Trường Đại học Luật TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Luật TP HCM năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Luật TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm trúng tuyển Đại học Luật TPHCM năm 2023 đã chính thức được công bố ngày 22/8. Xem điểm chuẩn tất cả các ngành đào tạo tại trường phía dưới.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | A00 | 24.11 | |
2 | 7380101 | Luật | A01 | 22.91 | |
3 | 7380101 | Luật | C00 | 27.11 | |
4 | 7380101 | Luật | D01; D03; D06 | 23.61 | |
5 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D66; D84 | 26.86 | |
6 | 7340102 | Quản trị - Luật | A00 | 25.85 | |
7 | 7340102 | Quản trị - Luật | A01 | 24.45 | |
8 | 7340102 | Quản trị - Luật | D01; D84 | 25.15 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D84 | 24.16 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D84 | 24.78 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A14; D66 | 25.78 |
* Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển vào các ngành nêu trên dành cho thí sinh thuộc khu vực 3.
- Mức chênh lệch điểm giữa hai nhóm đối tượng là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (không phẩy hai mươi năm) điểm. Và được tính theo công thức: Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên mà thí sinh được hưởng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Hiện nay, Trường chưa tiến hành xét phân khoa để quản lý sinh viên đối với thí sinh trúng tuyển vào ngành Luật. Sau khi thí sinh xác nhận nhập học trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo và làm thủ tục nhập học chính thức tại Trường, căn cứ vào năng lực đào tạo của từng khoa, nguyện vọng và số lượng thí sinh nhập học chính thức, Trường sẽ công bố kết quả xét vào các khoa, trước khi thí sinh vào học chính thức.
- Về thời gian và cách thức xác nhận nhập học:
a) Thời gian:
- Trước 17g00’ ngày 08/9/2023 (thứ 6);
- Thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định này nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và Trường có quyền không cho làm thủ tục nhập học và không tiếp nhận vào học;
b) Cách thức: tất cả thí sinh trúng tuyển theo Phương thức 1 và Phương thức 2 đều phải xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
*Về thời gian và địa điểm nhập học:
a) Thời gian: trong 2 ngày 09/9 và 10/9/2023;
b) Địa điểm: Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh, số 02 Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4.
B. Đại học Luật TPHCM công bố điểm chuẩn học bạ 2023
1. Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Luật TPHCM năm 2023: xét học bạ, chứng chỉ ngoại ngữ đã được công bố.
Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Luật TPHCM năm 2023
2. Đây chỉ là kết quả đủ điều kiện trúng tuyển. Kết quả này sẽ trở thành chính thức khi:
(i) Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT năm 2023 hoặc các năm trước theo Quy chế tuyển sinh hiện hành; (ii) Có kết quả thẩm tra hợp lệ của chứng chỉ quốc tế (hoặc chứng chỉ do đơn vị tổ chức thi cung cấp cho Trường theo đề nghị của thí sinh) và/ hoặc kết quả đối soát bản chính học bạ trung học phổ thông với các loại giấy tờ mà thí sinh đã cung cấp cho Trường là thống nhất và hợp lệ; (iii) và thực hiện đúng quy định tại Mục 3 của Thông báo này.
3. Rất quan trọng (bắt buộc): Thời hạn và cách thức thí sinh thực hiện việc đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Hệ thống) hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (Cổng): từ ngày 10/7/2023 đến 17g00 ngày 30/7/2023 (chủ nhật), thí sinh có tên trong danh sách được xét đủ điều kiện trúng tuyển, nếu vẫn còn nguyện vọng học tại Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh thì phải:
i) Tiếp tục thực hiện việc đăng ký nguyện vọng đã được Trường thông báo đủ điều kiện trúng tuyển lên Hệ thống hoặc trên Cổng. Theo đó, thí sinh được Trường thông báo đủ điều kiện trúng tuyển theo đối tượng, phương thức nào thì chọn đúng đối tượng, phương thức đó để đăng ký, cụ thể:
o Đối tượng 1 (Mã-tên phương thức): 301 - Xét tuyển thẳng theo Quy chế;
o Đối tượng 2 (Mã-tên phương thức): 410 - Kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ quốc tế;
o Đối tượng 3 (Mã-tên phương thức): 303 - Xét tuyển sớm theo Đề án của trường.
ii) Và đặt nguyện vọng này ở thứ tự thứ nhất (chỉ khuyến nghị), để đảm bảo trúng
tuyển vào Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh.
4. Thực hiện khảo sát tình trạng xác nhận nhập học của thí sinh:
- Thời gian: từ ngày 18/7/2023 đến 25/7/2023 (thứ 3);
- Hình thức: trực tuyến. Trường sẽ cung cấp link khảo sát cho thí sinh qua tin nhắn SMS tới số điện thoại thí sinh đã đăng ký với Trường vào ngày 15/7/2023 (dự kiến).
5. Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp (thí sinh tự do) nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Hệ thống phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo thời gian và cách thức như sau:
- Thời gian thực hiện: từ ngày 15/6/2023 đến ngày 20/7/2023 (thứ 5):
- Hình thức thực hiện:
+ Tải mẫu phiếu đăng ký thông tin cá nhân (Phụ lục V, được ban hành kèm theo Công văn số 1919/BGDĐT-GDĐH ngày 28/4/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) và kê khai thông tin trên phiếu;
+ Nộp phiếu tại điểm tiếp nhận (theo quy định và hướng dẫn của sở giáo dục và đào tạo nơi thí sinh thường trú) để nhận thông tin tài khoản, mật khẩu phục vụ công tác đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
C. Đại học Luật TPHCM công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển trường Đại học Luật TPHCM năm 2023, theo đó điểm sàn cao nhất là 24 điểm.
1. Về ngưỡng đầu vào Đại học Luật TPHCM năm 2023
ngưỡng đầu vào của Phương thức “Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023” đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của các tổ hợp xét tuyển Đại học Luật TPHCM năm 2023, cụ thể như sau:
Ngành |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) |
||||||
A00 |
A01 |
C00 |
D01,03,06 |
D14 |
D66 |
D84 |
|
Luật |
20,0 |
20,0 |
24,0 |
20,0 |
- |
- |
- |
Luật Thương mại quốc tế |
- |
23,0 |
- |
D01: 23,0 |
- |
23,0 |
23,0 |
Quản trị - Luật |
21,0 |
21,0 |
- |
D01: 21,0 |
- |
- |
21,0 |
Quản trị kinh doanh |
20,0 |
20,0 |
- |
D01: 20,0 |
- |
- |
20,0 |
Ngôn ngữ Anh |
- |
- |
- |
D01: 20,0 |
20,0 |
20,0 |
20,0 |
Ghi chú: mức điểm “ngưỡng đầu vào” nêu trên đã bao gồm điểm “ưu tiên theo khu vực” và “ưu tiên theo đối tượng chính sách” theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường.
2. Về cách thức đăng ký nguyện vọng xét tuyển; thời gian đăng ký và xác nhận nguyện vọng đăng ký xét tuyển; nguyên tắc xét trúng tuyển
a) Cách thức đăng ký nguyện vọng xét tuyển:
- Thí sinh phải ghi đúng, đầy đủ thông tin về “tên trường và mã trường” và “tên ngành và mã ngành” vào từng nguyện vọng đăng ký xét tuyển trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thí sinh không bị hạn chế số lượng nguyện vọng đăng ký xét tuyển;
- Thí sinh được điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển không bị giới hạn số lần;
- Thí sinh phải thực hiện đúng, đủ, hết quy trình đăng ký xét tuyển trên Hệ thống của Bộ; thí sinh chưa rõ các nội dung khai báo cũng như nộp lệ phí xét tuyển thì liên hệ với các thầy/ cô tại các điểm tiếp nhận hồ sơ hoặc liên hệ với Trường theo thông tin được nêu tại Mục 6 dưới đây, để được hướng dẫn;
- Sau khi đăng ký thành công, thí sinh phải nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng đã đăng ký xét tuyển bằng hình thức trực tuyến trên Hệ thống của Bộ, trong thời hạn quy định. Trường hợp thí sinh chưa nộp “lệ phí xét tuyển” thì Hệ thống chưa chấp nhận việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển của thí sinh.
b) Thời gian đăng ký và nộp lệ phí xét tuyển:
- Thời gian và cách thức đăng ký nguyện vọng xét tuyển:
+ Thời gian: đến 17g00’ ngày 30/7/2023;
+ Cách thức: bằng hình thức trực tuyến trên Hệ thống của Bộ, hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
- Thời gian và cách thức nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng đã đăng ký:
+ Thời gian: từ ngày 31/7/2023 đến 17g00’ ngày 06/8/2023;
+ Cách thức: bằng hình thức trực tuyến trên Hệ thống của Bộ.
c) Nguyên tắc xét trúng tuyển:
- Điểm trúng tuyển được xác định theo nguyện vọng đăng ký “từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu” và không thấp hơn “ngưỡng đầu vào” theo quy định tại Mục 3 nêu trên; điểm trúng tuyển được xét bình đẳng, chỉ dựa vào tiêu chí là điểm xét tuyển (đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và điểm ưu tiên theo đối tượng chính sách), không phân biệt thứ tự của nguyện vọng đăng ký; không sử dụng tiêu chí phụ để chọn thí sinh trúng tuyển (trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển ở cuối danh sách);
- Điểm xét trúng tuyển được Trường xác định theo ngành và theo từng tổ hợp môn xét tuyển;
- Điểm xét trúng tuyển khi công bố đã bao gồm điểm “ưu tiên theo khu vực” và “ưu tiên theo đối tượng chính sách” theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Luật TP HCM năm 2019 - 2022
Tên ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Ngôn ngữ Anh |
17 |
D01: 23,25 D14: 23,5 D66: 25 D84: 24 |
D01: 25,0 D14: 26,0 D66: 27,5 D84: 27,5 |
D01: 22,5 D14: 24,5 D66: 24,5 D84: 22,5 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
A00: 24,5 A01: 23,25 D01, D03, D06: 23,5 D84, D87, D88: 24 |
A00: 25,25 A01: 25,25 D01: 25,0 D03, D06: 24,5 D84: 26,75 D87, D88: 24,5 |
A00: 23,0 A01: 22,5 D01, D03, D06: 23,0 D84, D87, D88: 22,5 |
Luật Thương mại quốc tế |
22,5 (A01) 23 (D01) 20 (D03, D06) 23 (D66) 20 (D69, D70) 23 (D84) 20 (D87, D88) |
A01: 26,25 D01, D03, D06: 26,25 D66, D69, D70: 26,5 D84, D87, D88: 26,5 |
A01: 26,5 D01, D03, D06: 26,5 D66: 28,5 D69, D70: 36,5 D84: 28,5 D87, D88: 26,5 |
A01: 26,5 D01, D03, D06: 26,0 D66, D69, D70: 26,0 D84, D87: 26,0 D88: 25,75 |
Quản trị - Luật |
21,5 (A00)
20,5 (A01) 20,5 (D01, D03, D06) 21,5 (D84, D87, D88) |
A00: 25
A01: 24,5
D01, D03, D06: 24,5
D84, D87, D88: 24,5
|
A00, A01,: 25,5
D01: 25,25
D03, D06: 24,5
D84: 27,75
D87, D88: 25,0
|
A00: 25,0
A01: 23,5
D01, D03, D06: 24,25
D84, D87, D88: 23,0
|
Luật |
17 (A00)
17 (A01) 21,5 (C00) 17 (D01, D03, D06) |
A00: 24
A01: 22,5
C00: 27
D01, D03, D06: 22,75
|
A00, A01: 24,5
C00: 27,5
D01: 24,75
D03, D06: 24,5
|
A00: 24,25
A01: 22,5
D01, D03, D06: 23,25
|
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Luật TPHCM 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Luật TP HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Luật TP.HCM 2022 - 2023
Học phí Đại học Luật TP HCM năm 2024 - 2025
Điểm chuẩn trường Đại học Luật TP HCM năm 2021 - 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Luật TP.HCM 2020 - 2021
Phương án tuyển sinh trường Đại học Luật TP HCM năm 2024 mới nhất