Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 2 Vocabulary and Grammar có đáp án

43 người thi tuần này 4.5 5.9 K lượt thi 15 câu hỏi 15 phút

🔥 Đề thi HOT:

989 người thi tuần này

Bộ 40 đề thi Tiếng Anh vào 10 có đáp án - Đề 1

65.5 K lượt thi 40 câu hỏi
268 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi Tiếng Anh vào 10 có đáp án cực hay (Đề 1)

21.6 K lượt thi 40 câu hỏi
194 người thi tuần này

Bộ 20 đề kiểm tra Tiếng Anh thi vào 10 có đáp án - Đề 10

19.7 K lượt thi 40 câu hỏi
193 người thi tuần này

Bộ 40 đề thi Tiếng Anh vào 10 có đáp án - Đề 9

64.7 K lượt thi 40 câu hỏi
185 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 9 Học kì 2 có đáp án (Đề 2)

8.7 K lượt thi 26 câu hỏi
170 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 9 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 3)

10.9 K lượt thi 23 câu hỏi
167 người thi tuần này

Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh Hà Nội 2015 có đáp án

12.5 K lượt thi 83 câu hỏi
135 người thi tuần này

Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2020 cực hay có đáp án (Đề 1)

44.6 K lượt thi 44 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Complete the sentences using the given words.

Tourists can see a wide .................... of hand-made things at the event.

Lời giải

Đáp án: B

Cụm: a wide variety of N (một số lượng lớn …..)

Dịch: Khách du lịch có thể thấy rất nhiều thứ làm bằng tay tại sự kiện.

Câu 2

Complete the sentences using the given words.

He was hired for the position because he is ....................

Lời giải

Đáp án: C

Vị trí trống cần tính từ.

Dịch: Anh ta được thuê cho vị trí này vì anh ta đáng tin cậy.

Câu 3

Complete the sentences using the given words.

There are many stores in the .................... area of the city.

Lời giải

Đáp án: A

Downtown: trung tâm Suburb: ngoại ô   Mountain: núi

Dịch: Có rất nhiều cửa hàng trong khu vực trung tâm của thành phố.

Câu 4

Complete the sentences using the given words.

Most big companies are built and developed in .................... areas.

Lời giải

Đáp án: A

Dịch: Hầu hết các công ty lớn được xây dựng và phát triển tại các khu vực thành phố

Urban (adj): thành phố, ở thành phố

Rural (adj): nông thôn, ở nông thôn

Mountainous (adj): vùng núi, ở vùng núi

Câu 5

Complete the sentences using the given words.

He wants to buy an .................... car because he doesn’t have much money.

Lời giải

Đáp án: B

Dịch: Anh ta muốn mua một chiếc xe hơi giá cả phải chăng vì anh ta không có nhiều tiền.

Câu 6

Complete the sentences using the given words.

The research on tourism was .................... by scientists at the most famous national university.

Lời giải

Đáp án: C

Dịch: Nghiên cứu về du lịch được thực hiện bởi các nhà khoa học tại trường đại học quốc gia nổi tiếng nhất.

Câu 7

Complete the sentences using the given words.

New Zealand is one of the countries of ....................

Lời giải

Đáp án: C

Dịch: New Zealand là một trong những quốc gia của Châu Á và Thái Bình Dương.

Câu 8

Complete the sentences using the given words.

Economic .................... this year are better than those of last year.

Lời giải

Đáp án: B

Dịch: Chỗ trống cần điền một danh từ số nhiều

Câu 9

Complete the sentences using the given words.

Since changing the way of production, many craftsmen have voluntarily joined together to form ……….

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích:

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

A. cooperates (Vs/es): hợp tác

B. cooperation (n): sự hợp tác

C. cooperatives (plu.n): hợp tác xã

D. cooperative (adj): hợp tác

form" (thành lập) là một động từ, theo sau cần một danh từ số nhiều vì "many craftsmen" (nhiều thợ thủ công) ám chỉ số nhiều.

"cooperatives" (hợp tác xã) là danh từ số nhiều, phù hợp với nghĩa của câu.

Dịch: Kể từ khi thay đổi cách sản xuất, nhiều thợ thủ công đã tự nguyện hợp tác với nhau để thành lập các hợp tác xã.

Câu 10

Complete the sentences using the given words.

The artisan is delighted to ………. to you the craft of creating prints in an old-age style.

Lời giải

Đáp án: B

Explain to somebody: giải thích cho ai

Dịch: Các nghệ nhân rất vui mừng để giải thích cho bạn nghề thủ công tạo ra các bản in theo phong cách cũ.

Câu 11

Complete the sentences using the given words.

……… a majority of Vietnamese small and medium enterprises do not have in-house designers or specialized design staff, they have to hire freelance designers.

Lời giải

Đáp án: B

While: trong khi

Since+ mệnh đề: bởi vì

Due to + N/ Ving: bởi vì

 

Despite the fact that: Mặc dù sự thật là

Dịch: Do phần lớn các doanh nghiệp vừa và nhỏ của Việt Nam không có nhà thiết kế nội bộ hoặc nhân viên thiết kế chuyên ngành, họ phải thuê các nhà thiết kế tự do.

Câu 12

Complete the sentences using the given words.

……… a large number of the country's craft villages are suffering from a shortage of human resources and difficulties in building brand recognition, many international organizations have had projects to help them.

Lời giải

Đáp án: D

Dịch: Mặc dù một số lượng lớn các làng nghề của đất nước đang bị thiếu hụt nguồn nhân lực và khó khăn trong việc xây dựng nhận diện thương hiệu, nhiều tổ chức quốc tế đã có các dự án để giúp đỡ họ.

Câu 13

Complete the sentences using the given words.

Nowadays, Tan Chau artisans can produce silk of multiple colours ………. they can meet customers' demands.

Lời giải

Đáp án: B

So that + mệnh đề (để mà …..)

Dịch: Ngày nay, các nghệ nhân Tân Châu có thể sản xuất lụa nhiều màu để có thể đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Câu 14

Complete the sentences using the given words.

The bronze casting craft in Viet Nam dated back from the age of King An Duong Vuong ………. ancient bronze arrowheads were made.

Lời giải

Đáp án: D

Dịch: Nghề đúc đồng ở Việt Nam có từ thời vua An Dương Vương khi đầu mũi tên bằng đồng cổ được chế tạo.

Câu 15

Complete the sentences using the given words.

In 1990, due to the change of the economic situation, many Dong Ho cooperatives had to ………….

Lời giải

Đáp án: C

Dịch: Năm 1990, do sự thay đổi của tình hình kinh tế, nhiều hợp tác xã Đông Hồ đã phải đóng cửa.

4.5

2 Đánh giá

50%

50%

0%

0%

0%