Tên viết tắt: HUB

Tên trường: Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh

Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh University of Banking

Mã trường: NHS

Địa chỉ: 36 Tôn Thất Đạm, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh

Website: https://hub.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdaihocnganhang

Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Chương trình đại học chính quy chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình Tiếng Anh thương mại - Chương trình Song ngữ Anh - Trung 160 ĐT THPT A01; D01; D14; D15
V-SAT A01; D07; D09; D10
2 7310106 Kinh tế quốc tế 160 ĐT THPT A00; A01; D01; D07
V-SAT A01; D07; D09; D10
3 7340101 Quản trị kinh doanh 60 V-SAT A00; A01; A04; A05
ĐT THPT A00; A01; D01; D07
4 7340115 Marketing 120 ĐT THPT A00; A01; D01; D07
V-SAT A00; A01; D09; D10
5 7340120 Kinh doanh quốc tế 120 ĐT THPT A00; A01; D01; D07
V-SAT A01; D07; D09; D10
6 7340122 Thương mại điện tử 60 ĐT THPT A00; A01; D01; D07; X26
V-SAT A00; A01; D09; D10
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Chương trình Ngân hàng - Định hướng ngân hàng số và Chuỗi khối - Chương trình Tài chính định lượng cà Quản trị rủi ro - Chương trình Tài chính và Quản trị doanh nghiệp 400 V-SAT A00; A01; A04; A05
ĐT THPT A00; A01; D01; D07
8 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) 120 V-SAT A00; A01; A04; A05
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; X26
9 7340301 Kế toán 150 V-SAT A00; A01; A04; A05
ĐT THPT A00; A01; D01; D07
10 7340302 Kiểm toán 60 V-SAT A00; A01; A04; A05
ĐT THPT A00; A01; D01; D07
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi số 210 V-SAT A00; A01; A04; A05
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; X26
12 7380101 Luật 60 ĐT THPT A00; A01; C00; D01; D14
V-SAT A01; A03; A07; D09
13 7380107 Luật kinh tế 110 ĐT THPT A00; A01; C00; D01; D14
V-SAT A01; A03; A07; D09
14 7460108 Khoa học dữ liệu 120 V-SAT A00; A01; A04; A05
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; X26
15 7480107 Trí tuệ nhân tạo 60 V-SAT A00; A01; A04; A05
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; X26
16 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 120 V-SAT A00; A01; A04; A05
ĐT THPT A00; A01; D01; D07
2. Chương trình đại học chính quy Tiếng Anh bán phần (TABP)
17 7310106_TABP Kinh tế quốc tế (tiếng Anh bán phần) 0 ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
V-SAT A01; D07; D09; D10
18 7340101_TABP Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business) 400 V-SAT A00; A01; A04; A05
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
19 7340201_TABP Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số) 1.200 V-SAT A00; A01; A04; A05
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
20 7340301_TABP Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting) 290 V-SAT A00; A01; A04; A05
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
21 7340405_TABP Hệ thống thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần) 80 V-SAT A00; A01; A04; A05
Kết Hợp A00; A01; D01; D07
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; X26
22 7380107_TABP Luật kinh tế (tiếng Anh bán phần) 80 ĐT THPT A00; A01; C00; D01; D14
Kết Hợp A00; A01; D01; D07
V-SAT A01; A03; A07; D09
3. Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế)
23 7220201_DB Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệt 80 Kết HợpĐT THPT A01; D01; D14; D15
V-SAT A01; D07; D09; D10
4. Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng
24 7340101_QTSB Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Marketing; Quản lý chuỗi cung ứng; Tài chính do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấpmột bằng cử nhân) 0 Kết HợpĐT THPT A00; A01; D01; D07
25 7340201_QTSB Tài chính - Ngân hàng (Quốc tế song bằng) 0 ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
5. Chương trình đại học chính quy Quốc tế do Đối tác cấp bằng
26 7340101_CNQT Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Quản lý Chuỗi cung ứng; Marketing; Tài chính do ĐH Bolton - Anh Quốc cấp bằng) 0 Thi Riêng  
27 7340201_CNQT Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon - Pháp cấp bằng) 0 Thi Riêng

Học phí chính thức Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh 2025 - 2026

Học phí trường Đại học Ngân hàng TP.HCM năm học 2025 - 2026 dự kiến dao động từ 11.605.000 đồng đến gần 30 triệu đồng/học kỳ, tùy thuộc vào chương trình đào tạo. Cụ thể, chương trình Đại học chính quy có học phí 11.605.000 đồng/học kỳ. Các chương trình chất lượng cao, quốc tế song bằng, hoặc đào tạo đặc biệt có thể có mức học phí cao hơn. 
 
Dưới đây là chi tiết học phí theo từng chương trình:
 
- Chương trình Đại học chính quy: 11.605.000 đồng/học kỳ.
 
- Chương trình Đại học chính quy (tiếng Anh bán phần): Khoảng 19.879.000 đồng/học kỳ. 
 
- Chương trình Đại học chính quy chương trình đào tạo đặc biệt: Khoảng 19.879.000 đồng/học kỳ. 
 
- Chương trình Đại học chính quy quốc tế cấp song bằng: Khoảng 29.500.000 đồng/học kỳ, tổng học phí tối đa khoảng 236.500.000 đồng/toàn khóa học.