=3 , có nghiệm là:
A. x=−43
B. x=− 4
C. x=23
D. Vô nghiệm
Câu 27:
Phương trình: x2−1+x+1x(x−2)=2 có nghiệm là:
A. x = 1.
B. x = 3.
C. x = 4.
D. x = 5.
Câu 28:
Tổng các nghiệm của phương trình 4x(x−1)=2x−1+1 bằng:
D. -2
Câu 29:
Phương trình x+12-3x+1+2=0 có bao nhiêu nghiệm?
Câu 30:
Tập nghiệm T của phương trình: x−3x−4=x−3x−4 là:
A. T = [3; +∞).
B. T = [4; +∞).
C. T = (4; +∞).
D. T = ∅.
Câu 31:
Phương trình: x+1=x+m có 1 nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:
A. m = 0
B. m = 1.
C. m = −1.
D. Không tồn tại giá trị m thỏa mãn
Câu 32:
Với giá trị nào của a thì phương trình 3x+2ax=−1 có nghiệm duy nhất?
A. a>32
B. a<−32
C. a≠32∧a≠−32
D. a<−32∨a>32
Câu 33:
Phương trình: x+2+3x-5-2x-7=0, có nghiệm là:
A. ∀x∈-2;53
B. x = −3.
C. x = 3.
D. x = 4.
Câu 34:
Phương trình x22−2x+32+x22−3x+4=34 có nghiệm là:
A. x=12, x=72, x=133
B. x=32, x=73, x=113
C. x=75, x=54, x=132
D. x=74, x=52, x=134
814 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com