Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5557 lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
Câu 1:
Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 12
Câu 2:
Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D. Điều kiện nào trong các đáp án A, B, C, D sau đây là điều kiện cần và đủ để AB→=CD→?
A. ABCD là hình bình hành.
B. ABDC là hình bình hành.
C. AC = BD
D. AB = CD
Câu 3:
Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC→=BD→.
B. AB→=CD→.
C. AB→=BC→.
D. Hai vectơ AB→, AC→cùng hướng
Câu 4:
Gọi M; N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB; AC của tam giác đều ABC. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MA→=MB→.
B. AB→=AC→.
C. MN→=BC→.
D. BC→=2MN→.
Câu 5:
Cho hình thoi ABCD cạnh a và BAD^=60°. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB→=AD→.
B. BD→=a.
C. BD→=AC→.
D. BC→=DA→.
Câu 6:
Cho ba điểm A; B; C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB→+AC→=BC→.
B. MP→+NM→=NP→.
C. CA→+BA→=CB→.
D. AA→+BB→=AB→.
Câu 7:
Cho AB→=−CD→ . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB→ và CD→ cùng hướng.
B. AB→ và CD→ cùng độ dài.
C. ABCD là hình bình hành.
D. AB→+DC→=0→.
Câu 8:
Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB→=AC→.
B. HC→=−HB→.
C. AB→=AC→.
D. BC→=2HC→.
Câu 9:
Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. OA→−OB→=CD→.
B. OB→−OC→=OD→−OA→.
C. AB→−AD→=DB→.
D. BC→−BA→=DC→−DA→.
Câu 10:
Cho tam giác ABC với M; N ; P lần lượt là trung điểm của BC; CA; AB. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB→+BC→+CA→=0→.
B. AP→+BM→+CN→=0→.
C. MN→+NP→+PM→=0→.
D. PB→+MC→=MP→.
Câu 11:
Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AH→+HB→=AH→+HC→.
B. AH→−AB→=AH→−AC→.
C. BC→−BA→=HC→−HA→.
D. AH→=AB→−AH→.
Câu 12:
Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính AB→+AC→.
A. AB→+AC→=a3.
B. AB→+AC→=a32.
C. AB→+AC→=2a.
D. AB→+AC→=2a3.
Câu 13:
Cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB=2. Tính độ dài của AB→+AC→.
A. AB→+AC→=5.
B. AB→+AC→=25.
C. AB→+AC→=3.
D. AB→+AC→=23.
Câu 14:
Cho tam giác ABC đều cạnh a; H là trung điểm của BC. Tính CA→−HC→.
A. CA→−HC→=a2.
B. CA→−HC→=3a2.
C. CA→−HC→=23a3.
D. CA→−HC→=a72.
Câu 15:
Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC; I là trung điểm của AM. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. IB→+2IC→+IA→=0→.
B. IB→+IC→+2IA→=0→.
C. 2IB→+IC→+IA→=0→.
D. IB→+IC→+IA→=0→.
Câu 16:
Cho tứ giác ABCD. Trên cạnh AB; CD lấy lần lượt các điểm M; N sao cho 3 AM→=2 AB→ và 3 DN→=2 DC→. Tính vectơ MN→ theo hai vectơ AD→, BC→.
A. MN→=13AD→+13BC→.
B. MN→=13AD→−23BC→.
C. MN→=13AD→+23BC→.
D. MN→=23AD→+13BC→.
Câu 17:
Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh AB sao cho 3AM = AB và N là trung điểm của AC. Tính MN→ theo AB→ và AC→.
A. MN→=12AC→+13AB→.
B. MN→=12AC→−13AB→.
C. MN→=12AB→+13AC→.
D. MN→=12AC→−13AB→.
Câu 18:
Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MA→=MB→+MC→. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.Ba điểm C ; M ; B thẳng hàng.
B. AM là phân giác trong của góc BAC^.
C. A; Mvà trọng tâm tam giác ABC thẳng hàng.
D. AM→+BC→=0→.
Câu 19:
Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn 2MA→+MB→=CA→. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. M trùng A
B. M trùng B
C. M trùng C
D. M là trọng tâm của tam giác ABC
Câu 20:
Cho hai điểm A, B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của AB. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức 2MA→+MB→=MA→+2MB→
A. đường trung trực của đoạn thẳng AB
B. đường tròn đường kính AB
C. đường trung trực đoạn thẳng IA
D. đường tròn tâm A, bán kính AB.
Câu 21:
Cho a→=2;−4, b→=−5;3. Tìm tọa độ của u→=2a→−b→.
A. u→=7;−7.
B. u→=9;−11.
C. u→=9;−5.
D. u→=−1;5.
Câu 22:
Cho u→=3;−2, v→=1;6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. u→+v→ và a→=−4;4 ngược hướng.
B. u→, v→ cùng phương.
C. u→−v→ và b→=6;−24 cùng hướng.
D. 2u→+v→, v→ cùng phương.
Câu 23:
Cho u→=2i→−j→ và v→=i→+xj→. Xác định x sao cho u→ và v→ cùng phương.
A. x=−1
B. x=−12
C. x=14
D. x=2
Câu 24:
Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 3); B(-1; 2); C(-2; 1). Tìm tọa độ của vectơ AB→−AC→.
A. (-5; -3)
B. (1; 1)
C. (-1; 2)
D. (-1; 1)
Câu 25:
Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; -3) ; B(4; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB?
A. (6; 4)
B.(2; 10)
C. (3; 2)
D.( 8; -21)
Câu 26:
Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có C (-2; -4), trọng tâm G(0; 4) và trung điểm cạnh BC là M (2; 0). Tổng hoành độ của điểm A và B là?
A. -2
B. 2
C. 4
D. 8
Câu 27:
Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(-5; -2), B(-5; 3), C(3; 3), D(3; -2) Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB→, CD→ cùng hướng.
B. ABCD là hình chữ nhật.
C. I(-1 ; 1) là trung điểm AC
D. OA→+OB→=OC→.
Câu 28:
Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có A(0 ; 3) ; D(2 ; 1) và I( -1 ; 0) là tâm của hình chữ nhật. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh BC.
A. (1; 2)
B. (-2; -3)
C. (-3; -2)
D. (-4; -1)
Câu 29:
Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M(2; 3); N(0; -4); P(-1; 6) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC; CA; AB. Tìm tọa độ đỉnh A?
A. A(1; 5)
B. A(-3; -1)
C. A(-2; -7)
D. A(1; -10)
Câu 30:
Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 2) ; B(- 2; 3). Tìm tọa độ đỉểm I sao cho IA→+2IB→=0→.
A. I1;2.
B. I1;25.
C. I−1;83.
D. I2;−2.
1111 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com