A. Điểm chuẩn, trúng tuyển Đại học Văn hóa Hà nội năm 2020

- Năm học 2020-2021, điểm trúng tuyển của Đại học Văn hóa Hà Nội dao động 15-31,75, giữa các tổ hợp có sự chênh lệch.

- Trong những ngành lấy thang điểm 30, tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) của ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có điểm chuẩn cao nhất - 27,5. Trong khi đó, các ngành Quản lý nhà nước về gia đình, Bảo tàng học, Kinh doanh xuất bản phẩm có điểm chuẩn thấp nhất - 15.

- Với các ngành có môn ngoại ngữ nhân hệ số hai, điểm chuẩn thang 40, Ngôn gữ Anh cao nhất với 31,75 điểm, kế đó Hướng dẫn du lịch quốc tế 30,25.

Học viện Phụ nữ Việt Nam, Đại học Văn hóa Hà Nội

Học viện Phụ nữ Việt Nam, Đại học Văn hóa Hà Nội  - 2

B. Thông tin tuyển sinh năm 2020

I. Phương thức xét tuyển và quy định ưu tiên giữa các phương thức xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

Năm 2020, Trường tuyển sinh theo 05 phương thức:

- Xét tuyển thẳng theo Quy chế Tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2020

- Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường.

- Xét tuyển học bạ THPT.

- Xét tuyển học bạ THPT kết hợp với thi tuyển năng khiếu.

- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

2. Quy định ưu tiên giữa các phương thức xét tuyển

Nếu các phương thức xét tuyển trong cùng đợt và thời gian xét tuyển, thí sinh trúng tuyển từ 02 phương thức xét tuyển trở lên sẽ được xác định ngành trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên:

- Phương thức xét tuyển thẳng theo Quy chế Tuyển sinh năm 2020.

- Phương thức xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường.

- Phương thức xét tuyển học bạ kết hợp thi tuyển năng khiếu.

- Phương thức xét học bạ THPT.

II. Tổ hợp và thang điểm xét tuyển

1. Tổ hợp môn xét tuyển

- C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- D01: Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh.

- D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh.

- D96: Toán học, KHXH, Tiếng Anh.

- N00 (Biểu diễn nghệ thuật): Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Chọn 1 trong các loại hình: Thanh nhạc, Múa, Tiểu phẩm sân khấu), Năng khiếu 2 (Thẩm âm, Tiết tấu).

- N00 (Sáng tác văn học): Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Sáng tác tác phẩm), Năng khiếu 2 (Phỏng vấn).

- N05 (Tổ chức sự kiện văn hoá): Ngữ văn, Năng khiếu 1 (Chọn 1 trong các loại hình: Thanh nhạc, Múa, Tiểu phẩm sân khấu), Năng khiếu 2 (Xây dựng kịch bản sự kiện).

2. Thang điểm xét tuyển

- Ngành Quản lý văn hoá, chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật: Môn Năng khiếu 1 trong tổ hợp xét tuyển N00 nhân hệ số 2 và xét tuyển theo thang điểm 40.

- Ngành Ngôn ngữ Anh và chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch quốc tế - Ngành Du lịch: Môn Tiếng Anh trong các tổ hợp xét tuyển D01, D78 và D96 nhân hệ số 2 và xét tuyển theo thang điểm 40.

- Các ngành, chuyên ngành còn lại: Môn thi trong các tổ hợp nhân hệ số 1, và xét tuyển theo thang điểm 30.

3. Quy định mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp

Đối với các phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT và xét theo điểm thi THPT năm 2020:

- Mức chênh điểm giữa tổ hợp C00 và các tổ hợp khác là 01 điểm đối với tất cả các ngành (trừ chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa).

- Riêng chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa thuộc ngành Quản lý văn hóa giữa các tổ hợp không có mức chênh điểm.

III. Chỉ tiêu

TT

Trình độ 
đào tạo

Mã ngành

Ngành học

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn 
xét tuyển 1

Tổ hợp môn 
xét tuyển 2

Tổ hợp môn 
xét tuyển 3

Theo KQ thi THPT

Theo phương thức khác

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

1.

ĐHCQ

7220201

Ngôn ngữ Anh

36

44

D01

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

D96

Tiếng Anh

2.

ĐHCQ

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

68

82

C00

Ngữ văn

D01

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

3.

ĐHCQ

7380101

Luật

36

44

C00

Ngữ văn

D01

Tiếng Anh

D96

Tiếng Anh

4.

ĐHCQ

7320101

Báo chí

32

38

C00

Ngữ văn

D01

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

5.

ĐHCQ

7320402

Kinh doanh xuất bản phẩm

32

38

C00

Ngữ văn

D01

Tiếng Anh

D96

Tiếng Anh

6.

ĐHCQ

7320201

Thông tin-Thư viện

20

25

C00

Ngữ văn

D01

Tiếng Anh

D96

Tiếng Anh

7.

ĐHCQ

7320205

Quản lý thông tin

25

30

C00

Ngữ văn

D01

Tiếng Anh

D96

Tiếng Anh

8.

ĐHCQ

7320305

Bảo tàng học

18

22

C00

Ngữ văn

D01

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

9.

ĐHCQ

        7229040        Văn hóa học

9.1

 

7229040A

Nghiên cứu văn hóa

18

22

C00

Ngữ văn

D01

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

9.2

 

7229040B

Văn hóa truyền thông

32

38

C00

Ngữ văn

D01

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

9.3

 

7229040C

Văn hóa đối ngoại

18

22

C00

Ngữ văn

D01

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

10.

ĐHCQ

       7220112         Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

10.1

 

7220112A

Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS

14

16

C00

Ngữ văn

D01

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

10.2

 

7220112B

Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS

16

19

C00

Ngữ văn

D01

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

11.

ĐHCQ

        7229042 Quản lý văn hóa

11.1

 

7229042A

Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật

75

90

C00

Ngữ văn

D01

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

11.2

 

7229042B

Quản lý nhà nước về gia đình

18

22

C00

Ngữ văn

D01

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

11.3

 

7229042C

Quản lý di sản văn hóa

23

27

C00

Ngữ văn

D01

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

11.4

 

7229042D

Biểu diễn nghệ thuật

0

25

N00

Năng khiếu 1

 

 

 

 

11.5

 

7229042E

Tổ chức sự kiện văn hóa

6

24

N05

Năng khiếu 1

C00

Ngữ văn

D01

Tiếng Anh

12.

ĐHCQ

7810101 Du lịch

12.1

 

7810101A

Văn hóa du lịch

90

110

C00

Ngữ văn

D01

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

12.2

 

7810101B

Lữ hành, hướng dẫn du lịch

50

60

C00

Ngữ văn

D01

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

12.3

 

7810101C

Hướng dẫn du lịch Quốc tế

50

60

D01

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

D96

Tiếng Anh

13.

ĐHCQ

7220110

Sáng tác văn học

0

15

N00

Năng khiếu 1

 

 

 

 

Ghi chú: Tổ hợp D78, D96 không áp dụng cho phương thức xét tuyển học bạ và xét tuyển thẳng, xét tuyển kết hợp