Trường Đại học Nha Trang chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nha Trang năm 2023 mới nhất
Sáng 22/8, trường Đại học Nha Trang công bố điểm chuẩn của 40 ngành đào tạo theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT. 16 là mức trúng tuyển thấp nhất, ở một số ngành như Khoa học thuỷ sản, Quản lý thuỷ sản, Công nghệ sinh học. Một số ngành lấy trên 20 là Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Quản trị khách sạn, còn lại phổ biến mức 17-18.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thủy sản (chương trình Minh Phú - NTU) | A01; B00; D01; D07 | 16.5 | |
2 | 7620301MP | Nuôi trồng thủy sản (Chương trình Minh Phú -NTU) | A01; B00; D01; D07 | 16.5 | |
3 | 7340101 A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh - Việt) | A01; D01; D07; D96 | 20.5 | Điểm tiếng Anh: 6.0 |
4 | 7340301 PHE | Kế toán (Chương trình song ngữ Anh - Việt) | A01; D01; D07; D96 | 20 | Điểm tiếng Anh: 5.5 |
5 | 7480201 PHE | Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh - Việt) | A01; D01; D07; D90 | 20 | Điểm tiếng Anh: 5.5 |
6 | 7810201 PHE | Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh - Việt) | A01; D01; D07; D96 | 22 | Điểm tiếng Anh: 6.0 |
7 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) | D01; D03; D96; D97 | 17 | |
8 | 7620303 | Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
9 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A01; B00; D01; D07 | 16 | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D08 | 16 | |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | A00; A01; B00; D08 | 16 | |
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
15 | 752011 | Kỹ thuật điện tử | A01; D01; D07; D90 | 16.5 | |
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
17 | 7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải: Quản lý hàng hà và Logistics) | A01; D01; D07; D90 | 20.5 | |
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
20 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A01; D01; D07; D90 | 20 | |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện ( chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | A01; D01; D07; D90 | 18 | |
22 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01; D01; D07; D90 | 16 | |
23 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | A01; D01; D07; D90 | 17 | |
24 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01; D01; D07; D90 | 16 | |
25 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A01; D01; D07; D90 | 17 | |
27 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | A01; B00; D01; D07 | 16 | |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin ( 03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thoogn và Mạng máy tính) | A01; D01; D07; D90 | 21 | Điểm tiếng Anh: 4.5 |
29 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01; D01; D07; D96 | 18 | |
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15; D96 | 21 | Điểm tiếng Anh: 5 |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D14; D15; D96 | 22 | Điểm tiếng Anh: 5 |
32 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; D14; D15; D96 | 20.5 | Điểm tiếng Anh: 5 |
33 | 7340115 | Marketing | D01; D14; D15; D96 | 23 | Điểm tiếng Anh: 5 |
34 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | D01; D14; D15; D96 | 23 | Điểm tiếng Anh: 5 |
35 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | D01; D14; D15; D96 | 20.5 | Điểm tiếng Anh: 4.5 |
36 | 7340301 | Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | D01; D14; D15; D96 | 21 | Điểm tiếng Anh: 4.5 |
37 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | D01; D14; D15; D96 | 19 | |
38 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | D01; D14; D15; D96 | 23 | Điểm tiếng Anh: 6.5 |
39 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | D01; D14; D15; D96 | 18 | |
40 | 7310105 | Kinh tế phát triển | D01; D14; D15; D96 | 20 |
Ở các ngành có đặc thù thường sử dụng tiếng Anh trong quá trình học và làm việc, trường đặt thêm yêu cầu về điểm đầu vào môn này. Trong đó, Ngôn ngữ Anh có yêu cầu cao nhất với 6,5 điểm, Quản trị kinh doanh, Quản trị khách sạn... lấy không dưới 5 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) | 550 | ||
2 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) | 550 | ||
3 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 675 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120 | |
4 | 7340301 PHE | Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110 | |
5 | 7480201 PHE | Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 100 | |
6 | 7810201 PHE | Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120 | |
7 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
8 | 7620303 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
9 | 7620305 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
10 | 7620301 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
11 | 7420201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
12 | 7520320 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
13 | 7520103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
14 | 7510202 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
15 | 7520114 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
16 | 7520115 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
17 | 7840106 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | ||
18 | 7520116 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
19 | 7520122 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
20 | 7520130 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | ||
21 | 7520201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
22 | 7520216 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
23 | 7580201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
24 | 7580205 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
25 | 7520301 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
26 | 7540101 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
27 | 7540105 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
28 | 7480201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 100 | |
29 | 7340405 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | ||
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110 | |
31 | 7810201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110 | |
32 | 7340101 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 675 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120 | |
33 | 7340115 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 675 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120 | |
34 | 7340121 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110 | |
35 | 7340201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110 | |
36 | 7340301 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110 | |
37 | 7380101 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | ||
38 | 7220201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 130 | |
39 | 7310101 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | ||
40 | 7310105 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 |
B. Điểm sàn học bạ Đại học Nha Trang năm 2023
Trường Đại học Nha Trang công bố điểm sàn xét tuyển học bạ năm 2023, theo đó mức điểm sàn từ 20 đến 27 điểm.
Trường Đại học Nha Trang vừa mở cổng nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển và công bố điểm sàn phương thức tuyển sinh dựa vào học bạ các ngành đào tạo ĐH chính quy năm 2023.
Thời gian đăng ký xét tuyển từ ngày 20/5 - 5/7. Thí sinh có thể đăng ký theo hình thức trực tuyến hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại trường.
Điểm sàn học bạ Đại học Nha Trang năm 2023:
Tổ hợp xét tuyển cụ thể gồm các môn:
C. Đại học Nha Trang công bố điểm chuẩn học bạ 2023
Chiều ngày 7/7, trường Đại học Nha Trang công bố điểm chuẩn học bạ năm 2023 cao nhất 30 điểm - ngành Marketing và Ngôn ngữ Anh.
Đại học Nha Trang công bố điểm chuẩn học bạ năm 2023 như sau:
Để chính thức trúng tuyển, Thí sinh phải đăng ký ngành trúng tuyển là Nguyện vọng xét tuyển cao nhất (Nguyện vọng 1) trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/7/2023 - 30/7/2023 để đảm bảo trúng tuyển chính thức vào Trường Đại học Nha Trang.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nha Trang năm 2018 - 2022
1. Điểm chuẩn năm 2022
TT
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Điểm điều kiện tiếng Anh
|
||
Phương thức điểm thi THPT 2022 (Thang điểm 30) |
Phương thức điểm xét TN THPT 2022 (Thang điểm 10) | Phương thức điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2022 (Thang điểm 1200) | |||
I |
Chương trình tiên tiến – Chất lượng cao
|
||||
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 20.0 | 7.4 | 725 | 6.0 | |
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 18.0 | 7.0 | 725 | 5.5 | |
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 19.0 | 7.0 | 725 | 5.5 | |
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 19.0 | 7.0 | 725 | 6.0 | |
II |
Chương trình chuẩn/đại trà
|
||||
Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Khoa học thủy sản) | 15.5 | 5.7 | 600 | ||
Quản lý thuỷ sản | 16.0 | 6.0 | 650 | ||
Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) | 15.5 | 5.7 | 650 | ||
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) | 15.5 | 5.7 | 600 | ||
Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 16.0 | 6.0 | 650 | 4.0 | |
Kỹ thuật hoá học | 15.5 | 5.7 | 600 | ||
Công nghệ sinh học | 15.5 | 5.7 | 600 | ||
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động) | 15.5 | 5.7 | 600 | ||
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số) | 15.5 | 5.7 | 650 | ||
Công nghệ chế tạo máy | 15.5 | 5.7 | 600 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | 15.5 | 5.7 | 600 | ||
Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | 15.5 | 5.7 | 600 | ||
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics) | 17.0 | 6.3 | 650 | ||
Kỹ thuật cơ khí động lực | 15.5 | 5.7 | 600 | ||
Kỹ thuật tàu thủy | 16.0 | 6.0 | 600 | ||
Kỹ thuật ô tô | 18.0 | 6.6 | 700 | 4.0 | |
Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ) | 15.5 | 5.7 | 650 | ||
Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 15.5 | 5.7 | 650 | ||
Công nghệ thông tin (04 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược) | 18.0 | 6.6 | 725 | 4.5 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 17.0 | 6.3 | 650 | 4.5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 16.0 | 6.0 | 650 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.0 | 6.6 | 700 | 5.0 | |
Quản trị khách sạn | 18.0 | 6.6 | 700 | 5.0 | |
Quản trị kinh doanh | 20.0 | 7.4 | 725 | 5.0 | |
Marketing | 20.0 | 7.4 | 725 | 5.0 | |
Kinh doanh thương mại | 19.0 | 7.0 | 700 | 5.0 | |
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính) | 18.0 | 6.6 | 700 | 4.5 | |
Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán) | 18.0 | 6.6 | 700 | 4.5 | |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 19.0 | 7.0 | 725 | 4.5 | |
Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung) | 21.0 | 7.7 | 725 | 6.5 | |
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế) | 17.0 | 6.3 | 650 | 4.5 | |
Kinh tế phát triển | 18.0 | 6.6 | 700 |
Ghi chú:
- Điểm điều kiện tiếng Anh là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Điểm chuẩn áp dụng như nhau cho tất cả tổ hợp xét tuyển (Phương thức Điểm thi THPT) cho mỗi ngành, chương trình đào tạo.
