Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4468 lượt thi 14 câu hỏi 15 phút
8457 lượt thi
Thi ngay
3570 lượt thi
4100 lượt thi
1800 lượt thi
8171 lượt thi
3826 lượt thi
3857 lượt thi
3520 lượt thi
3901 lượt thi
Câu 1:
Véctơ là một đoạn thẳng
A. Có hướng
B. Chỉ có điểm đầu không có điểm cuối
C. Có hai đầu mút
D. Không có hướng
Câu 2:
Chọn phát biểu đúng
A. Véctơ là một đoạn thẳng có hướng
B. Véctơ là một đoạn thẳng chỉ có điểm đầu và không có điểm cuối
C. Véctơ là một đoạn thẳng có hai điểm đầu mút
D. Véctơ là một đoạn thẳng không có hướng
Câu 3:
Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:
A. Hai véc tơ bằng nhau
B. Hai véc tơ đối nhau
C. Hai véc tơ cùng hướng
D. Hai véc tơ cùng phương
Câu 4:
Điền từ thích hợp vào dấu (...) để được mệnh đề đúng. Hai véc tơ ngược hướng thì ...
A. Bằng nhau
B. Cùng phương
C. Cùng độ dài
D. Cùng điểm đầu
Câu 5:
Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó có
A. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau
B. Song song và có độ dài bằng nhau
C. Cùng phương và có độ dài bằng nhau
D. Thỏa mãn cả ba tính chất trên
Câu 6:
Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau
Câu 7:
Với DE⇀ (khác vec tơ – không) thì độ dài đoạn ED được gọi là:
A. Phương của ED⇀
B. Hướng của ED⇀
C. Giá của ED⇀
D. Độ dài của ED⇀
Câu 8:
Với hai điểm A, B phân biệt, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AA⇀=0⇀
B. BB⇀=0
C. AB⇀>0
D. AB⇀=-BA⇀
Câu 9:
Cho tam giác ABC có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 10:
Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 12
Câu 11:
Gọi C là trung điểm của đoạn AB. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. CA⇀=CB⇀
B. AB⇀ và AC⇀ cùng hướng
C. AB⇀ và CB⇀ ngược hướng
D. AB⇀=CB⇀
Câu 12:
B. AC⇀=CB⇀
C. AC⇀=CA⇀
D. BC⇀=AC⇀
Câu 13:
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ
B. Có ít nhất 2 vectơ cùng phương với mọi vectơ
C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ
Câu 14:
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương
B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác 0⇀ thì cùng phương
C. Vectơ – không là vectơ không có giá
D. Điều kiện cần và đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau
894 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com