Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3157 lượt thi 27 câu hỏi 35 phút
30293 lượt thi
Thi ngay
10364 lượt thi
5593 lượt thi
5194 lượt thi
7808 lượt thi
4803 lượt thi
3882 lượt thi
3431 lượt thi
6154 lượt thi
4685 lượt thi
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số nguyên không phải số thực
B. Phân số không phải số thực
C. Số vô tỉ không phải số thực
D. Cả ba loại số trên đều là số thực
Chọn câu đúng nhất:
A. R = I ∪ Q
B. I ⊂ R
C. I ∩ Q = ∅
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mọi số vô tỉ đều là số thực
B. Mọi số thực đều là số vô tỉ
C. Mỗi số nguyên đều là số hữu tỉ
D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực.
Câu 3:
R ∩ I =
A. R
B. Q
C. ∅
D. I
Câu 4:
R ∩ Q =
Câu 5:
Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -5,07 < -5,...4
A. 1 ; 2 ; ...9
B. 0 ;1 ; 2 ; ...9
C. 0
D. 0 ; 1
Câu 6:
Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -11,29 < - 11,...9
A. 1 ; 2;...9
B. 3
Câu 7:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : -12; 0,5 ;-34;-2-34; 45
A. -34;-2-34;-12;45; 0,5
B. -34;-2-34;-12; 0,5;45
C. -34;-12;-2-34; 0,5;45
D. -2-34;-34;-12; 0,5;45
Câu 8:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -15;13; 0,5 ;-14; 2 ;5
A. -15;-14;13; 2 ; 0,5 ; 5
B. -14;-15; 0,5 ;13; 2 ;5
C. -15;-14;13; 0,5 ;5; 2
D. -14;-15;13; 0,5 ; 2 ;5
Câu 9:
Nếu x2 = 7 thì x bằng
A. 49 hoặc - 49
B. 7 và -7
C. 72
D. ±14
Câu 10:
Nếu x2 = 11 thì x bằng
A . 121 hoặc -121
B. 11 và -11
C. 112
D. ±22
Câu 11:
Kết quả của phép tính 925-2.9:45+0,2
A. 875
B. -875
C. 587
D. -587
Câu 12:
Kết quả của phép tính -22+133.9--1,25+2581 : -113
A. 38
B. 83
C. 316
D. 72
Câu 13:
Cho A = -2,25+4-2,152-3762.1916 và B = 1,68+45-1,252-134:232+19. So sánh A và B
A. A > B
B. A < B
C. A = B
D. A ≥ B
Câu 14:
Cho M = 916+0,3+12020+122+-13 và N = 254-38:0,75+18.42--5. Tính M + N
A. 20212020
B. 22731010
C. 22371010
D. 46452020
Câu 15:
Giá trị nào sau đây là kết quả của phép tính:
(-45,7) + [(+5,7) + (+5,75) + (-0,75)]
B. -35
C. 35
D. 587
Câu 16:
8,75 - [(-2,76) + 6,5 -72 + (+5,5)]
A. 30,1
B. 3,01
C. 3,10
D. 3,11
Câu 17:
Tìm x biết 23+53x=57
A. 17
B. -335
C. -135
D. 135
Câu 18:
Tìm x biết 15-15:x=0,4
A. 13
B. 0
C. 1
D. -1
Câu 19:
Gọi x là giá trị thỏa mãn 1,69.2x+81121=1310
A. x > 2
B. x < 0
C. 0 < x < 1
D. x > 3
Câu 20:
Gọi x là giá trị thỏa mãn 2,25.x+20,5x-1219=113. Chọn câu đúng
A. x > 5
B. x < 4
C. 4 < x < 5
D. x = 4
Câu 21:
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 35x-120-34=15
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 22:
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 34-5x+0,6=310
Câu 23:
Giá trị nào của x thỏa mãn
[(7+0,004x):0,9]: 24,7-12,3 = 77,7
A. x = 49842
B. x = 498
C. x = 498420
D. x = 498425
Câu 24:
(10,22:0,7)x : 0,001 -125= 12,2
A. x = 0,1
B. x = 0,0001
C. x = 0,01
D. x = 0,001
Câu 25:
Tìm số tự nhiên x để D = x-3x+2có giá trị là một số nguyên
A. x = 4
B. x = 16
C. x = 9
D. x = 10
Tìm số tự nhiên x để D = 2x-1x+3có giá trị là một số nguyên
631 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com