
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: DDM
Tên trường: Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh
Mã trường: DDM
Tên tiếng Anh: Quang Ninh University of Industry
Tên viết tắt: QUI
Địa chỉ: Phường Yên Thọ, Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh
Website: www.qui.edu.vn
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 80 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; C03; D01; D04; X17; X21 |
2 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 50 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; C03; D01; D04; X17; X21 |
3 | 7340301 | Kế toán | 110 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; C03; D01; D04; X17; X21 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 110 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D04; X17; X21; X23 |
5 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 30 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D04; X17; X21; X23 |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 110 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D04; X17; X21; X23 |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 70 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D04; X17; X21; X23 |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 230 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D04; X17; X21; X23 |
9 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 200 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D04; X17; X21; X23 |
10 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | 30 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D04; X17; X21; X23 |
11 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 20 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D04; X17; X21; X23 |
Học phí Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 2025 - 2026 chính xác nhất
Học phí QUI năm 2025
Khối ngành kỹ thuật: 456.000đ/1 tín chỉ/164 tín chỉ (16.400.000đ/1 năm)
Khối ngành Công nghệ thông tin: 432.000đ/1 tín chỉ/152 tín chỉ ((16.400.000đ/1 năm)
Khối ngành kinh tế: 371.000đ/1 tín chỉ /152 tín chỉ (14.400.000đ/1 năm)
Ghi chú: Mức học phí trên thực hiện theo quy định tại NĐ 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 97/NQ-CP ngày 31/12/2023 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo