Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1008 lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
1220 lượt thi
Thi ngay
772 lượt thi
927 lượt thi
762 lượt thi
1296 lượt thi
707 lượt thi
884 lượt thi
Câu 1:
Chọn đáp án đúng:
A. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;
B. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu I;
C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoàn;
D. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu \(\mathbb{Q}\).
Câu 2:
Trong các số \(\frac{2}{{11}};\,\,0,232323...;\,\,0,20022...;\,\,\sqrt {\frac{1}{4}} \) , số vô tỉ?
A. \(\frac{2}{{11}}\);
B. 0,232323…;
C.0,20022…;
D. \(\sqrt {\frac{1}{4}} \).
Câu 3:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. \(\sqrt {0,36} = 0,6\);
B. \(\sqrt {{{\left( { - 6} \right)}^2}} = 6\);
C. \[\sqrt {150} = \sqrt {100} + \sqrt {50} \];
D. \[\sqrt {\frac{{81}}{{225}}} = \frac{3}{5}\].
Câu 4:
Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:
A. \[\sqrt 3 \in \mathbb{N}\];
B. \[\sqrt {16} \in {\rm I}\];
C. \[\pi \in \mathbb{Z}\];
D. \[\sqrt {81} \in \mathbb{Q}\].
Câu 5:
Tìm x nguyên để \[A = \frac{{35 - \sqrt x }}{{\sqrt 9 + 2}}\] có giá trị nguyên biết x < 30?
</>
A. 4;
B. 9;
C.16;
D. 25.
Câu 6:
Câu 7:
Số − 9 có mấy căn bậc hai?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 8:
Câu 9:
Căn bậc hai không âm của 0,64 là:
A. 0,8;
B. −0,8;
C. ± 0,8;
D. Đáp án khác.
Câu 10:
Chọn câu trả lời sai. Nếu \[\sqrt x = \frac{5}{2}\] thì x bằng:
A. \[{\left[ {\frac{{ - \left( { - 5} \right)}}{2}} \right]^2}\];
B. \[\left[ { - {{\left( { - \frac{5}{2}} \right)}^2}} \right]\];
C. \[{\left[ { - \left( { - \frac{5}{2}} \right)} \right]^2}\];
D. \[\frac{{25}}{4}\].
Câu 11:
Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:
A. 16;
B. ± 16 m;
C. 64 m;
D. 16 m.
Câu 12:
So sánh \(\sqrt {36} + \sqrt {64} \)và \( - \sqrt 5 \) :
A. \(\sqrt {36} + \sqrt {64} \)=\(\sqrt {64 + 36} \);
B. \(\sqrt {36} + \sqrt {64} \)> \(\sqrt {64 + 36} \);
C. \(\sqrt {36} + \sqrt {64} \)< \(\sqrt {64 + 36} \);
D. Không so sánh.
Câu 13:
Biểu thức \(\frac{{\sqrt {{{23}^2}} + \sqrt {{{12}^2}} }}{{\sqrt {{{13}^2}} + \sqrt 4 }}\) sau khi rút gọn sẽ bằng:
A. 3;
B. \(\frac{3}{7}\);
C. 6;
D. \(\frac{7}{3}\).
Câu 14:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số 9 có hai căn bậc hai là \( \pm \sqrt {81} \);
B. Số − 9 có hai căn bậc hai là \( \pm \sqrt { - 9} \);
C. Số −9 không có căn bậc hai;
D. Số 9 có một căn bậc hai là \(\sqrt 9 \).
Câu 15:
Chọn câu trả lời đúng, nếu \(\sqrt {64} \) = 4x thì x2 bằng?
A. 20;
B. 4;
C. 50;
D. 400.
202 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com