2. Điểm chuẩn năm 2021
Tên ngành |
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ cho thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT
|
Chương trình tiên tiến – chất lượng cao
|
||
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 23.0 | 25 |
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 20.0 | 25 |
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 20.0 | 25 |
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 20.0 | 25 |
Chương trình chuẩn/đại trà
|
||
Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | 24.0 | 25 |
Khai thác thuỷ sản | 15.0 | 18 |
Quản lý thuỷ sản | 16.0 | 18 |
Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | 16.0 | 18 |
Công nghệ sinh học | 16.0 | 18 |
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp) | 16.0 | 18 |
Kỹ thuật cơ khí | 16.0 | 20 |
Công nghệ chế tạo máy | 15.0 | 19 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16.0 | 20 |
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)
|
15,5 | 20 |
Khoa học hàng hải(2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | 18.0 | 18 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 16.0 | 19 |
Kỹ thuật tàu thủy | 16.0 | 20 |
Kỹ thuật ô tô | 20.0 | 23 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) | 16.0 | 21 |
Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 16.0 | 21 |
Kỹ thuật hoá học | 15.0 | 18 |
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 16.0 | 20 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 15.0 | 18 |
Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong Nông nghiệp và Y dược) | 19.0 | 23 |
Hệ thống thông tin quản lý | 17.0 | 21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 18.0 | 21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.0 | 24 |
Quản trị khách sạn | 20.0 | 24 |
Quản trị kinh doanh | 23.0 | 24 |
Marketing | 23.0 | 23 |
Kinh doanh thương mại | 22.0 | 23 |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | 18.0 | 20 |
Kinh tế phát triển | 20.0 | 21 |
Tài chính - ngân hàng | 20.0 | 23 |
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | 20.0 | 24 |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 21.0 | 23 |
3. Năm 2020
Tên ngành |
Điểm chuẩn tiếng Anh |
Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020
(Thang điểm 30) |
Điểm xét tốt nghiệp 2020 | Điểm đánh giá năng lực 2020 | Điểm học bạ lớp 12 |
Chương trình tiên tiến – chất lượng cao
|
|||||
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 6 | 21 | 7 | 700 | 28 |
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 6 | 22 | 7 | 700 | 28 |
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 5 | 21 | 7 | 700 | 28 |
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 5 | 18 | 7 | 700 | 28 |
Chương trình chuẩn
|
|||||
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) |
6 | 23.5 | 7,3 | 700 | 28 |
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)
|
21.5 | 7,0 | 700 | 26 | |
Tài chính - ngân hàng
|
20.5 |
6,8 |
700 | 27 | |
Khai thác thuỷ sản
|
15 |
5,7 |
600 | 24 | |
Quản lý thuỷ sản
|
16 |
5,7 |
600 | 24 | |
Nuôi trồng thuỷ sản
(3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)
|
15 | 5,7 | 600 | 24 | |
Công nghệ sinh học
|
15 |
5,7 |
600 | 24 | |
Kỹ thuật môi trường
|
15 |
5,7 |
600 | 24 | |
Kỹ thuật cơ khí | 15.5 |
5,9 |
650 | 24 | |
Công nghệ chế tạo máy
|
15 |
5,7 |
600 | 24 | |
Kỹ thuật cơ điện tử
|
15 |
5,7 |
600 | 24 | |
Kỹ thuật nhiệt
(3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)
|
15 | 5,7 | 600 | 24 | |
Kỹ thuật ô tô | 20 |
6,5 |
700 | 26 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
15 |
5,7 |
600 | 24 | |
Kỹ thuật tàu thủy
|
15.5 |
5,8 |
600 | 24 | |
Khoa học hàng hải
|
15 |
5,7 |
600 | 24 | |
Công nghệ thực phẩm
(2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
|
16.5 | 6,0 | 650 | 24 | |
Công nghệ chế biến thuỷ sản
(2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)
|
15 | 5,7 | 600 | 24 | |
Kỹ thuật hoá học
|
15 |
5,7 |
600 | 24 | |
