Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp Việt - Hung năm 2020 chi tiết nhất
Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung năm 2020 mới nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin về mã trường, thông tin về các ngành học, thông tin về tổ hợp xét tuyển, thông tin về học phí, …
Đại học Công nghiệp Việt Hung
A. GIỚI THIỆU
Tên trường: ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT HUNG
Tên tiếng Anh: Viet - Hung Industrial University (VIU)
Mã trường: VHD
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học - Đại học liên kết nước ngoài - Cao đẳng
Địa chỉ:
Đ1: Tầng 6, tòa nhà Hà Nội Center Point, số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
Đ2: Khu A: Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội
Đ3: Khu Công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội
SĐT: 0243.3838.345
Email: viethung@viu.edu.vn
Website: http://viu.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/dhcongnghiepvh/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT 2020:
+ Đợt 1: Thời gian nhận ĐKXT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (thí sinh đăng ký thi THPT và đăng ký xét tuyển đại học từ ngày 15/6 đến 30/6 tại các Điểm thu nhận hồ sơ do Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức);
+ Các Đợt bổ sung: Thời gian nhận ĐKXT từ ngày 08/10.
- Đối với phương thức xét tuyển theo học bạ THPT:
+ Đợt 1: nhận hồ sơ từ ngày 15/6/2020 - 31/7/2020.
+ Đợt 2: nhận hồ sơ từ ngày 17/8/2020 - 31/8/2020.
+ Đợt 3: nhận hồ sơ từ ngày 14/9/2020 - 09/10/2020.
+ Các Đợt tiếp theo (nếu có): Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề) hoặc những thi sinh đang học lớp 12 tại các trường THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2020, nhà trường thực hiện tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy với 2 phương án xét tuyển cụ thể như sau:
Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
Phương án 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học kỳ 2 lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 hoặc xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 ở cấp THPT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 ( Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT).
b. Phương án 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học kỳ 2 lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 hoặc xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 ở cấp THPT
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học kỳ 2 lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 hoặc xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 ở cấp THPT đạt ≥ 18 điểm (đã cộng cả điểm ưu tiên).
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
Xem chi tiết ở mục 2.8 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Công nghiệp Việt Hung: Thực hiện thu học phí theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo đối với các trường đại học công lập. Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ đại học chính quy:
Khối ngành III - Kinh tế, thương mại: 980.000đ/ tháng (326.000đ/1 tín chỉ);
Khối ngành V - Công nghệ, kỹ thuật: 1.245.000đ/ tháng (390.000đ/1 tín chỉ);
Khối ngành VII - Kinh tế, thương mại: 980.000đ/ tháng (326.000đ/1 tín chỉ).
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Phương án 1 |
Phương án 2 |
|||
Nhóm ngành III |
||||
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, C01, D01 |
100 |
150 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
100 |
150 |
Nhóm ngành V |
||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, C01, D01 |
100 |
200 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, C01, D01 |
100 |
200 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A01, C01, D01 |
50 |
100 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, C01, D01 |
100 |
200 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
A00, A01, C01, D01 |
30 |
70 |
Nhóm ngành VII |
||||
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, C01, D01 |
50 |
100 |