Trường Đại học Văn hóa Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
1 | 7220112A | Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | C00 | 21.7 | |
2 | 7220112A | Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | D01; D78; D96; A16; A00 | 20.7 | |
3 | 7220112B | Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | C00 | 22.9 | |
4 | 7220112B | Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | D01; D78; D96; A16; A00 | 21.9 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D78; D96; A16; A00 | 32.93 | Thang điểm 40 |
6 | 7229040A | Văn hoá học -Nghiên cứu văn hóa | C00 | 24.63 | |
7 | 7229040A | Văn hoá học -Nghiên cứu văn hóa | D01; D78; D96; A16; A00 | 23.63 | |
8 | 7229040B | Văn hoá học - Văn hóa truyền thông | C00 | 26.18 | |
9 | 7229040B | Văn hoá học - Văn hóa truyền thông | D01; D78; D96; A16; A00 | 25.18 | |
10 | 7229040C | Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại | C00 | 24.68 | |
11 | 7229040C | Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại | D01; D78; D96; A16; A00 | 23.68 | |
12 | 7229042A | Quản lý văn hoá -Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | C00 | 23.96 | |
13 | 7229042A | Quản lý văn hoá -Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | D01; D78; D96; A16; A00 | 22.96 | |
14 | 7229042C | Quản lý văn hoá -Quản lý di sản văn hóa | C00 | 23.23 | |
15 | 7229042C | Quản lý văn hoá -Quản lý di sản văn hóa | D01; D78; D96; A16; A00 | 22.23 | |
16 | 7229042E | Quản lý văn hoá -Tổ chức sự kiện văn hóa | C00 | 26.13 | |
17 | 7229042E | Quản lý văn hoá -Tổ chức sự kiện văn hóa | D01; D78; D96; A16; A00 | 25.13 | |
18 | 7320101 | Báo chí | C00 | 26.85 | |
19 | 7320101 | Báo chí | D01; D78; D96; A16; A00 | 25.85 | |
20 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | C00 | 21.75 | |
21 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | D01; D78; D96; A16; A00 | 20.75 | |
22 | 7320205 | Quản lý thông tin | C00 | 24.4 | |
23 | 7320205 | Quản lý thông tin | D01; D78; D96; A16; A00 | 22.4 | |
24 | 7320305 | Bảo tàng học | C00 | 22.83 | |
25 | 7320305 | Bảo tàng học | D01; D78; D96; A16; A00 | 21.83 | |
26 | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C00 | 23 | |
27 | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | D01; D78; D96; A16; A00 | 22 | |
28 | 7380101 | Luật | C00 | 25.17 | |
29 | 7380101 | Luật | D01; D78; D96; A16; A00 | 24.17 | |
30 | 7810101A | Du lịch - Văn hóa du lịch | C00 | 25.41 | |
31 | 7810101A | Du lịch - Văn hóa du lịch | D01; D78; D96; A16; A00 | 24.41 | |
32 | 7810101B | Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch | C00 | 25.8 | |
33 | 7810101B | Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch | D01; D78; D96; A16; A00 | 24.8 | |
34 | 7810101C | Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế | D01; D78; D96; A16; A00 | 31.4 | Thang điểm 40 |
35 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 26.5 | |
36 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D78; D96; A16; A00 | 25.5 |
B. Đại học Văn hóa Hà Nội công bố điểm chuẩn học bạ 2023
Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 đã được công bố, theo đó điểm chuẩn cao nhất 28.27 điểm.
Về mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển sớm vào đại học hệ chính quy Trường Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2023 (với điều kiện tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường Đại học Văn hoá Hà Nội)
I. Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển sớm (phương thức xét kết hợp kết quả học tập cấp THPT với quy định của Trường, mã phương thức xét tuyển 500)
II. Cách tính điểm xét tuyển
Căn cứ mục 10 phần III của Công văn số 1919/BGDĐT-GDĐH ngày 28 tháng
4 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về quy định cơ sở đào tạo phải đảm bảo điểm
trúng tuyển không lớn hơn 30 điểm, điểm xét tuyển của Trường Đại học Văn hoá Hà
Nội được quy đổi như sau:
1. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế - ngành Du lịch
Điểm xét tuyển = [(Tổng của điểm trung bình cộng kết quả học tập của môn tiếng Anh x2 và kết quả học tập của 02 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển) x 4 + điểm ưu tiên quy đổi của Bộ GD&ĐT nếu có + điểm ưu tiên theo quy định của Trường Đại học Văn hoá Hà Nội] x 0,88
* 0,88: là hệ số áp dụng với tất cả thí sinh.
2. Đối với các ngành, chuyên ngành còn lại
Điểm xét tuyển = [Tổng của điểm trung bình cộng kết quả học tập của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên quy đổi của Bộ GD&ĐT nếu có + điểm ưu tiên theo quy định của Trường Đại học Văn hoá Hà Nội] x 0,88
* 0,88: là hệ số áp dụng với tất cả thí sinh.
Việc quy đổi điểm xét tuyển không làm thay đổi kết quả và thứ tự xét tuyển của các thí sinh.
Tổ hợp gốc chênh với tổ hợp khác là 01 điểm đối với tất cả các ngành (riêng ngành Quản lý thông tin tổ hợp gốc chênh với các tổ hợp khác là 02 điểm). Sau khi quy đổi tổ hợp gốc chênh với các tổ hợp khác là 0,88 (riêng ngành Quản lý thông tin tổ hợp gốc chênh với các tổ hợp khác là 1,76 điểm).
III. Lưu ý
1. Thí sinh được xét Đạt theo nguyện vọng cao nhất đủ điều kiện.
2. Thí sinh tra cứu điểm trên Hệ thống xét tuyển trực tuyến của Trường tại địa chi website: https://huc.edu.vn
3. Thí sinh được xác định trúng tuyển chính thức khi tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng đạt của Trường Đại học Văn hoá Hà Nội và được Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định trúng tuyển trên hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Tất cả thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Văn hoá Hà Nội cần thực hiện đăng ký xét tuyển trên hệ thống Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Thí sinh đảm bảo về tính chính xác, trung thực của tất cả thông tin và các giấy tờ minh chứng xét tuyển. Kết quả xét tuyển sớm được đưa ra dựa trên thông tin hồ sơ thí sinh cung cấp. Trường Đại học Văn hoá Hà Nội bảo lưu quyền thay đổi kết quả xét tuyển sớm dự kiến nếu sau quá trình hậu kiểm phát hiện ra sai sót, nhầm lẫn trong hồ sơ thí sinh cung cấp.
6. Thí sinh trúng tuyển sớm (với điều kiện đảm bảo các tiêu chí nêu trên) theo dõi các thông tin trên các kênh chính thức của Trường Đại học Văn hoá Hà Nội và các thông báo tiếp theo của Trường để biết và thực hiện các công việc liên quan trong thời gian tới.