Kỹ thuật điện
(chuyên ngành CNKT điện, điện tử)
|
16 | 5,9 | 600 | 24 | |
Kỹ thuật xây dựng
(2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
|
16 | 6,0 | 650 | 25 | |
Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) |
4 | 19 | 6,3 | 700 | 26 |
Hệ thống thông tin quản lý
|
17 |
6,0 |
600 | 24 | |
Quản trị khách sạn | 5 | 22 |
7,3 |
700 | 28 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
5 | 21 | 7,2 | 700 | 27 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)
|
18 | 6,5 | 650 | 26 | |
Quản trị kinh doanh | 4 | 21.5 |
7,2 |
700 | 28 |
Marketing | 21 |
7,2 |
700 | 28 | |
Kinh doanh thương mại | 4 | 21 |
6,5 |
700 | 28 |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)
|
17 |
6,1 |
700 | 26 | |
Kinh tế phát triển
|
19 |
6,3 |
700 | 26 | |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)
|
19 |
6,5 |
700 | 27 |
4. Năm 2018 và 2019
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Điểm xét tốt nghiệp THPT |
Điểm thi đánh giá năng lực |
||
Kế toán (chuyên ngành Kế toán; Kiểm toán) |
16 |
17,5 |
6,3 |
600 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
17 |
6,1 |
600 |
Kinh doanh thương mại |
15.5 |
17 |
6,3 |
600 |
Marketing |
16 |
18,5 |
6,3 |
600 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
20 |
6,5 |
650 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18 |
- |
6,5 |
650 |
Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Pháp - Việt) |
16 |
- |
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp - Việt) |
17 |
16 |
6,0 |
|
Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) |
15.50 |
17 |
6,0 |
|
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) |
14 |
15 |
5,5 |
|
Kinh tế phát triển |
15 |
15,5 |
6,0 |
|
Ngôn ngữ Anh |
17.5 |
21 |
6,7 |
650 |
Khai thác thủy sản |
14 |
15 |
5,5 |
|
Nhóm ngành Quản lý thủy sản gồm: - Quản lý thủy sản - Khoa học thủy sản |
14 |
15 |
5,5 |
|
Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản gồm: - Nuôi trồng thủy sản - Bệnh học thủy sản |
14 |
15 |
5,5 |
580 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14.50 |
15,5 |
5,7 |
580 |
Kỹ thuật nhiệt |
14 |
15 |
5,5 |
|
Công nghệ chế tạo máy |
14 |
|
|
|
Kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
15 |
5,5 |
|
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí) |
14 |
- |
|
|
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) |
14 |
15 |
5,5 |
|
Kỹ thuật ô tô |
15.5 |
16,5 |
6,1 |
600 |
Kỹ thuật tàu thủy |
14 |
15 |
5,5 |
|
Khoa học hàng hải |
14 |
15 |
5,5 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
14.50 |
15 |
5,5 |
580 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính) |
15.5 |
17 |
6,3 |
600 |
Hệ thống thông tin quản lý |
14 |
15 |
5,5 |
|
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15,5 |
5,7 |
600 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
14 |
15 |
5,5 |
|
Công nghệ sau thu hoạch |
14 |
15 |
5,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 |
15 |
5,5 |
|
Kỹ thuật môi trường |
14 |
15 |
5,5 |
|
Công nghệ sinh học |
14 |
15 |
5,5 |
580 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn - chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) |
- |
21 |
7,0 |
|
Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh - Việt) |
- |
20 |
6,7 |
|
Quản trị khách sạn (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) |
|
|
|
|
Nhóm ngành Du lịch gồm: - Quản trị khách sạn - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
- |
21 |
|
|
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) |
- |
17 |
6,3 |
|
Nhóm Kỹ thuật cơ khí gồm: - Kỹ thuật cơ khí - Công nghệ chế tạo máy |
- |
15 |
5,5 |
580 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Nha Trang mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Nha Trang 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang 2022 - 2023
Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang năm 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Nha Trang năm 2024 mới nhất