Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023 - 2024, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.
A. Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023 - 2024 mới nhất
Theo quy định thì mức học phí Học viện thanh thiếu niên Việt Nam cho 1 học kỳ được quy định là: 4.100.000đ/ 5 tháng / sinh viên.
B. Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022
Theo quy định thì mức học phí Học viện thanh thiếu niên Việt Nam cho 1 học kỳ được quy định là: 4.100.000đ/ 5 tháng / sinh viên.
C. Thông tin tuyển sinh Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
+ Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
+ Đạt từ 15 điểm trở lên và không có môn thi trong tổ hợp bị liệt.
- Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT.
+ Tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước
+ Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên ( các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm)
- Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
+ Tốt nghiệp THPT năm 2022 (hoặc tương đương).
+ Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn học thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm)
- Phương thức 4: Xét điểm học bạ THPT lớp 10 và lớp 11
+ Tốt nghiệp THPT năm 2022 (hoặc tương đương).
+ Tổng điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 của 3 môn học thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm).
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng.
+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia năm học 2021-2022 hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia năm học 2021-2022 và đã tốt nghiệp THPT.
+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh thành phố năm học 2021-2022 hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh thành phố năm học 2021-2022 và đã tốt nghiệp THPT.
+ Theo kết quả học tập THPT thí sinh là học sinh giỏi THPT (lớp 10, 11, 12) và đã tốt nghiệp THPT.
+ Đối với thí sinh đang là Bí thư chi Đoàn (lớp 10, 11, 12 đạt hạnh kiểm tốt và học lực từ khá trở lên)
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
(a) Xét theo kết quả thi THPT
- Tốt nghiệp THPT;
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Học viện ( Học viện công bố sau khi thí sinh có kết quả thi THPT).
(b) Xét theo kết quả học tập THPT
- Tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.00 điểm trở lên (không có môn học nào dưới 6.0 điểm)
(c) Xét tuyển thẳng
- Tốt nghiệp THPT năm 2022;
- Đạt điều kiện xét tuyển thẳng của Học viện.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian; hình thức nhận ĐKXT đợt 1 theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Đối với phương thức xét theo kết quả thi THPT (theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
- Đối với phương thức xét học bạ (bắt đầu từ tháng 3/2022)
6. Chính sách ưu tiên
Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
7. Học phí
Học viện áp dụng mức học phí và lộ trình tăng học phí cho từng năm theo quy định của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
- Phiếu ĐKXT học bạ
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
9. Lệ phí xét tuyển
Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian; hình thức nhận ĐKXT đợt 1 theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
||
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Tuyển thẳng |
|||
Quan hệ công chúng |
7320108 |
C00, C20, D01, D66 |
270 |
75 |
05 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
C00, C20, D01, A09 |
75 |
72 |
03 |
Luật |
7380101 |
C00, C20, A09, A00 |
270 |
75 |
05 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
7310202 |
C00, C20, D01, A09 |
75 |
72 |
03 |
Công tác Xã hội |
7760101 |
C00, C20, D01, A09 |
75 |
72 |
03 |
Công tác Thanh thiếu niên |
7760102 |
C00, C20, D01, A09 |
75 |
72 |
03 |
Tâm lý học |
7310401 |
C00, C20, D01, A09 |
40 |
57 |
03 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam: https://tuyensinhvya.edu.vn
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Phòng tuyển sinh - tầng 1, nhà D - Phòng Đào tạo và Công tác sinh viên – P210, 211 nhà D, Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam - Địa chỉ: Số 3 Phố Chùa Láng - 58 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội - Điện thoại: 024.3211.5861 – 024.38343837 – 024.37752230 - Hotline(24/7): 0989770066
- Website: https://tuyensinhvya.edu.vn
- Fanpage: www.facebook.com/hocvienthanhnienvietnam
- Zalo: Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam
- Mail: tuyensinh@vya.edu.vn
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam từ năm 2019 – 2021
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Quản lý nhà nước |
15 |
15 |
16 |
Quan hệ công chúng |
15 |
17 |
19 |
Luật |
16 |
17 |
19 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
15 |
15 |
16 |
Công tác Thanh thiếu niên |
15 |
15 |
16 |
Công tác xã hội |
15 |
15 |
16 |
Tâm lý học |
|
15 |
15 |
E. Cơ sở vật chất trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
- Có thể bạn chưa biết, hiện nay học viện thanh thiếu niên Việt Nam đang được tọa lạc trên đường Chùa Láng, rất gần với nhiều trường đại học nổi tiếng khác nhau trên khu vực Hà Nội. Tuy rằng diện tích của trường không được to lớn và xịn như của nhiều trường đại học chất lượng khác trên khu vực như Đại học Kinh tế Quốc dân, Đại học Bách Khoa… Thế nhưng đối với sinh viên của trường, như vậy là đã đủ để họ có thể trau dồi các kiến thức và cải thiện thêm kỹ năng của mình, để sau này dựng xây, đóng góp nhiều hơn cho xã hội.
- Mỗi phòng học của trường đều được trang bị nhiều loại cơ sở vật chất khác nhau, phục vụ cho giờ học chất lượng. Điều hòa, wifi đều được trang bị, vừa giúp cho sinh viên cảm thấy mát mẻ hơn vào thời gian làm việc, mà cũng giúp cho các bạn có thể dễ dàng kết nối với internet, từ đó tra cứu được nhiều tài liệu liên quan, phục vụ cho công việc học tập và sáng tạo, chạy deadline khi gấp sau này.
- Ký túc xá: 250.000 đồng/1 tháng
Mã ngành, mã xét tuyển Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam 2024
Điểm chuẩn trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2021
Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 2022 - 2023
Điểm chuẩn trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2020
Điểm chuẩn trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023 mới nhất