C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023
Đại học Văn hóa Hà Nội thông báo điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2023 như sau:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển) đại học chính quy năm 2023 của Trường Đại học Văn hoá Hà Nội là 15.0 điểm
Mức điểm này bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực đối với ngành có tổ hợp môn nhân hệ số 1. Đối với ngành có tổ hợp môn Tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1, quy về thang 30 theo công thức: (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm Tiếng Anh * 2) *3/4 + điểm ưu tiên
Lưu ý: ngành Du lịch (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế) và ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm môn Tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 phải đạt điều kiện từ 6.0 điểm trở lên.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học văn hóa Hà Nội năm 2019 - 2022
Ngành đào tạo |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |||
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Ngôn ngữ Anh |
|
29,25 (D01) 29,25 (D78) 29,25 (D96) |
D01, D78, D96: 31,75
|
D01: 34 |
D01, D78, D96, A16, A00: 35,10
|
D01, A00: 34,75
|
D01, D78, D96, A16, A00: 33,18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
26 (C00) 23 (D01) 23 (D78) |
C00: 27,50 D01, D78, D96: 26,50
|
C00: 27 D01: 26 |
C00: 27,30 D01, D78, D96, A16, A00: 26,30
|
C00: 28,75 D01, A00: 27,75 |
C00: 27,50 D01, D78, D96, A16, A00: 26,50 |
Luật |
|
23,50 (C00) 22,50 (D01) 22,50 (D96) |
C00: 26,25 D01, D78, D96: 25,25
|
C00: 25,50 D01: 24,50
|
C00: 26,60 D01, D78, D96, A16, A00: 25,60
|
C00: 26,75 D01, A00: 25,75
|
C00: 27,50 D01, D78, D96, A16, A00: 26,50 |
Báo chí |
|
22,25 (C00) 21,25 (D01) 21,25 (D78) |
C00: 25,50 D01, D78, D96: 24,50
|
C00: 25,50 D01: 24,50
|
C00: 26,60 D01, D78, D96, A16, A00: 25,60
|
C00: 26,75 D01, A00: 25,75
|
C00: 27,50 D01, D78, D96, A16, A00: 26,50 |
Gia đình học |
25,50 (C00) 21,30 (D01) |
16 (C00) 15 (D01) 15 (D78) |
|
|
|
|
|
Kinh doanh xuất bản phẩm |
22,90 (C00) 23,85 (D01) |
16 (C00) 15 (D01) 15(D96) |
C00: 16 D01, D78, D96: 15
|
C00: 18 D01: 18
|
C00: 20,00 D01, D78, D96, A16, A00: 19,00
|
C00: 21,00 D01, A00: 20,00
|
C00: 24,25 D01, D78, D96, A16, A00: 23,25 |
Thông tin - Thư viện |
25,50 (C00) 23 (D01) |
17 (C00) 16 (D01) 16 (D96) |
C00: 18 D01, D78, D96: 17
|
C00: 18 D01: 18
|
C00: 20,00 D01, D78, D96, A16, A00: 19,00
|
C00:21,00 D01, A00: 20,00 |
C00: 24,00 D01, D78, D96, A16, A00: 23,00 |
Quản lý thông tin |
|
21 (C00) 20 (D01) 20 (D96) |
C00: 24,50 D01, D78, D96: 23,50
|
C00: 23 D01: 22
|
C00: 26,00 D01, D78, D96, A16, A00: 25,00
|
C00: 24,75 D01, A00: 23,75
|
C00: 26,75 D01, D78, D96, A16, A00: 25,75 |
Bảo tàng học |
25,50 (C00) |
16 (C00) 15 (D01) 15 (D78) |
C00: 16 D01, D78, D96: 15
|
C00: 18 D01: 18
|
C00: 17,00 D01, D78, D96, A16, A00: 16,00
|
C00: 21,00 D01, A00: 20,00
|
C00: 22,75 D01, D78, D96, A16, A00: 21,75 |
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa |
|
19,75 (C00) 18,75 (D01) 18,75 (D78) |
C00: 23 D01, D78, D96: 22
|
C00: 25,50 D01: 21,50
|
C00: 25,10 D01, D78, D96, A16, A00: 24,10
|
C00: 23,00 D01, A00: 22,00
|
