Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 12 Writing có đáp án
42 người thi tuần này 4.6 3.5 K lượt thi 15 câu hỏi 15 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 40 đề thi Tiếng Anh vào 10 có đáp án - Đề 1
Bộ 20 đề thi Tiếng Anh vào 10 có đáp án cực hay (Đề 1)
Bộ 20 đề kiểm tra Tiếng Anh thi vào 10 có đáp án - Đề 10
Bộ 40 đề thi Tiếng Anh vào 10 có đáp án - Đề 9
Đề thi Tiếng Anh 9 Học kì 2 có đáp án (Đề 2)
Đề thi Tiếng Anh 9 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 3)
Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh Hà Nội 2015 có đáp án
Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2020 cực hay có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Choose the sentence that has the same meaning as the first one.
In spite of not speaking French, Mike decided to settle in Paris.
Lời giải
Đáp án: D
Dịch: Mặc dù Mike didn nói tiếng Pháp, anh quyết định định cư tại Paris.
Câu 2
Choose the sentence that has the same meaning as the first one.
Mr Ba was late for the meeting though he took a taxi.
Lời giải
Đáp án: C
Dịch: Ông Ba đã trễ cuộc họp mặc dù thực tế là ông đã đi taxi.
Câu 3
Choose the sentence that has the same meaning as the first one.
We came to the meeting on time though the traffic was heavy.
Lời giải
Đáp án: B
Although/ Though/ Eventhough+ mệnh đề
In spite of/ despite + N/ Ving
Despite/ In spite of the fact that+ mệnh đề
Dịch: Mặc dù lưu lượng truy cập lớn, chúng tôi đã đến cuộc họp đúng giờ.
Câu 4
Choose the sentence that has the same meaning as the first one.
Although he took a taxi, Bill still arrived late for the concert
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Mặc dù đã bắt taxi nhưng Bill vẫn đến buổi hòa nhạc muộn.
Cấu trúc: Although + clause, clause: mặc dù
A. Bill đến buổi hòa nhạc muộn dù anh ấy có bắt taxi hay không. → sai nghĩa
Whether…not: dù…hay không
B. Bill đến buổi hòa nhạc muộn vì taxi. → sai nghĩa
Cấu trúc: Because of + N/V-ing: bởi vì
C. Mặc dù bắt taxi nhưng Bill vẫn đến buổi hòa nhạc muộn. → đúng
Cấu trúc: In spite of + N/V-ing: mặc dù
D. Bill bắt taxi tới buổi hòa nhạc nhưng anh ấy không bắt được. → sai nghĩa
Cấu trúc: But + clause: nhưng
Dịch: Mặc dù đã bắt taxi nhưng Bill vẫn đến buổi hòa nhạc muộn.
Câu 5
Choose the sentence that has the same meaning as the first one.
Although she is rich, she can’t afford to buy the car.
Lời giải
Đáp án: B
Adj+ as+ S+ tobe: Mặc dù….
Dịch: Mặc dù cô ấy giàu có nhưng cô ấy có thể đủ khả năng để mua chiếc xe.
Câu 6
Choose the sentence that has the same meaning as the first one.
Although Sue felt tired, she stayed up late talking to Jill.
Lời giải
Đáp án: A
Dịch: Mặc dù cảm thấy mệt mỏi, Sue thức khuya nói chuyện với Jill.
Câu 7
Choose the best answer.
Many young people are fond of ............... football and other kinds of sports.
Lời giải
Đáp án: C
To be fond of Ving (thích làm gì)
Câu 8
Choose the best answer.
They couldn’t help ........... when they heard the little boy singing a love song.
Lời giải
Đáp án: A
S + couldn’t/can’t help + Ving (không thể ngưng làm gì)
Lời giải
Đáp án B
Need + Ving (bị động: cần được làm gì)
Dịch: Nhà bạn cần được trang trí lại.
Lời giải
Đáp án: C
Remember + Ving (nhớ đã làm gì)
Câu 11
Choose the best answer.
It was a nasty memory. Do you remember both of us wearing sunglasses to avoid ...............by the supervisors?
Lời giải
Đáp án: D
Avoid + Ving (tránh làm gì). Tuy nhiên câu này ta cần dạng bị động nên dùng being Ve
Câu 12
Choose the best answer.
I can’t bear thinking back of that time. I’d rather ............... equally.
Lời giải
Đáp án: B
Avoid + Ving (tránh làm gì). Tuy nhiên câu này ta cần dạng bị động nên dùng being Ved/ P2
Would rather + be Ved (nên được …..)
Câu 13
Choose the best answer.
Did you accuse Nam of ............... a plate? Well, I saw him ............... it off the table with his elbow.
Lời giải
Đáp án D.
Ta có:
- accuse sb of V-ing: buộc tội ai
- see sb V: khi chứng kiến một sự việc nào đó từ đầu đến cuối
- see sb V-ing: khi chỉ chứng kiến một sự việc khi nó đã bắt đầu từ trước rồi ( không thấy hết toàn bộ mà chỉ thấy giữa chừng )
Dịch: Bạn đã buộc tội Nam phá vỡ cái đĩa à? Chà, tôi thấy anh ta đẩy nó khỏi bàn bằng khuỷu tay. (Chứng kiến toàn bộ hành động anh ta làm vỡ đĩa)
Lời giải
Đáp án A
Giải thích: S + find + it = adj+ to V (ai đó cảm thấy như thế nào khi làm gì)
Dịch: Chúng tôi cảm thấy rất khó khăn khi làm việc với Gamma.
Lời giải
Đáp án: A
Make + sb + V (làm cho ai đó làm gì)
692 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%