Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2023 - 2024

Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2023 - 2024, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.

1 362 lượt xem


A. Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2023 - 2024 mới nhất

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên chương trình chuẩn sẽ phải đóng từ 4.500.000 – 6.500.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

B. Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2022

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Nha Trang. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%:

- Chương trình chuẩn: từ 4.200.000 VNĐ – 6.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.

- Chương trình song ngữ Anh – Việt, Chương trình chất lượng cao: từ 11.000.000 VNĐ/học kỳ.

C. Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2021

Theo đề án tuyển sinh năm 2021, mức học phí NTU cho năm 2021 như sau:

- Chương trình chuẩn: khoảng 4.000.000 VNĐ – 5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.

- Chương trình song ngữ Anh – Việt, Chương trình chất lượng cao: khoảng 10.000.000 VNĐ/học kỳ.

D. Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2020

- Chương trình đại trà: học phí NTU khoảng 4.000.0000 – 5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.

- Chương trình song ngữ Anh – Việt và định hướng nghề nghiệp (POHE) có học phí gấp đôi chương trình đại trà, khoảng 10.000.000 VNĐ/học kỳ.

E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nha Trang năm 2020 - 2021

Điểm chuẩn của trường Đại học Nha Trang như sau:

1. Điểm chuẩn năm 2021

Tên ngành

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ cho thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT

Chương trình tiên tiến – chất lượng cao

 

 

Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

23.0

25

Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

20.0

25

Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

20.0

25

Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

20.0

25

Chương trình chuẩn/đại trà

 

 

Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)

24.0

25

Khai thác thuỷ sản

15.0

18

Quản lý thuỷ sản

16.0

18

Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)

16.0

18

Công nghệ sinh học

16.0

18

Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp)

16.0

18

Kỹ thuật cơ khí

16.0

20

Công nghệ chế tạo máy

15.0

19

Kỹ thuật cơ điện tử

16.0

20

Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

15,5

20

Khoa học hàng hải(2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)

18.0

18

Kỹ thuật cơ khí động lực

16.0

19

Kỹ thuật tàu thủy

16.0

20

Kỹ thuật ô tô

20.0

23

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)

16.0

21

Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

16.0

21

Kỹ thuật hoá học

15.0

18

Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

16.0

20

Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

15.0

18

Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong Nông nghiệp và Y dược)

19.0

23

Hệ thống thông tin quản lý

17.0

21

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)

18.0

21

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20.0

24

Quản trị khách sạn

20.0

24

Quản trị kinh doanh

23.0

24

Marketing

23.0

23

Kinh doanh thương mại

22.0

23

Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)

18.0

20

Kinh tế phát triển

20.0

21

Tài chính - ngân hàng

20.0

23

Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

20.0

24

Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)

21.0

23

2. Năm 2020

 

Tên ngành

Điểm chuẩn tiếng Anh

Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020
(Thang điểm 30)

Điểm xét tốt nghiệp 2020

Điểm đánh giá năng lực 2020

Điểm học bạ lớp 12

Chương trình tiên tiến – chất lượng cao

Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

6

21

7

700

28

Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

6

22

7

700

28

Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

5

21

7

700

28

Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

5

18

7

700

28

Chương trình chuẩn

Ngôn ngữ Anh

(Chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)

6

23.5

7,3

700

28

Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

 

21.5

7,0

700

26

Tài chính - ngân hàng

 

20.5

6,8

700

27

Khai thác thuỷ sản

 

15

5,7

600

24

Quản lý thuỷ sản

 

16

5,7

600

24

Nuôi trồng thuỷ sản

(3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)

 

15

5,7

600

24

Công nghệ sinh học

 

15

5,7

600

24

Kỹ thuật môi trường

 

15

5,7

600

24

Kỹ thuật cơ khí

 

15.5

5,9

650

24

Công nghệ chế tạo máy

 

15

5,7

600

24

Kỹ thuật cơ điện tử

 

15

5,7

600

24

Kỹ thuật nhiệt

(3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

 

15

5,7

600

24

Kỹ thuật ô tô

 

20

6,5

700

26

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

15

5,7

600

24

Kỹ thuật tàu thủy

 

15.5

5,8

600

24

Khoa học hàng hải

 

15

5,7

600

24

Công nghệ thực phẩm

(2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

 

16.5

6,0

650

24

Công nghệ chế biến thuỷ sản

(2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

 

15

5,7

600

24

Kỹ thuật hoá học

 

15

5,7

600

24

Kỹ thuật điện

(chuyên ngành CNKT điện, điện tử)

 

16

5,9

600

24

Kỹ thuật xây dựng

(2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

 

16

6,0

650

25

Công nghệ thông tin

(2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

4

19

6,3

700

26

Hệ thống thông tin quản lý

 

17

6,0

600

24

Quản trị khách sạn

5

22

7,3

700

28

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

5

21

7,2

700

27

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)

 

18

6,5

650

26

Quản trị kinh doanh

4

21.5

7,2

700

28

Marketing

 

21

7,2

700

28

Kinh doanh thương mại

4

21

6,5

700

28

Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)

 

17

6,1

700

26

Kinh tế phát triển

 

19

6,3

700

26

Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)

 

19

6,5

700

27

1 362 lượt xem