Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
50869 lượt thi câu hỏi 40 phút
12332 lượt thi
Thi ngay
6290 lượt thi
5760 lượt thi
6113 lượt thi
6585 lượt thi
1642 lượt thi
10658 lượt thi
7123 lượt thi
3960 lượt thi
Câu 1:
Cho các mệnh đề sau:
(I) "21 là số nguyên tố"
(II) "Phương trình x2+4x−1=0 có hai nghiệm thực"
(III) "2>32"
(IV) "Số dư khi chia 2006 cho 4 là 2"
(V) "Năm 2016 là năm nhuận"
Trong các mệnh đề trên, số mệnh đề đúng là:
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 5.
Xét mệnh đề P:∃x∈ℝ:2x−3<0" . Mệnh đề phủ định P¯ của mệnh đề P là:
A. "∀x∈R,2x−3<0"
B. "∃x∈R,2x−3>0"
C. "∀x∈R,2x−3≥0"
D. "∀x∈R,2x−3≤0"
Câu 2:
Xét mệnh đề P: "∀x∈ℝ,x2+1>0". Mệnh đề phủ định P¯ của mệnh đề P là:
A. "∀x∈ℝ,x2+1≤0"
B. "∃x∈ℝ,x2+1≤0"
C. "∀x∈ℝ,x2+1>0"
D. "∃x∈ℝ,x2+1<0"
Câu 3:
Cho mệnh đề A: "∀x∈ℝ:x≥2⇒x2≥4" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề A là:
A. "∀x∈ℝ:x<2⇒x2<4"
B. "∃x∈ℝ:x≥2⇒x2<4"
C. "∃x∈ℝ:x<2⇒x2<4"
D. "∀x∈ℝ:x<2⇒x2<4"
Câu 6:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu n là số nguyên lẻ thì n2 là số lẻ.
B. Điều kiện cần và đủ để số tự nhiên n chia hết cho 3 là tổng các chữ số của n chia hết cho 3.
C. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi và chỉ khi AC=BD.
D. Tam giác ABC là tam giác đều khi và chỉ khi AB=BC và A⏜=600 .
Câu 7:
Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. ∀x∈ℝ,x>x2
B. ∀x∈ℝ,2x2+1>1
C. ∃x∈ℝ,x>x2
D. ∃x∈Z,9x2−1=0
Câu 8:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ∀x∈ℝ,x≥−3⇒x2>9
B. ∀x∈ℝ,x>3⇒x2>9
C. ∀x∈ℝ,x2>9⇒x>3
D. ∀x∈ℝ,x2>9⇒x>−3
Câu 9:
Cho a, b là hai số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu a, b là hai số lẻ thì ab lẻ.
B. Nếu a chẵn và b lẻ thì ab lẻ.
C. Nếu a và b lẻ thì a + b chẵn.
D. Nếu a2 lẻ thì a lẻ.
Câu 10:
Cho mệnh đề chứa biến P(x):"x∈ℝ:x+8≤x2". Mệnh đề đúng là:
A. P(-2)
B. P(0)
C. P(3)
D. P(5)
Cho biết P⇒Q là mệnh đề đúng. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. P là điều kiện cần để có Q
B. Q là điều kiện cần để có P
C. P là điều kiện cần và đủ để có Q
D. Q là điều kiện cần và đủ để có P
Câu 12:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: "∃x∈ℤ:x2+x+1 là một số nguyên tố" là:
A. "∀x∈ℤ:x2+x+1 là số nguyên tố"
B. "∀x∈ℤ:x2+x+1 không là số nguyên tố"
C. "∃x∈ℤ:x2+x+1 là số thực"
D. "∃x∈ℤ:x2+x+1 là hợp số"
Câu 13:
Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng?
A. ∀x∈ℝ,x<x+1
B. ∀n∈ℕ:3n≥n
C. ∃x∈ℚ:x2=3
D. ∃x∈ℝ:x2+2=4x
Câu 14:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?
A. Tứ giác là hình bình hành thì có hai cặp cạnh đối bằng nhau.
B. Tam giác đều thì có ba góc có số đo bằng 600.
C. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
D. Một tứ giác có bốn góc vuông thì tứ giác đó là hình chữ nhật.
Câu 15:
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau.
B. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
C. Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi nó có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60 độ.
D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó có 3 góc vuông.
Câu 16:
Cho mệnh đề đúng: "Tất cả mọi người bạn của Nam đều biết bơi". Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Bình biết bơi nên Bình là bạn của Nam.
B. Chiến là bạn của Nam nên Chiến không biết bơi.
C. Minh không biết bơi nên Minh không là bạn của Nam.
D. Thành không là bạn của Nam nên Thành không biết bơi.
Câu 17:
A. Điều kiện cần để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
B. Điều kiện đủ để số tự nhiên n chia hết cho 24 là n chia hết cho 6 và 4
C. Điều kiện đủ để n2 + 20 là một hợp số là n là số nguyên tố lớn hơn 3
D. Điều kiện đủ để n2- 1 chia hết cho 24 là n là số nguyên tố lớn hơn 3
Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án đã cho sau đây:
Mệnh đề “ ∃x∈ℝ:x2=2” khẳng định rằng:
A. Bình phương của một số thực bằng 2
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2
C. Có duy nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2
D. Nếu x là một số thực thì x2 = 2
Cho hai mệnh đề P và Q. phát biểu nào sau đây sai về mệnh đề đúng P⇔Q?
A. P khi và chỉ khi Q
B. P tương đương Q
C. P là điều kiện cần để có Q
D. P là điều kiện cần và đủ để có Q
Cho hai mệnh đề P và Q. tìm điều kiện để mệnh đề P⇔Q đúng
A. P đúng và Q sai
B. P đúng và Q đúng
C. P sai và Q đúng
D. P và Q cùng đúng hoặc cùng sai
Câu 18:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu số nguyên n có tổng các chữ số bằng 9 thì số tự nhiên n chia hết cho 3.
B. Nếu x > y thì x2>y2
C. Nếu x = y thì t.x = t.y
D. Nếu x > y thì x3>y3
Chọn mệnh đề đúng:
A. Nếu P⇔Q đúng thì P⇒Q và Q⇒P cùng đúng hoặc cùng sai
B. Nếu P⇔Q đúng thì P⇒Q và Q⇒P cùng sai
C. Nếu P⇔Q sai thì P⇒Q và Q⇒P cùng sai
D. Nếu P⇔Q đúng thì P⇒Q và Q⇒P cùng đúng
Cho các mệnh đề:
(1) “ 3 là số vô tỉ nếu và chỉ nếu 3 là số hữu tỉ”
(2) “Tứ giác là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau nếu và chỉ nếu nó là hình bình hành”
(3) “Tứ giác là hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau nếu và chỉ nếu nó là hình thoi”
(4) “3 > 4 khi và chỉ khi 1 > 2”
Số mệnh đề sai là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. -π<-2⇔π2<4
B. π<4⇔π2<16
C. 23<5⇒223<2.5
D. 23<5⇒-223<2.5
A. “ABC là tam giác đều ⇔ tam giác ABC cân”
B. “ABC là tam giác đều ⇔ tam giác ABC cân và có một góc 600”
C. “ABC là tam giác đều ⇔ ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau”
D. “ABC là tam giác đều ⇔ tam giác ABC có hai góc bằng 600”
Cho các phát biểu sau, hỏi có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?
1) Hà nội là thủ đô của Việt Nam
2) ∀ x ∈ R, 5x - x2>1
3) 6x + 1 > 3
4) Phương trình x2+ 3x – 1 > 0 có nghiệm
B. 2
C. 3
D. 4
Trong các câu sau, câu nào không là mệnh đề chứa biến?
A. 15 là số nguyên tố
B. a + b = c
C. x2 + x = 0
D. 2n + 1 chia hết cho 3
Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P(x) là mệnh đề chứa biến “x cao trên 180 cm”. Mệnh đề “∀ x ∈ X, P(x)” khẳng định rằng:
A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180cm
B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180cm
C. Bất cứ ai cao trên 180cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ
D. Có một số người cao trên 180cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ
Mệnh đề “∃ x ∈ R, x2=2” khẳng định rằng:
A. Bình phương của mỗi số thực bằng 2
C. Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng 2
23 Đánh giá
91%
4%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com