Đăng nhập
Đăng ký
15353 lượt thi 25 câu hỏi 25 phút
5527 lượt thi
Thi ngay
3935 lượt thi
3147 lượt thi
3174 lượt thi
2491 lượt thi
4019 lượt thi
2756 lượt thi
3203 lượt thi
2382 lượt thi
2426 lượt thi
Câu 1:
Tính giá trị biểu thức sau : B = cos00 + cos200 + cos 400 + ... + cos1600 + cos1800.
A. -1
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 2:
Tính giá trị biểu thức sau C = tan 50 tan 100 tan 150 ..tan800 tan850
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 3:
Xét dấu của biểu thức sau với π2<α<π ; cos -π2+α.tan(π-α)
A. A > 0
B. A < 0
C. A ≥ 0
D. A ≤ 0
Câu 4:
Xét dấu của biểu thức sau
A. B > 0
B. B < 0
C. B ≥ 0
D. B ≤ 0
Câu 5:
Điểm cuối của góc lượng giác α ở góc phần tư thứ mấy nếu cos α =1- sin2α
A. Thứ II
B. Thứ I hoặc II
C. Thứ II hoặc III
D. Thứ I hoặc IV
Câu 6:
Điểm cuối của góc lượng giác α ở góc phần tư thứ mấy nếu sin2α =sin α
A. Thứ III
B. Thứ I hoặc III
C. Thứ I hoặc II
D. Thứ III hoặc IV
Câu 7:
Cho tan α=-45 với 3π2<α<2π. Khi đó :
Câu 8:
Cho .Giá trị lượng giác nào sau đây luôn dương?
A. sin( π + α)
B.cos (π2-α)
C. cos(-α)
D. tan( π + α)
Câu 9:
Cho . Xác định dấu của biểu thức
A. M ≥ 0
B. M > 0
C. M ≤ 0
D. M < 0
Câu 10:
Cho π<α<3π2 .Xác định dấu của biểu thức:
A. M ≤ 0
C. M ≥ 0
Câu 11:
Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): Các cung nào có điểm cuối trùng nhau:
A. α và β; γ và δ.
B. β và γ; α và δ.
C. α, β, γ.
D. β, γ, δ.
Câu 12:
Cho α= π3+k2π k∈ℤ . Để 19 < α < 27 thì giá trị của k là
A. 2 hoặc 3
B. 3 hoặc 4
C. 4 hoặc 5
D. 5 hoặc 6.
Câu 13:
Cho góc lượng giác ( OA; OB) có số đo bằng π/5. Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác ( OA; O B) ?
Câu 14:
Cho hình vẽ sau. Hỏi cung α có mút đầu là A và mút cuối là M thì số đo của α là
Câu 15:
Sau khoảng thời gian từ 0 giờ đến 9 giờ thì kim giây đồng hồ sẽ quay được số vòng bằng:
A. 900
B. 540
C. 180
D. 240
Câu 16:
Biết góc lượng giác α có số đo là -1375π thì góc (Ou; Ov) có số đo dương nhỏ nhất là:
A. 0,6π.
B. 27,4π.
C. 1,4π.
D. 0,4π.
Câu 17:
Trên đường tròn định hướng gốc A có bao nhiêu điểm M thỏa mãn
,
với x là số đo của cung AM nhỏ hơn 2π?
A. 6
B. 4
C. 8
D. 10
Câu 18:
Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung lượng giác nào trong các cung lượng giác có số đo dưới đây có cùng ngọn cung với cung lượng giác có số đo 42000
A.1300
B.1200
C.-1200
D.600
Câu 19:
Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10,57 cm và kim phút dài 13,34cm.Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài là:
A. 2,77 cm
B. 2,9 cm
C. 2,76 cm
D. 2,78 cm
Câu 20:
Cho hình vuông ABCD có tâm O và trục (i) đi qua O . Xác định số đo góc giữa tia OA với trục (i) , biết trục (i) đi qua trung điểm I của cạnh AB
A. 450 + k.3600
B. 900 + k.3600
C. 600 + k.3600
D. 1200 + k.3600
Câu 21:
Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là
A. 300
B. 400
C. 500
D. 600
Câu 22:
Giá trị k để cung thỏa mãn 10π < α < 11π là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 23:
Cho hình vuông ABCD có tâm O và trục (L) đi qua O. Xác định số đo của các góc giữa tia OA và trục (L), biết trục (L) đi qua đỉnh A của hình vuông.
A. 1800 + k.3600.
B. 900 + k.360.
C. -900 + k.3600.
D. k.3600.
Câu 24:
Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo:
Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. Chỉ (I) và (II).
B. Chỉ (I), (II) và (III).
C. Chỉ (II), (III) và (IV).
D. Chỉ (I), (II) và (IV).
Câu 25:
Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được trong vòng 3 phút, biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6,5 cm
A. 22054
B. 22063
C. 22045
D. 22061
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com