- Chưa học
- Đã học
- Đề kiểm tra
- Tài liệu
GIỚI THIỆU KHÓA HỌC
0/1
CHUYÊN ĐỀ 1: RÚT GỌN BIỂU THỨC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
0/12
-
CHUYÊN ĐỀ 1: RÚT GỌN BIỂU THỨC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN (Lý thuyết)
( Miễn phí )
00:20:09
-
Dạng 1: Rút gọn biểu thức
( Miễn phí )
00:16:17
-
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức tại x = a
( Miễn phí )
00:04:53
-
Dạng 3: Giải phương trình P = a
( Miễn phí )
00:07:12
-
Dạng 4: Giải bất phương trình
00:14:32
-
Dạng 5 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
00:21:46
-
Dạng 6: So sánh biểu thức P với một số a hoặc chứng minh P > a
00:06:51
-
Dạng 7: Tìm giá trị nguyên của biểu thức.
00:14:35
-
BÀI TẬP TỔNG HỢP - Phần 1
00:18:39
-
BÀI TẬP TỔNG HỢP - Phần 2
00:25:49
-
BÀI TẬP TỔNG HỢP - Phần 3
00:23:07
- BÀI TẬP TỔNG HỢP - Phần 4 00:29:15
CHUYÊN ĐỀ 2: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
0/7
-
CHUYÊN ĐỀ 2: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH(Lý thuyết)
00:07:48
-
Dạng 1: Giải hệ thông thường P1. Cách giải bằng phương pháp cộng
00:22:27
-
Dạng 2: Hệ phương trình có chứa ngoặc.
00:10:50
-
Dạng 3: Hệ phương trình đặt ẩn phụ đưa về dạng cơ bản
00:24:30
-
Dạng 4: Một số hệ khác - Phần 1
00:35:00
-
Dạng 4: Một số hệ khác - Phần 2
00:28:09
- Dạng 4: Một số hệ khác - Phần 3 00:22:02
CHUYÊN ĐỀ 3: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
0/13
-
Chuyên đề 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Lý thuyết)
00:05:57
-
Dạng 1: Toán chuyển động - 1. Chuyển động cả đi lẫn về
00:14:09
-
2. Chuyển động cùng chiều từ A đền B
00:13:55
-
3. Chuyển động ngược chiều
00:11:54
-
4. Chuyển động ngược xuôi trên sông
00:08:18
-
Dạng 2: Toán làm chung – làm riêng
00:09:30
-
Dạng 3: Toán có nội dung hình học
00:09:04
-
Dạng 4: Toán làm theo kế hoạch
00:13:52
-
Dạng 5: Toán tăng giảm (sự thay đổi các thừa số của tích)
00:11:58
-
Dạng 6 : Toán năng suất
00:08:34
-
Dạng 7: Toán phần trăm
00:09:25
-
Dạng 8: Toán về quan hệ số
00:09:03
- Dạng 9: Toán có nội dung lý hóa 00:17:01
CHUYÊN ĐỀ 4: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH
0/13
-
CHUYÊN ĐỀ 4: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH(Lý thuyết)
00:03:47
-
Dạng 1: Toán chuyển động - Phần 1.Chuyển động cả đi lẫn về
00:13:28
-
Dạng 1: Toán chuyển động - Phần 2. Chuyển động cùng chiều từ A đến B
00:10:55
-
Dạng 1: Toán chuyển động - Phần 3. Chuyển động ngược xuôi trên sông
00:19:18
-
Dạng 1: Toán chuyển động - Phần 4. Chuyển động vòng tròn
00:15:34
-
Dạng 2: Toán làm chung – làm riêng
00:24:05
-
Dạng 3: Toán có nội dung hình học
00:10:30
-
Dạng 4: Toán làm theo kế hoạch
00:18:24
-
Dạng 5: Toán tăng giảm (sự thay đổi các thừa số của tích)
00:22:40
-
Dạng 6 : Toán năng suất
00:12:07
-
Dạng 7: Toán phần trăm
00:12:19
-
Dạng 8: Toán về quan hệ số
00:11:06
- Dạng 9: Toán có nội dung lý hóa 00:15:15
CHUYÊN ĐỀ 5: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
0/6
-
CHUYÊN ĐỀ 5: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN (Lý thuyết)
00:10:14
-
Dạng 1 : Tương giao của hai đường thẳng - Phần 1
00:21:51
-
Dạng 1 : Tương giao của hai đường thẳng - Phần 2
00:22:46
-
Dạng 2 : Bài toán về lập phương trình đường thẳng
00:18:19
-
Dạng 3 : Bài toán về chứng minh đường thẳng luôn đi qua điểm cố định
00:11:15
- Dạng 4: chứng minh 3 đường thẳng đồng quy 00:38:26
CHUYÊN ĐỀ 6: HÀM SỐ BẬC HAI VÀ CÁC BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO VỚI ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC NHẤT
0/8
-
CHUYÊN ĐỀ 6: HÀM SỐ BẬC HAI VÀ CÁC BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO VỚI ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC NHẤT (Lý thuyết)
00:11:05
-
Dạng 1 : Xét tính đồng biến và nghịch biến của hàm số
00:15:07
-
Dạng 2 : Vẽ đồ thị hàm số
00:34:18
-
Dạng 3: Sự tương giao giữa đường thẳng và đồ thị hàm số bậc hai - Phần 1
00:22:42
-
Dạng 3: Sự tương giao giữa đường thẳng và đồ thị hàm số bậc hai - Phần 2
00:32:20
-
Dạng 3: Sự tương giao giữa đường thẳng và đồ thị hàm số bậc hai - Phần 3
00:20:16
-
Dạng 3: Sự tương giao giữa đường thẳng và đồ thị hàm số bậc hai - Phần 4
00:11:30
- Dạng 3: Sự tương giao giữa đường thẳng và đồ thị hàm số bậc hai - Phần 5 00:23:51
CHUYÊN ĐỀ 7: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN HỆ THỨC VI-ET VÀ ỨNG DỤNG
0/11
-
Dạng 1: Giải phương trình và phương trình quy về phương trình bậc hai - Phần 1
00:14:10
-
Dạng 1: Giải phương trình và phương trình quy về phương trình bậc hai - Phần 2
00:23:41
-
Dạng 1: Giải phương trình và phương trình quy về phương trình bậc hai - Phần 3
00:11:31
-
Dạng 1: Giải phương trình và phương trình quy về phương trình bậc hai - Phần 4
00:28:53
-
Dạng 1: Giải phương trình và phương trình quy về phương trình bậc hai - Phần 5
00:14:01
-
Dạng 2: Hệ thức Vi-et và ứng dụng - Phần 1
00:26:42
-
Dạng 2: Hệ thức Vi-et và ứng dụng - Phần 2
00:13:50
-
Dạng 3: Phương trình chứa tham số - Phần 1
00:29:45
-
Dạng 3: Phương trình chứa tham số - Phần 2
00:34:14
-
Dạng 3: Phương trình chứa tham số - Phần 3
00:24:37
- Dạng 3: Phương trình chứa tham số - Phần 4 00:22:35
CHUYÊN ĐỀ 8: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT. BẤT ĐẲNG THỨC. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC
0/10
-
CHUYÊN ĐỀ 8: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT. BẤT ĐẲNG THỨC. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC (Lý thuyết)
00:12:30
-
Dạng 1: Tìm GTLN, GTNN của biểu thức có quan hệ ràng buộc giữa các biến
00:30:34
-
Dạng 2: Bất Đẳng Thức - Phần 1
00:21:10
-
Dạng 2: Bất Đẳng Thức - Phần 2
00:23:43
-
Dạng 2: Bất Đẳng Thức - Phần3
00:27:03
-
Dạng 2: Bất Đẳng Thức - Phần 4
00:35:55
-
Dạng 3: Phương trình vô tỉ - Phương pháp 1: Nâng lên luỹ thừa
00:18:04
-
Dạng 3: Phương trình vô tỉ - Phương pháp 2: Đưa về phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
00:17:02
-
Dạng 3: Phương trình vô tỉ - Phương pháp 3: Đặt ẩn phụ - 1. Phương pháp đặt ẩn phụ thông thường
00:08:00
- Dạng 3: Phương trình vô tỉ - Phương pháp 3: Đặt ẩn phụ - 2. Đặt ẩn phụ đưa về phương trình thuần nhất bậc 2 đối với 2 biến 00:14:45
CHUYÊN ĐỀ 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
0/9
-
Dạng 1: Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông - Phần 1
( Miễn phí )
00:14:20
-
Dạng 1: Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông - Phần 2
( Miễn phí )
00:21:38
-
Dạng 1: Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông - Phần 3
00:21:54
-
Dạng 2: Tỉ Số Lượng Giác Của Góc Nhọn - Phần 1
00:18:12
-
Dạng 2: Tỉ Số Lượng Giác Của Góc Nhọn - Phần 2
00:27:09
-
Dạng 2: Tỉ Số Lượng Giác Của Góc Nhọn - Phần 3
00:18:16
-
Dạng 3: Một Số Hệ Thức Về Cạnh Và Góc Trong Tam Giác Vuông
00:26:06
-
Dạng 4: Giải Bài Toán Hệ Thức Lượng Bằng Phương Pháp Đại Số - Phần 1
00:32:07
- Dạng 4: Giải Bài Toán Hệ Thức Lượng Bằng Phương Pháp Đại Số - Phần 2 00:34:33
CHUYÊN ĐỀ 2: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN GÓC Ở TÂM – GÓC NỘI TIẾP – GÓC TẠO BỞI TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG, BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN
0/6
-
Dạng 1: Góc ở tâm - Phần 1
00:14:42
-
Dạng 1: Góc ở tâm - Phần 2
00:25:22
-
Dạng 2: Góc nội tiếp – góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung - Phần 1
00:19:05
-
Dạng 2: Góc nội tiếp – góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung - Phần 2
00:16:05
-
Dạng 2: Góc nội tiếp – góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung - Phần 3
00:24:11
- Dạng 3: Góc có đỉnh ở bên trong và bên ngoài đường tròn 00:28:57
CHUYÊN ĐỀ 3: TỨ GIÁC NỘI TIẾP TỨ GIÁC NỘI TIẾP – CHỨNG MINH CÁC ĐIỂM THUỘC 1 ĐƯỜNG TRÒN
0/6
-
Dạng 1: Tứ giác có hai đỉnh liên tiếp cùng nhìn một cạnh dưới góc bằng nhau
00:21:18
-
Dạng 2: Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 1800
00:44:35
-
Dạng 3: Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện1
00:09:27
-
Dạng 4: Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm
00:19:48
-
Dạng 5: Chứng minh 5 điểm nằm trên một đường tròn - Phần 1
00:15:34
- Dạng 5: Chứng minh 5 điểm nằm trên một đường tròn - Phần 2 00:31:52
CHUYÊN ĐỀ 4. CÁC BÀI TOÁN CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC HÌNH HỌC
0/7
-
Bài học: Các bài toán chứng minh đẳng thức hình học
00:09:32
-
Dạng 1: Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau (Phần 1)
00:13:13
-
Dạng 1: Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau (Phần 2)
00:18:47
-
Dạng 1: Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau (Phần 3)
00:18:54
-
Dạng 1: Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau (Phần 4)
00:23:54
-
Dạng 2: Chứng minh hai đoạn thẳng tỉ lệ (Phần 1)
00:30:27
- Dạng 2: Chứng minh hai đoạn thẳng tỉ lệ (Phần 2) 00:25:57
CHUYÊN ĐỀ 5: CÁC BÀI TOÁN CHỨNG MINH THẲNG HÀNG
0/5
-
Dạng 1: Chứng minh qua 3 điểm xác định một góc bẹt (tổng hai góc chung đỉnh bằng 180 độ)
00:15:39
-
Dạng 2: Sử dụng tính chất đường chéo của hình đặc biệt (vd: hình bình hành)
00:09:06
-
Dạng 3: Sử dụng tính chất về tâm và đường kính của hình tròn
00:08:40
-
Dạng 4: Tiên đề Ơ-Clit: Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho
00:14:02
- Dạng 5: Lùi về quen thuộc, chứng minh ba điểm thẳng hàng hoặc giao điểm của hai đường nằm trên đường thẳng thứ ba 00:20:42
CHUYÊN ĐỀ 6: CÁC BÀI TOÁN CHỨNG MINH ĐỒNG QUY
0/7
-
Dạng 1: Sử dụng định lí về các đường đồng quy trong tam giác -Phần 1
00:30:34
-
Dạng 1: Sử dụng định lí về các đường đồng quy trong tam giác - Phần 2
00:18:20
-
Dạng 2: Sử dụng tính chất các đường chéo cắt nhau tai trung điểm mỗi đường của của hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
00:13:39
-
Dạng 3: Lùi về quen thuộc, chứng minh ba điểm thẳng hàng hoặc giao điểm của hai đường nằm trên đường thẳng thứ ba - Phần 1
00:23:19
-
Dạng 3: Lùi về quen thuộc, chứng minh ba điểm thẳng hàng hoặc giao điểm của hai đường nằm trên đường thẳng thứ ba - Phần 2
00:20:55
-
Dạng 3: Lùi về quen thuộc, chứng minh ba điểm thẳng hàng hoặc giao điểm của hai đường nằm trên đường thẳng thứ ba - Phần 3
00:24:09
- Dạng 3: Lùi về quen thuộc, chứng minh ba điểm thẳng hàng hoặc giao điểm của hai đường nằm trên đường thẳng thứ ba - Phần 4 00:21:22
CHỦ ĐỀ 7: CÁC BÀI TOÁN CHỨNG MINH CỰC TRỊ HÌNH HỌC
0/5
CHUYÊN ĐỀ 8: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
0/7
Minh NguyenQuang
16:51 - 10/03/2023
Cô giúp em câu 3) với ạ ,em cảm ơn cô ạ
Cho nửa đường tròn (O;R) và đường kính AB.Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn,kẻ hai tiếp tuyến Ax,By với nửa đường tròn .Lấy điểm M thuộc nửa đường tròn, tiếp tuyến tại M của nửa đường tròn cắt Ax,By lần lượt tại C và D .Nối AD cắt BC tại N ,MN cắt AB tại H. 1) CM: OACM là tứ giác nội tiếp 2)CM: tích AC.AD không phụ thuộc vào vị trí của M 3)CM: MN // BD và MN=NH