Trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án

33 lượt thi câu hỏi 60 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 10:

Cho tập A = {1,2,a}. Hỏi tập nào là tập lũy thừa của tập A? 

Xem đáp án

Câu 12:

Xét các hàm từ R tới R, hàm nào là khả nghịch:

Xem đáp án

Câu 13:

Cho quy tắc f: ℝ → ℝ thỏa mãn f(x)=2x2+5. Khi đó f là:

 

Xem đáp án

Câu 15:

Cho tập A = {2, 3, 4, 5}. Hỏi tập nào KHÔNG bằng tập A? 

Xem đáp án

Câu 17:

Cho tập A = {a, b}, B = {0, 1, 2} câu nào dưới đây là SAI: 

Xem đáp án

Câu 18:

Cho 2 tập hợp:
A = {1,2,3,4,5,a, hoa, xe máy, dog, táo, mận}
B = {hoa, 3,4 , táo}
Tập nào trong các tập dưới đây là tập con của tập AxB: 

Xem đáp án

Câu 20:

Xác định tập lũy thừa của tập A={ôtô, Lan} 

Xem đáp án

Câu 21:

Xác định tích đề các của 2 tập A={1,a} và B={1,b}: 

Xem đáp án

Câu 31:

Cho tập A = {a,b,5}. Hỏi tập nào là tập lũy thừa của tập A? 

Xem đáp án

Câu 32:

Xét các hàm từ R tới R, hàm nào dưới đây là khả nghịch:

Xem đáp án

Câu 36:

Cho 2 tập hợp: A= {1,2,3,4,5,a, hoa, xe máy, dog, táo, mận} B = {hoa, 3,4 , táo} Tập nào trong các tập dưới đây là tập con của tập BxA: 

Xem đáp án

Câu 38:

Xác định tập lũy thừa của tập A = {toán, văn}. 

Xem đáp án

Câu 39:

Xác định tích đề các của 2 tập A = {9,x,y} và B = {9,a}: 

Xem đáp án

Câu 64:

Công thức nào sau đây đúng. Cho n và k là các số nguyên dương với n ≥ k. Khi đó: 

Xem đáp án

Câu 66:

Cho n, r là các số nguyên không âm sao cho r ≤ n r ≤ n . Khi đó: 

Xem đáp án

Câu 68:

Tìm hệ số của x9 trong khai triển của (2 - x)20

 

Xem đáp án

Câu 79:

Một quan hệ hai ngôi R trên một tập hợp X (khác rỗng) được gọi là quan hệ tương đương nếu và chỉ nếu nó có 3 tính chất sau: 

Xem đáp án

Câu 80:

Một quan hệ hai ngôi R trên một tập hợp X (khác rỗng) được gọi là quan hệ thứ tự nếu và chỉ nếu nó có 3 tính chất sau: 

Xem đáp án

Câu 81:

Cho biết quan hệ nào là quan hệ tương đương trên tập {0, 1, 2, 3}: 

Xem đáp án

Câu 82:

Cho A ={1, 2, 3, 4, 5}. Quan hệ R được xác định: ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) . Quan hệ R được biểu diễn là:

Xem đáp án

Câu 83:

Cho A={1,2,3,4,5}. Trên A xác định quan hệ R như sau: ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k + 1 ( k = 1 , 2 , . . . ) ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k + 1 ( k = 1 , 2 , . . . ) . Quan hệ R được biểu diễn là: 

Xem đáp án

Câu 84:

Cho tập A ={1,2,3,4,5}. Cho A1 = {1}, A2 ={2,3}, A3 = {4,5}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3 là: 

Xem đáp án

Câu 85:

Cho tập A ={1,2,3,4,5,6}. Cho A1 = {1,2}, A2 = {3,4}, A3 = {5,6}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3 là: 

Xem đáp án

Câu 86:

Cho tập A={1,2,3,4,5} và quan hệ tương đương R trên A như sau: R={(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,4),(4,2)}. Xác định phân hoạch do R sinh ra: 

Xem đáp án

Câu 105:

Cho tập A = {-2, -1, 0, 1, 2}. Hỏi tập nào bằng tập A? 

Xem đáp án

Câu 110:

Cho tập A={1, 2, 3, 4}. Trong các quan hệ trên tập A cho dưới đây, quan hệ nào thỏa mãn cả phản xạ, đối xứng, bắc cầu? 

Xem đáp án

Câu 111:

Cho tập S và một phân hoạch của S gồm 2 tập A và B. Câu nào dưới đây là sai: 

Xem đáp án

Câu 113:

Trong số các quan hệ hai ngôi dưới đây, quan hệ nào có tính phản đối xứng? 

Xem đáp án

Câu 114:

Cho quan hệ R = {(1,1), (1,2), (2,2), (2,3), (3,1), (3,3)} trên tập {1,2,3}. Hỏi phát biểu nào sau đây là đúng? 

Xem đáp án

Câu 116:

Cho một tập S = {0, 1, 2}, câu nào dưới đây là đúng: 

Xem đáp án

Câu 117:

Cho tập A= {a, b, c, d}, hỏi quan hệ nào trong số các quan hệ trên A dưới đây có tính phản đối xứng? 

Xem đáp án

Câu 119:

Cho tập A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6 } và quan hệ R ⊆ A x A được xác định như sau: Với mọi a, b A, aRb khi và chỉ khi hiệu a - b là một số chẵn. Quan hệ R là: 

Xem đáp án

Câu 121:

Nhận xét nào sau đây là SAI: 

Xem đáp án

Câu 122:

Cho A là một tập hữu hạn khác rỗng. Quan hệ R⊆ AxA. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG: 

Xem đáp án

Câu 123:

Cho biết quan hệ nào là quan hệ tương đương trên tập {a, b, c, d}: 

Xem đáp án

Câu 124:

Cho A ={11, 12, 13, 14, 15}. Quan hệ R được xác định: ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) . Quan hệ R được biểu diễn là: 

Xem đáp án

Câu 125:

Cho A = {11, 12, 13, 14, 15}. Trên A xác định quan hệ R như sau: ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k + 1 ( k = 1 , 2 , . . . ) ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k + 1 ( k = 1 , 2 , . . . ) . Quan hệ R được biểu diễn là: 

Xem đáp án

Câu 126:

Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Cho A1 = {1}, A2 = {2}, A3 = {3, 4}, A4 = {5, 6}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3, A4 là:

 

Xem đáp án

Câu 127:

Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Cho A1 = {1, 2, 3}, A2 = {4, 5}, A3 = {6}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3 là:

 

Xem đáp án

Câu 128:

Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6} và quan hệ tương đương R trên A như sau: R = {(1,1), (2,2), (3,3), (4,4), (5,5), (6,6), (1,2), (2,1), (4,5), (5,4)}. Xác định phân hoạch do R sinh ra: 

Xem đáp án

Câu 130:

Hãy liệt kê quan hệ R trên tập hợp {1,2,3,4,5} biết ma trận biểu diễn như sau:

[1000001100011010001100111]

Xem đáp án

Câu 132:

Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5}.Trong các quan hệ trên tập A cho dưới đây, quan hệ nào là quan hệ tương đương? 

Xem đáp án

Câu 133:

Cho quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b(mod 4)} trên tập {-10, -9, …,9, 10}. Hãy xác định [2]R?

 

Xem đáp án

Câu 135:

Cho một tập S = {1, 2, 3, 4}, câu nào dưới đây là đúng: 

Xem đáp án

Câu 136:

Cho tập A= {5, 6, 7, 8}, hỏi quan hệ nào trong số các quan hệ trên A dưới đây có tính phản đối xứng? 

Xem đáp án

Câu 137:

Cho quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b(mod 6)} trên tập {-15, -11, …,11, 15}. Hãy xác định [5]R? 

Xem đáp án

Câu 138:

Cho tập A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6 } và quan hệ R ⊆ A x A được xác định như sau: Với mọi a, b ∈ ∈ A, aRb khi và chỉ khi hiệu 2a-b = 0. Quan hệ R là: 

Xem đáp án

Câu 139:

Giả sử P và Q là 2 mệnh đề. Tuyển của 2 mệnh đề (P v Q) là một mệnh đề… ? 

Xem đáp án

Câu 140:

Hãy cho biết khẳng định nào sau đây không phải là 1 mệnh đề? 

Xem đáp án

Câu 141:

Giả sử P và Q là 2 mệnh đề. Hội của 2 mệnh đề (P ^ Q) là một mệnh đề…? 

Xem đáp án

Câu 142:

Giả sử P và Q là 2 mệnh đề, P→Q là một mệnh đề…? 

Xem đáp án

Câu 143:

Giả sử P và Q là 2 mệnh đề, chọn đáp án đúng cho định nghĩa mệnh đề P→Q? 

Xem đáp án

Câu 144:

Giả sử P và Q là 2 mệnh đề, chọn đáp án đúng cho định nghĩa mệnh đề P ↔ ↔ Q? 

Xem đáp án

Câu 145:

Biểu thức hằng đúng là? 

Xem đáp án

Câu 146:

Biểu thức hằng sai là? 

Xem đáp án

Câu 147:

Hai biểu thức mệnh đề E, F (có cùng bộ biến mệnh đề) được gọi là tương đương logic nếu…? 

Xem đáp án

Câu 151:

Cho tập A = {2, 3, 4, 5}. Tập nào trong các tập dưới đây không bằng A? 

Xem đáp án

Câu 152:

Cho biết quan hệ “lớn hơn hoặc bằng” trên tập Z có những tính chất nào? 

Xem đáp án

Câu 153:

Hãy cho biết quan hệ “cùng quê” của 2 sinh viên có bao nhiêu tính chất? 

Xem đáp án

Câu 155:

Biểu thức logic không chứa thành phần nào dưới đây: 

Xem đáp án

Câu 156:

Để chứng minh một quy tắc suy luận đúng ta thường sử dụng các phương pháp: 

Xem đáp án

Câu 159:

Tập hợp là: 

Xem đáp án

Câu 160:

Cho A và B là hai tập hợp. Phép hợp của A và B được ký hiệu A + B, là: 

Xem đáp án

Câu 161:

Cho A và B là hai tập hợp. Phép giao của A và B được ký hiệu A + B, là: 

Xem đáp án

Câu 162:

Cho A và B là hai tập hợp. Hiệu của A và B được ký hiệu A-B, là: 

Xem đáp án

Câu 163:

Cho A và B là hai tập hợp. Hiệu đối xứng của A và B được ký hiệu A - B, là: 

Xem đáp án

Câu 164:

Cho A, B là 2 tập hợp. A là tập con của B được ký hiệu A x B, khi:

Xem đáp án

Câu 165:

Cho A là tập hữu hạn, B là tập vũ trụ. Phần bù của A trong B là: 

Xem đáp án

Câu 167:

Quan hệ tương đương là một quan hệ 2 ngôi và có các tính chất: 

Xem đáp án

Câu 168:

Quan hệ thứ tự là một quan hệ 2 ngôi và có các tính chất: 

Xem đáp án

4.6

7 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%