C00: 25,20 D01, D78, D96, A16, A00: 24,20 |
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông |
|
22 (C00) 21 (D01) 21 (D78) |
C00: 25,25 D01, D78, D96: 24,25
|
C00: 26 D01: 25
|
C00: 26,50 D01, D78, D96, A16, A00: 25,50
|
C00: 27,00 D01, A00: 26,00
|
C00: 27,00 D01, D78, D96, A16, A00: 26,00 |
Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại |
|
16 (C00) 15 (D01) 15 (D78) |
C00: 24 D01, D78, D96: 23
|
C00: 24 D01: 23
|
C00: 26,00 D01, D78, D96, A16, A00: 25,00
|
C00: 26,00 D01, A00: 25,00
|
C00: 26,50 D01, D78, D96, A16, A00: 25,50 |
Văn hóa các DTTSVN - Tổ chức và QLVH vùng DTTS (7220112A) |
24,35 (C00) |
16 (C00) 15 (D01) 15 (D78) |
C00: 16 D01, D78, D96: 15 |
C00: 18 D01: 18
|
C00: 16,00 D01, D78, D96, A16, A00: |
C00: 21,00 D01, A00: 20,00
|
C00: 23,45 D01, D78, D96, A16, A00: 22,45 |
Văn hóa các DTTSVN - Tổ chức và QL Du lịch vùng DTTS (7220112B) |
24,45 (C00) 22 (D01) |
16 (C00) 15 (D01) 15 (D78) |
C00: 20,25 D01, D78, D96: 19,25
|
C00: 18 D01: 18
|
C00: 17,00 D01, D78, D96, A16, A00: 16,00
|
C00: 21,00 D01, A00: 20,00
|
C00: 23,50 D01, D78, D96, A16, A00: 22,50 |
QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật |
|
18,50 (C00) 17,50 (D01) 17,50 (D78) |
C00: 20,75 D01, D78, D96: 19,75
|
C00: 22,50 D01: 21,50
|
C00: 24,10 D01, D78, D96, A16, A00: 23,10
|
C00: 20,00 D01, A00: 19,00
|
C00: 24,25 D01, D78, D96, A16, A00: 23,25 |
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình |
22,80 (C00) 21.20 (D01) |
16 (C00) 15 (D01) 15 (D78) |
C00: 16 D01, D78, D96: 15
|
C00: 18 D01: 18
|
C00: 16,00 D01, D78, D96, A16, A00: 15,00
|
C00: 20,00 D01, A00: 19,00
|
|
QLVH - Quản lý di sản văn hóa |
22,90 (C00) 22,80 (D01) 23,95 (D78) |
19,25 (C00) 18,25 (D01) 18,25 (D78) |
C00: 21 D01, D78, D96: 20
|
C00: 21,50 D01: 20,50
|
C00: 23,00 D01, D78, D96, A16, A00: 22,00
|
C00: 21,00 D01, A00: 20,00
|
C00: 24,50 D01, D78, D96, A16, A00: 23,50 |
QLVH - Biểu diễn nghệ thuật |
|
27,75 |
|
|
|
|
|
QLVH - Tổ chức sự kiện văn hóa |
|
19.75 (N00) 19,75 (C00) 19,75 (D01) |
C00: 24,75 D01, D78, D96: 24,75
|
C00: 25,25 D01: 25,25
|
C00: 26,30 D01, D78, D96, A16, A00: 26,30
|
C00: 26,00 D01, A00: 26,00
|
C00: 26,75 D01, D78, D96, A16, A00: 25,75 |
Du lịch - Văn hóa du lịch |
|
24,30 (C00) 21,30 (D01) 21,30 (D78) |
C00: 25,50 D01, D78, D96: 24,50
|
C00: 26 D01: 25
|
C00: 26,20 D01, D78, D96, A16, A00: 25,20
|
C00: 22,75 D01, A00: 21,75
|
C00: 26,00 D01, D78, D96, A16, A00: 25,00 |
Du lịch - Lữ hành, Hướng dẫn DL |
|
24,85 (C00) 21,85 (D01) 21,85 (D78) |
C00: 26,50 D01, D78, D96: 25,50
|
C00: 26,75 D01: 25,75
|
C00: 26,70 D01, D78, D96, A16, A00: 25,70
|
C00: 25,50 D01, A00: 24,50
|
C00: 27,00 D01, D78, D96, A16, A00: 26,00 |
Du lịch - Hướng dẫn DL Quốc tế |
|
21,25 (D01) 21,25 (D78) 21,25 (D96) |
D01, D78, D96: 30,25
|
D01: 33 |
D01, D78, D96, A16, A00: 32,40
|
D01, A00: 29,00
|
D01, D78, D96, A16, A00: 31,85 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Văn hóa Hà Nội mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Văn Hóa Hà Nội 2024
Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024 mới nhất
Học phí chính thức Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Hà Nội 2020