A. Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang năm 2021

 Điểm trúng tuyển hệ chính quy:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển 

Điểm thi THPT 2021

Điểm xét TN THPT 2021

Điểm ĐGNL 2021

Điểm sàn Tiếng Anh

I

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

7340101A

Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

30  

A01; D01; D07; D96

23

7

700

5.5

2

7340301PHE

Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

30

A01; D01; D07; D96

20

7

700

5.5

3

7480201PHE

Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

30

A01; D01; D07; D96

20

7

700

5.5

4

7810201PHE

Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

60

A01; D01; D07; D96

20

7

700

5.5

II

CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN

5

7620304

Khai thác thuỷ sản (chuyên ngành: Khai thác hàng hải thủy sản)

50

A00; A01; B00; D07

15

5.7

600

 

6

7620305

Quản lý thuỷ sản

50

A00; A01; B00; D07

16

6

650

 

7

7620303

Khoa học thủy sản (dự kiến mở)

50

A00; A01; B00; D07

 

 

 

 

8

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)

160

A01; B00; D01; D96

16

6

650

 

9

7420201

Công nghệ sinh học

60

A00; A01; B00; D07

16

5.7

600

 

10

7520320

Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành: Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp)

50

A00; A01; B00; D07

16

5.7

600

 

11

7520103

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Thiết kế và chế tạo số)

80

A00; A01; C01; D07

16

6

650

 

12

7510202

Công nghệ chế tạo máy

50

A00; A01; C01; D07

15

5.7

600

 

13

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

80

A00; A01; C01; D07

16

5.7

600

 

14

7520115

Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

80

A00; A01; C01; D07

15.5

5.7

600

 

15

7840106

Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)

80

A00; A01; C01; D07

18

6

650

 

16

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

50

A00; A01; C01; D07

16

5.7

600

 

17

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

80

A00; A01; C01; D07

16

5.8

600

 

18

7520130

Kỹ thuật ô tô

180

A00; A01; C01; D07

20

6.7

700

 

19

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)

100

A00; A01; C01; D07

16

6

650

 

20

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (dự kiến mở)

50

A00; A01; C01; D07

 

 

 

 

21

7580201

Kỹ thuật xây dựng (3 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Quản lý xây dựng)

180

A00; A01; C01; D07

16

6

650

 

22

7520301

Kỹ thuật hoá học

50

A00; A01; B00; D07

15

5.7

600

 

23

7540101

Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

180

A00; A01; B00; D07

16

6

650

 

24

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

50

A00; A01; B00; D07

15

5.7

600

 

25

7480201

Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược)

220

A01; D01; D07; D96

19

6.5

700

5

26

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

50

A01; D01; D07; D96

17

6.3

650

 

27

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)

30

D03; D97

18

6.5

650

 

28

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

140

A01; D01; D07; D96

20

7

700

5

29

7810201

Quản trị khách sạn

150

A01; D01; D07; D96

20

7

700

5

30

7340101

Quản trị kinh doanh

150

A01; D01; D07; D96

23

7.2

720

5

31

7340115

Marketing

110

A01; D01; D07; D96

23

7.2

720

5

32

7340121

Kinh doanh thương mại

110

A01; D01; D07; D96

22

7

700

5

33

7340201

Tài chính - ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính)

150

A01; D01; D07; D96

20

7

700

5

34

7340301

Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

150

A01; D01; D07; D96

20

7

700

5

35

7380101

Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)

120

C00; D01; D07; D96

21

6.8

700

 

36

7220201

Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)

200

A01; D01; D14; D15

24

7.4

740

6.5

37

7310101

Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)

100

A01; D01; D07; D96

18

6.1

650

 

38

7310105

Kinh tế phát triển

60

A01; D01; D07; D96

20

6.7

700

 

 

Tổng số 35 ngành
(53 chuyên ngành/chương trình đào tạo)

3600

 

 

 

 

 

B. Thông tin tuyển sinh năm 2021

Năm 2021, Trường Đại học Nha Trang tuyển 3.500 chỉ tiêu vào 36 ngành theo 4 phương thức xét tuyển

- Phương thức 1: Xét điểm tốt nghiệp THPT năm 2021

Sử dụng tối thiểu 40% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành đào tạo theo phương thức này. Không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng khi xét tuyển.

- Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo tổ hợp 3 môn

Sử dụng tối đa 30% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành theo phương thức này. Trường bổ sung điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.

- Phương thức 3: Sử dụng điểm Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2021

Sử dụng tối đa 25% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành đào tạo. Không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng khi xét tuyển.

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Sử dụng tối đa 5% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành đào tạo.

* Cụ thể:

- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD-ĐT.

- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo phương thức riêng của Trường Đại học Nha Trang.

=> Nhà trường không sử dụng các điều kiện phụ trong xét tuyển.

  • Đối tượng 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của Trường

Trường Đại học Nha Trang tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng vào tất cả các ngành đối với các thí sinh sau:

- Học sinh của 82 trường THPT chuyên, năng khiếu các trường đại học, tỉnh thành.

- Học sinh của 50 trường THPT thuộc nhóm 100 trường có điểm trung bình kết quả THPT quốc gia cao nhất cả nước trong 3 năm 2018, 2019, 2020.

- Điều kiện đăng ký:

+ Tốt nghiệp THPT. Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12; hoặc là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia; hoặc đạt giải Nhất, Nhì cuộc thi Sáng tạo khoa học kỹ thuật cấp tỉnh.

+ Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

  • Đối tượng 2: Thí sinh tham gia Cuộc thi Môi trường xanh Khánh Hòa

Đại học Nha Trang xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh tham gia Cuộc thi Môi trường xanh đối với ngành Công nghệ sinh học và ngành Kỹ thuật môi trường. Cụ thể:

a. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh có 1 trong các tiêu chuẩn sau:

- Đạt giải nhất, nhì hoặc ba của Cuộc thi, có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi.

- Tốt nghiệp THPT từ loại Giỏi trở lên, có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi.

b. Ưu tiên xét tuyển đối với thi sinh đạt 1 trong các tiêu chuẩn sau:

- Vượt qua vòng loại đầu tiên của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 1,0 điểm;

- Vào tới vòng bán kết của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 2,0 điểm;

- Vào vòng chung kết (vòng cuối cùng) của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 3,0.

  • Đối tượng 3: Thí sinh đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Trường Đại học Nha Trang tuyển thẳng đối với thí sinh đạt đồng thời các tiêu chuẩn sau:

- Có chứng chỉ IELTS quốc tế từ 5.5 điểm hoặc TOEIC quốc tế 550 điểm hoặc TOEFL (iBT) 65 điểm trở lên (còn hiệu lực).

- Tốt nghiệp THPT từ loại Khá trở lên.

- Ngành đào tạo, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển năm 2021: