Từ Vựng – Relationships

  • 6683 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 20 phút

Câu 1:

Choose the best answer: ______ without attraction is the kind of love we feel for best friends.

Xem đáp án

Đáp án: C

date (n): cuộc hẹn     

seperation (n): sự riêng biệt              

closeness (n): sự gần gũi 

argument (n): sự tranh cãi

Closeness without attraction is the kind of love we feel for best friends.

Tạm dịch: Sự gần gũi mà không có sức hấp dẫn là dạng thức tình yêu mà chúng tôi cảm thấy là dành cho những người bạn thân nhất.


Câu 2:

Choose the best answer: Have your brother and Mary been in a ______?

Xem đáp án

Đáp án: A

relationship (n): mối quan hệ                    

friendship (n): tình bạn                     

divorce (n): sự ly dị                                             

appearance (n): ngoại hình

- Cụm: tobe in a relationship: đang trong mối quan hệ yêu đương với ai đó

Have your brother and Mary been in a relationship?

Tạm dịch: Có phải anh trai bạn và Mary đang yêu nhau không?


Câu 3:

Choose the best answer: She met her husband through a _______ agency.

Xem đáp án

Đáp án: B

matchmaking (n): sự mai mối

dating (n): sự hẹn hò

promise (n): lời hứa

permission (n): sự cho phép

dating agency: trung tâm mai mối

=> She met her husband through a dating agency.

Tạm dịch: Cô ấy gặp chồng mình qua trung tâm mai mối


Câu 4:

Choose the best answer: When  two people are ______, they become friendly again after they have argued.

Xem đáp án

Đáp án: D

counsellor (n): người tư vấn                     

sympathetic (adj): thông cảm  

argument (n): sự tranh cãi, sự tranh luận   

be reconciled with sb (phr): làm hòa, hòa giải, điều hòa với ai.

When  two people are reconciled, they become friendly again after they have argued.

Tạm dịch: Khi hai người làm hòa, họ lại trở nên thân thiện sau khi tranh cãi.


Câu 5:

Choose the best answer: She felt very upset after she broke ______ with her boyfriend.

Xem đáp án

Đáp án: C

break in (phrasal verb): đột nhập vào, can thiếp, gián đoạn, xen vào

break up (phrasal verb): chia tay

break down (phrasal verb): hư, hỏng

break out (phrasal verb): bùng nổ (chiến tranh), bùng phát (dịch bệnh)

She felt very upset after she broke up with her boyfriend.

Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy rất buồn bực sau khi chia tay với bạn trai.


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận