Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang 2022 - 2023, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Nha Trang thông báo điểm chuẩn.
- Điểm chuẩn cụ thể như sau:
- Nhà trường quy định điểm điều kiện tiếng Anh là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
*Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang năm 2021
Điểm trúng tuyển hệ chính quy:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành QUẢNG CÁO |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm thi THPT 2021 |
Điểm xét TN THPT 2021 |
Điểm ĐGNL 2021 |
Điểm sàn Tiếng Anh |
I |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|||||||
1 |
7340101A QUẢNG CÁO |
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
30 |
A01; D01; D07; D96 |
23 |
7 |
700 |
5.5 |
2 |
7340301PHE |
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) |
30 |
A01; D01; D07; D96 |
20 |
7 |
700 |
5.5 |
3 |
7480201PHE |
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) |
30 |
A01; D01; D07; D96 |
20 |
7 |
700 |
5.5 |
4 |
7810201PHE |
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) |
60 |
A01; D01; D07; D96 |
20 |
7 |
700 |
5.5 |
II |
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN |
|||||||
5 |
7620304 |
Khai thác thuỷ sản (chuyên ngành: Khai thác hàng hải thủy sản) |
50 |
A00; A01; B00; D07 |
15 |
5.7 |
600 |
|
6 |
7620305 |
Quản lý thuỷ sản |
50 |
A00; A01; B00; D07 |
16 |
6 |
650 |
|
7 |
7620303 |
Khoa học thủy sản (dự kiến mở) |
50 |
A00; A01; B00; D07 |
|
|
|
|
8 |
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) |
160 |
A01; B00; D01; D96 |
16 |
6 |
650 |
|
9 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
60 |
A00; A01; B00; D07 |
16 |
5.7 |
600 |
|
10 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành: Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp) |
50 |
A00; A01; B00; D07 |
16 |
5.7 |
600 |
|
11 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Thiết kế và chế tạo số) |
80 |
A00; A01; C01; D07 |
16 |
6 |
650 |
|
12 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
50 |
A00; A01; C01; D07 |
15 |
5.7 |
600 |
|
13 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
80 |
A00; A01; C01; D07 |
16 |
5.7 |
600 |
|
14 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) |
80 |
A00; A01; C01; D07 |
15.5 |
5.7 |
600 |
|
15 |
7840106 |
Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) |
80 |
A00; A01; C01; D07 |
18 |
6 |
650 |
|
16 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
50 |
A00; A01; C01; D07 |
16 |
5.7 |
600 |
|
17 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
80 |
A00; A01; C01; D07 |
16 |
5.8 |
600 |
|
18 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
180 |
A00; A01; C01; D07 |
20 |
6.7 |
700 |
|
19 |
7520201 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) |
100 |
A00; A01; C01; D07 |
16 |
6 |
650 |
|
20 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (dự kiến mở) |
50 |
A00; A01; C01; D07 |
|
|
|
|
21 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (3 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Quản lý xây dựng) |
180 |
A00; A01; C01; D07 |
16 |
6 |
650 |
|
22 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học |
50 |
A00; A01; B00; D07 |
15 |
5.7 |
600 |
|
23 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
180 |
A00; A01; B00; D07 |
16 |
6 |
650 |
|
24 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) |
50 |
A00; A01; B00; D07 |
15 |
5.7 |
600 |
|
25 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược) |
220 |
A01; D01; D07; D96 |
19 |
6.5 |
700 |
5 |
26 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
50 |
A01; D01; D07; D96 |
17 |
6.3 |
650 |
|
27 |
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) |
30 |
D03; D97 |
18 |
6.5 |
650 |
|
28 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
140 |
A01; D01; D07; D96 |
20 |
7 |
700 |
5 |
29 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
150 |
A01; D01; D07; D96 |
20 |
7 |
700 |
5 |
30 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
150 |
A01; D01; D07; D96 |
23 |
7.2 |
720 |
5 |
31 |
7340115 |
Marketing |
110 |
A01; D01; D07; D96 |
23 |
7.2 |
720 |
5 |
32 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
110 |
A01; D01; D07; D96 |
22 |
7 |
700 |
5 |
33 |
7340201 |
Tài chính - ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính) |
150 |
A01; D01; D07; D96 |
20 |
7 |
700 |
5 |
34 |
7340301 |
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) |
150 |
A01; D01; D07; D96 |
20 |
7 |
700 |
5 |
35 |
7380101 |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) |
120 |
C00; D01; D07; D96 |
21 |
6.8 |
700 |
|
36 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) |
200 |
A01; D01; D14; D15 |
24 |
7.4 |
740 |
6.5 |
37 |
7310101 |
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) |
100 |
A01; D01; D07; D96 |
18 |
6.1 |
650 |
|
38 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
60 |
A01; D01; D07; D96 |
20 |
6.7 |
700 |
|
|
Tổng số 35 ngành |
3600 |
|
|
|
|
|
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm sàn tiếng Anh QUẢNG CÁO |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức |
||
Điểm XÉT TỐT NGHIỆP (Thang điểm 10) |
Điểm Đánh giá năng lực (Thang điểm 1200) |
Điểm THI THPT – theo tổ hợp xét tuyển (Thang điểm 30) |
||||
I |
Chương trình tiên tiến – chất lượng cao |
|
|
|
QUẢNG CÁO |
|
1 |
7340101A |
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
6.0 |
7.0 |
700 |
21.0 |
2 |
7810201PHE |
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) |
6.0 |
7.0 |
700 |
22.0 |
3 |
7340301PHE |
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) |
5.0 |
7.0 |
700 |
21.0 |
4 |
7480201PHE |
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) |
5.0 |
7.0 |
700 |
18.0 |
II |
Chương trình chuẩn |
|
|
|
|
|
1 |
7620304 |
Khai thác thuỷ sản |
|
5.7 |
600 |
15.0 |
2 |
7620305 |
Quản lý thuỷ sản |
|
5.7 |
600 |
16.0 |
3 |
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) |
|
5.7 |
600 |
15.0 |
4 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
|
5.7 |
600 |
15.0 |
5 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
|
5.7 |
600 |
15.0 |
6 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
5.9 |
650 |
15.5 |
7 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
|
5.7 |
600 |
15.0 |
8 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
5.7 |
600 |
15.0 |
9 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) |
|
5.7 |
600 |
15.0 |
10 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
|
6.5 |
700 |
20.0 |
11 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
5.7 |
600 |
15.0 |
12 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
|
5.8 |
600 |
15.5 |
13 |
7840106 |
Khoa học hàng hải |
|
5.7 |
600 |
15.0 |
14 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
|
6.0 |
650 |
16.5 |
15 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) |
|
5.7 |
600 |
15.0 |
16 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học |
|
5.7 |
600 |
15.0 |
17 |
7510301 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) |
|
5.9 |
600 |
16.0 |
18 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
|
6.0 |
650 |
16.0 |
19 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) |
4.0 |
6.3 |
700 |
19.0 |
20 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
6.0 |
600 |
17.0 |
21 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
5.0 |
7.3 |
700 |
22.0 |
22 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
5.0 |
7.2 |
700 |
21.0 |
23 |
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) |
|
6.5 |
650 |
18.0 |
24 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
4.0 |
7.2 |
700 |
21.5 |
25 |
7340115 |
Marketing |
|
7.2 |
700 |
21.0 |
26 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
4.0 |
6.5 |
700 |
21.0 |
27 |
7310101 |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) |
|
6.1 |
700 |
17.0 |
28 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
|
6.3 |
700 |
19.0 |
29 |
7340301 |
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) |
|
7.0 |
700 |
21.5 |
30 |
7340201 |
Tài chính - ngân hàng |
|
6.8 |
700 |
20.5 |
31 |
7380101 |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) |
|
6.5 |
700 |
19.0 |
32 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) |
6.0 |
7.3 |
700 |
23.5 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Nha Trang mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Nha Trang 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang năm 2023 mới nhất
Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang năm 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Nha Trang năm 2024 mới nhất