Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
755 lượt thi 35 câu hỏi 30 phút
909 lượt thi
Thi ngay
662 lượt thi
880 lượt thi
891 lượt thi
687 lượt thi
Câu 1:
Đâu không phải nguồn cung cấp nước cho sông ngòi?
A. Mưa
B. Băng tuyết
C. Nước ngầm
D. Đá mẹ
Câu 2:
Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông được gọi là:
A. Chi lưu
B. Lưu vực sông
C. Dòng chính
D. Phụ lưu
Câu 3:
Chi lưu là…
A. Các sông giúp thoát nước cho dòng chính
B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
C. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông
D. Dòng chảy cấp nước cho dòng chính
Câu 4:
Phụ lưu là …
A. Dòng chảy chia nước cho dòng chính
B. Dòng chảy đổ nước vào dòng chính
C.Dòng chảy chính của sông
D. Dòng chảy ngầm dưới lòng đất
Câu 5:
Nơi dòng chảy bắt đầu được gọi là ............. của dòng sông.
A. Dòng chính
B. Chi lưu
C. Nguồn
D. Chi lưu
Câu 6:
Sông là…
A. dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên biển và đại dương
B. dòng chảy tạm thời, xuất hiện khi có mưa lớn
C. dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa
D. dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định dưới lòng đất
Câu 7:
Kéo các ý ở cột A với cột B sao cho hợp lý:
1. Do tuyết tan a. Mùa lũ vào đầu mùa hạ
2. Do mưa b. Mùa lũ trùng với mùa xuân
3. Do băng tan c. Mùa lũ trùng với mùa mưa
Câu 8:
Tìm 3 lỗi sai trong đoạn văn sau:
Sông là dòng chảy tạm thời tương đối lớn trên bề mặt lục địa và đảo, được các nguồn nước mưa, nước ngầm và nước thải sinh hoạt nuôi dưỡng. Một hệ thống sông gồm ba bộ phận sông chính, sông phụ và chi lưu.
Câu 9:
Nối các ý ở cột A với cột B sao cho hợp lý:
1. Chi lưu a. dòng chảy đổ nước vào dòng chính
2. Lưu vực sông b. dòng chảy lớn nhất, có các sông nhỏ cấp nước và chia nước
3. Phụ lưu c. nhịp điệu dòng chảy của nước sông trong một năm
4. Sông chính d. diện tích cung cấp nước thường xuyên cho sông
5. Chế độ nước e. các sông thoát nước cho dòng chính
Câu 10:
Kéo các đáp án sau vào các ô thích hợp
Dòng chính
Băng tuyết
Phụ lưu
Chi lưu
Nước ngầm
Nước mưa
Các bộ phận của sông Nguồn cung cấp nước cho sông
Câu 11:
Dựa vào nguồn gốc hình thành có thể chia hồ thành các loại:
A. Hồ móng ngựa và hồ nước ngọt
B. Hồ ở miệng núi lửa và hồ móng ngựa
C. Hồ nước ngọt và hồ nước mặn
D. Hồ nước mặn và hồ thủy điện
Câu 12:
Hồ Tây ở Hà Nội (Việt Nam) được hình thành:
A. Từ một miệng núi lửa đã tắt
B. Do con người
C. Do chiến tranh bom đạn
D. Do khúc uốn của sông
Câu 13:
Hồ móng ngựa được hình thành do quá trình:
A. Băng hà
B. Sụt lún đất
C. Núi lửa
D. Khúc uốn của sông
Câu 14:
Sông ngòi không gây ra loại thiên tai nào?
A. Sóng thần
B. Lũ quét
C.Lũ lụt
D. Trượt lở đất
Câu 15:
Nơi nào trên Trái Đất không có dòng chảy sông ngòi?
A. Vùng ôn đới
B.Trên các đảo
C. Trên các sa mạc
D. Vùng cận cực
Câu 16:
Mùa lũ của một con sông là:
A. Tháng có lượng mưa lớn nhất
B. Tháng có lưu lượng nước sông lớn nhất
C. Các tháng có lưu lượng nước lớn hơn 1000m3/s
D. Các tháng có lưu lượng nước lớn hơn mức trung bình năm.
Câu 17:
Giả sử một con sông ở vùng cận cực có lũ vào cuối mùa hạ, thì nguồn cung cấp nước của sông chủ yếu từ?
A. Tuyết tan
B. Lượng mưa
C. Băng tan
D. Nước ngầm
Câu 18:
Đường chia nước là:
A. đường phân chia các hệ thống sông
B. đường phân chia các nhánh sông
C. đường phân chia các dòng sông chính
D. đường phân chia lưu vực của các hệ thống sông
Câu 19:
Đơn vị đo lưu lượng nước sông là?
A. m/s
B. m3
C. m3/s
D. cm3/s
Câu 20:
Lưu lượng nước là:
A. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang của lòng sông trong một giây
B. Lượng phù sa chảy qua mặt cắt ngang của lòng sông trong một giây
C. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang của lòng sông trong một giờ
D. Lượng nước chảy qua mặt cắt của lòng sông trong một giây
Câu 21:
Giải pháp nào sau đây không góp phần cải thiện môi trường nước?
A. Xử lý chất thải, nước thải rác thải
B. Trồng nhiều cây xanh
C. Sử dụng nhiều thuốc bảo vệ thực vật
D. Sử dụng nước tiết kiệm
Câu 22:
Ở nước ta, hồ nào được sử dụng vào mục đích thủy điện?
A.Hồ Tonlesap
B. Hồ Ba Bể
C. Hồ Hoàn Kiếm
D. Hồ Trị An
Câu 23:
Theo tính chất nước, người ta chia thành các loại hồ:
A. Hồ núi lửa và hồ thủy điện
B. Hồ thủy lợi và hồ thủy điện
C. Hồ nước mặn và hồ thủy lợi
D. Hồ nước mặn và hồ nước ngọt
Câu 24:
Đặc điểm nào sau đây không phải của hồ?
A. Là khoảng nước đọng
B. Hình thành ở nơi có địa hình bằng phẳng
C. Tương đối sâu
D. Không thông với biển
Câu 25:
Sông ngòi không mang lại các vai trò?
A. Bồi đắp phù sa, mở rộng đồng bằng
B. Cung cấp nước sản xuất
C. Cung cấp nguồn lợi hải sản
D. Phát triển giao thông đường thủy
Câu 26:
Dòng chảy sông ngòi có hai mùa chính là:
A. Mùa cạn và mùa khô
B. Mùa cạn và mùa lũ
C. Mùa lũ và mùa khô
D. Mùa lũ và mùa mưa
Câu 27:
Sông ngòi chảy từ vùng núi cao nhiệt đới có chế độ nước phức tạp do:
A. Ảnh hưởng của lượng mưa theo mùa
B. Ảnh hưởng của tuyết tan
C. Ảnh hưởng của băng tan
D. Ảnh hưởng của mưa và tuyết tan
Câu 28:
Tại sao các con sông ở Đông Âu thường có lũ vào mùa xuân?
A. Do mưa chủ yếu vào mùa xuân
B.Do đầu mùa xuân nhiệt độ tăng dần
C. Do nước ngầm từ dưới đất chảy lên
D. Do các nhà máy thủy điện xả nước
Câu 29:
Mực nước sông trong một năm thường thay đổi theo:
A. Mùa
B.Địa hình
C.Vĩ độ
D. Vị trí gần hay xa biển
Câu 30:
Kéo các đáp án sau vào các ô thích hợp:
Hồ ở miệng núi lửa
Hồ nước mặn
Hồ thủy điện
Hồ nước ngọt
Hồ thủy lợi
Hồ móng ngựa
Hồ nhân tạo Hồ kiến tạo Hồ theo tính chất nước
Câu 31:
Nối các đáp án ở cột A với cột B sao cho phù hợp:
Phân loại hồ:
1. Hồ nhân tạo a. Hồ miệng núi lửa
2. Theo nguồn gốc kiến tạo b. Các hồ thủy điện, thủy lợi
3. Theo tính chất nước c. Hồ nước mặn
Câu 32:
Trong một năm, mực nước sông thay đổi theo ngày. Vào mùa khô mực nước trong lòng sông dâng cao, vào mùa cạn mực nước trong lòng sông hạ thấp. Chế độ nước sông phụ thuộc hoàn toàn vào chế độ mưa.
Câu 33:
Chọn các đáp án đúng
Nguồn cung cấp nước của sông ngòi từ các nguồn:
Hơi nước
Băng tuyết tan
Câu 34:
Chọn các đáp án sai:
Các bộ phận của một con sông không phải là:
Lưu lượng dòng chảy
Chế độ nước
Câu 35:
Chọn các đáp án đúng:
Sông ngòi mang lại cho con người nhiều lợi ích:
Bồi đắp phù sa, mở rộng đồng bằng
Cung cấp nước
Tạo ra lũ lụt, lũ quét
Cung cấp nguồn lợi hải sản
Phát triển giao thông đường thủy
151 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com