
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Nha Trang 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Nha Trang 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: TSN
Tên trường: Đại học Nha Trang
Tên tiếng Anh: Nha Trang University
Tên viết tắt: NTU
Địa chỉ: Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa.
Website: http://www.ntu.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhnt
SĐT: 0258.3831149
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Nha Trang 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Chương trình đào tạo chuẩn | ||||||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung) | 256 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | D01; C03; C04; (Toán, Văn, Anh, GDKTPL) | |||||||
2 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | 92 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | D01; X01; X02; C04 | |||||||
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 122 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | D01; X01; X02; C04 | |||||||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 153 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | D01; X01; X02; C04 | |||||||
5 | 7340115 | Marketing | 192 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | D01; X01; X02; C04 | |||||||
6 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 114 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | D01; X01; X02; C04 | |||||||
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | 118 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | D01; X01; X02; C04 | |||||||
8 | 7340301 | Kế toán | 158 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | D01; X01; X02; C04 | |||||||
9 | 7340302 | Kiểm toán | 98 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | D01; X01; X02; C04 | |||||||
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 110 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | D01; X01; X02; X03; X04 | |||||||
11 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế) | 152 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | D01; X01; C03; C04 | |||||||
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 44 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01 | |||||||
13 | 7480101 | Khoa học máy tính | 81 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | X02; C01; X03; X04; D01 | |||||||
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 187 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | X02; C01; X03; X04; D01 | |||||||
15 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 68 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01 | |||||||
16 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | 118 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01 | |||||||
17 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 63 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01 | |||||||
18 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 68 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01 | |||||||
19 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 38 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01 | |||||||
20 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 118 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01 | |||||||
21 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 196 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01 | |||||||
22 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | 89 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01 | |||||||
23 | 7520206 | Kỹ thuật biển | 78 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01 | |||||||
24 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 72 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01 | |||||||
25 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | 46 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01 | |||||||
26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | 55 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01 | |||||||
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực) | 110 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01 | |||||||
28 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 40 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01 | |||||||
29 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01 | |||||||
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | 117 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01 | |||||||
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 70 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01 | |||||||
32 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 94 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | B03; C02; X03; X04; D01; (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa) | |||||||
33 | 7620303 | Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản) | 73 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | B03; C02; X02; X03; X04; D01; (Toán, Văn, Anh, Sinh) | |||||||
34 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | 54 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); B03; C02; X02; X03; X04; D01 | |||||||
35 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | D01; X01; X02; C03; C04 | |||||||
36 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 202 | ĐT THPT | ||||
37 | 7810201A | Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) | 60 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
38 | 7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | 150 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01 | |||||||
2. Chương trình đào tạo đặc biệt | ||||||||
39 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | X02; X01; D01 | |||||||
40 | 7340201A | Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt) | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | X02; X01; D01 | |||||||
41 | 7340301A | Kế toán (Chương trình đặc biệt) | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | X02; X01; D01 | |||||||
42 | 7420201MP | Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU) | 15 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01 | |||||||
43 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | X02; C01; X03; X04; D01 | |||||||
44 | 7480201B | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | X02; C01; X03; X04; D01 | |||||||
45 | 7520103MP | Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU) | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Lí); C01; X02; X03; X04; D01 | |||||||
46 | 7540105HV | Công nghệ chế biến thủy sản (chương trình Hải Vương - NTU) | 30 | ĐGNL HNƯu TiênĐGNL HCM | ||||
47 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | 30 | ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01 | |||
48 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | 50 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | (Toán, Văn, Anh, Sinh); (Toán, Văn, Anh, Hóa); B03; C02; X03; X04; D01 | |||||||
49 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | D01; X01; C03; C04 | |||||||
50 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) | 30 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
ĐT THPT | D01; X01; C03; C04; D03 | |||||||
51 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 202 | ĐGNL HCMĐGNL HNƯu Tiên | ||||
52 | 7810201A | Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) | 60 | ĐT THPT | D01; X01; C03; C04 |
Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2025 - 2026
Học phí Đại học Nha Trang 2025 đã công bố với mức học phí dao động từ 5.000.000 VNĐ đến 6.000.000 VNĐ mỗi học kỳ đối với chương trình chuẩn, tùy thuộc vào số tín chỉ đăng ký. Các chương trình đào tạo đặc biệt như chất lượng cao, song ngữ Anh – Việt có mức học phí cao hơn, khoảng 10.000.000 VNĐ đến 12.000.000 VNĐ mỗi học kỳ.
Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2025

Xem thêm bài viết về trường Đại học Nha Trang mới nhất: