A. Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2023 - 2024 mới nhất

TT Trình độ và hình thức đào tạo Mức học phí
  - Học kỳ chính 290.000 đồng/tín chỉ
  - Học kỳ hè 290.000 đồng/tín chỉ
III Đại học vừa làm vừa học (Khối Ngành Kỹ thuật) 435.000 đồng/tín chỉ
IV Cao đẳng hệ chính quy (Khối Ngành Kỹ thuật) 7.000.000 đồng/năm

B. Học phí Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2022

Ngành Kỹ thuật có học phí ~ 7.500.000 đồng/học kỳ (nếu học 15 tín chỉ)

Ngành Kế toán ~ 6.300.000/học kỳ (nếu học 15 tín chỉ).

Ngoài ra, các sinh viên còn được hưởng các chính sách khác theo quy định của Nhà nước. Ví dụ như chính sách miễn giảm học phí, học bổng cho SV hiếu học có hoàn cảnh khó khăn,…

C. Điểm chuẩn học bạ Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2022

Xem chi tiết dưới đây điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 đợt 1 theo phương thức 2 - xét tuyển kết quả học tập bậc THPT (học bạ) của trường Đại học Xây dựng Miền Tây.

1. Điểm trúng tuyển

D. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022, theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ).

Phương thức 3: Thi tuyển kết hợp Xét tuyển (áp dụng đối với các ngành có tổ hợp môn năng khiếu, Vẽ mỹ thuật).

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp.HCM tổ chức năm 2022.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT

- Áp dụng đối với thí sinh dự thi THPT năm 2022.

- Điểm xét tuyển: Phải lớn hơn hoặc bằng ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu (điểm sàn) do Nhà trường quy định. Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.

b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ)

- Áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).

- Điểm xét tuyển: Xét một trong các điều kiện sau:

Tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18,00 trở lên và điểm mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển từ 5,00 trở lên.

Tổng điểm trung bình năm học lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18,00 trở lên và điểm trung bình mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển từ 5,00 trở lên.

c. Phương thức 3: Thi tuyển kết hợp Xét tuyển (áp dụng đối với các ngành có tổ hợp môn năng khiếu, Vẽ mỹ thuật)

- Áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

- Điểm xét tuyển: Tổng điểm 3 môn (2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm môn Vẽ mỹ thuật) xét một trong các điều kiện sau:

Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT: Phải lớn hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Xây dựng Miền Tây quy định. Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.

Đối với thí sinh sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ): Phải ≥ 18,0 điểm (tổng điểm 3 môn). Điểm của từng môn phải ≥ 5,0 điểm.

Đối với thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia
Tp. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022, có điểm bài thi cao hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng.

* Lưu ý: Điểm môn Vẽ mỹ thuật phải ≥ 5,0 điểm (điểm thi môn Vẽ mỹ thuật: Lấy từ kết quả thi tuyển tại Trường Đại học Xây dựng Miền Tây hoặc điểm thi của các trường đại học khác).

d. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường

Áp dụng đối với các trường hợp sau:

Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế.

Thí sinh đạt giải (Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích) tại các Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đạt giải (Nhất, Nhì, Ba) tại các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương (các năm 2020, 2021,2022).

e. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp.HCM tổ chức năm 2022

Áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) năm 2022 và các năm trước.

Điểm xét tuyển: Có điểm bài thi cao hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng (công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022).

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

Học phí dự kiến với sinh chính quy trung bình 7.000.000đ/ 01 học kỳ/ 01 sinh viên, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Xét kết quả thi THPT: Đăng ký tại trường THPT cùng hồ sơ thi THPT hoặc tại các điểm tiếp nhận do Sở Giáo dục và Đào tạo quy định.

- Xét theo học bạ THPT:

Phiếu đăng ký xét tuyển

Học bạ photo;

Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp THPT photo;

Giấy xác nhận ưu tiên (nếu có);

CMND photo;

Lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường.

Thời gian đăng ký dự thi môn năng khiếu: Nhận hồ sơ đến ngày 30/6/2022, dự kiến thi tuyển ngày 14, 15/7/2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Kỹ thuật xây dựng

- Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

- Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

- Công nghệ thi công và an toàn lao động

7580201

A00, A01, B00, D01

400

Kiến trúc

- Kiến trúc Công trình
- Kiến trúc Nội thất
- Kiến trúc Đồ họa

- Kiến trúc cảnh quan

7580101

V00, V01, V02, V03

150

Quản lý Đô thị và Công trình

7580106

V00, V01, A00, A01

25

Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông

Xây dựng cầu đường

Kỹ thuật cơ sơ hạ tầng

7580205

A00, A01, B00, D01

75

Kỹ thuật Cấp thoát nước

7580213

A00, A01, B00, D01

25

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00, A01, B00, D01

25

Kế toán

- Kế toán xây dựng

- Kế toán doanh nghiệp

- Kế toán và Hành chính công

7340301


A00, A01, D01, D14

100

 

Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

Hệ thống thông tin quản lý

7480103

A00, A01, D01, D07

100

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Xây dựng Miền Tâyhttp://www.mtu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ: Số 20B Phó Cơ Điều, Phường 3, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long

SĐT: 0270.3825.903

Email: banbientap@mtu.edu.vn

Website: http://www.mtu.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/tuyensinh.mtu.edu.vn