Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | QHT01 | Toán học | A00; A01; C01; D07; D08; X26 | 25.9 | |
| 2 | QHT02 | Toán tin | A00; A01; C01; D07; D08; X26 | 25.5 | |
| 3 | QHT03 | Vật lý học | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 | 24.65 | |
| 4 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 | 24.2 | |
| 5 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 | 23.5 | |
| 6 | QHT06 | Hoá học | A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 | 23.9 | |
| 7 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 | 23.45 | |
| 8 | QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16 | 20.05 | |
| 9 | QHT09 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16 | 22.05 | |
| 10 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25 | 23.95 | |
| 11 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25 | 22.27 | |
| 12 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 | 21.25 | |
| 13 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 | 21.55 | |
| 14 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26 | 22.8 | |
| 15 | QHT17 | Hải dương học | A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26 | 21.5 | |
| 16 | QHT18 | Địa chất học | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X25 | 22.05 | |
| 17 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X25 | 22.2 | |
| 18 | QHT43 | Hoá dược | A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 | 23.7 | |
| 19 | QHT81 | Sinh dược học | A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16 | 20.1 | |
| 20 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 | 21.2 | |
| 21 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25 | 23.5 | |
| 22 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26 | 21.1 | |
| 23 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D07; D08; X26 | 26 | |
| 24 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 | 24.57 | |
| 25 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25 | 22.9 | |
| 26 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 | 22.8 | |
| 27 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | A00; A01; C01; D07; D08; X26 | 25.35 | |
| 28 | QHT99 | Công nghệ Bán dẫn | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 | 25.55 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | QHT01 | Toán học | 25.9 | Điểm đã được quy đổi | |
| 2 | QHT02 | Toán tin | 25.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| 3 | QHT03 | Vật lý học | 24.65 | Điểm đã được quy đổi | |
| 4 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 24.2 | Điểm đã được quy đổi | |
| 5 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 23.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| 6 | QHT06 | Hoá học | 23.9 | Điểm đã được quy đổi | |
| 7 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 23.45 | Điểm đã được quy đổi | |
| 8 | QHT08 | Sinh học | 20.05 | Điểm đã được quy đổi | |
| 9 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 22.05 | Điểm đã được quy đổi | |
| 10 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 23.95 | Điểm đã được quy đổi | |
| 11 | QHT12 | Quản lý đất đai | 22.27 | Điểm đã được quy đổi | |
| 12 | QHT13 | Khoa học môi trường | 21.25 | Điểm đã được quy đổi | |
| 13 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 21.55 | Điểm đã được quy đổi | |
| 14 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 22.8 | Điểm đã được quy đổi | |
| 15 | QHT17 | Hải dương học | 21.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| 16 | QHT18 | Địa chất học | 22.05 | Điểm đã được quy đổi | |
| 17 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 22.2 | Điểm đã được quy đổi | |
| 18 | QHT43 | Hoá dược | 23.7 | Điểm đã được quy đổi | |
| 19 | QHT81 | Sinh dược học | 20.1 | Điểm đã được quy đổi | |
| 20 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | 21.2 | Điểm đã được quy đổi | |
| 21 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 23.5 | Điểm đã được quy đổi | |
| 22 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 21.1 | Điểm đã được quy đổi | |
| 23 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 26 | Điểm đã được quy đổi | |
| 24 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 24.57 | Điểm đã được quy đổi | |
| 25 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 22.9 | Điểm đã được quy đổi | |
| 26 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 22.8 | Điểm đã được quy đổi | |
| 27 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 25.35 | Điểm đã được quy đổi | |
| 28 | QHT99 | Công nghệ Bán dẫn | 25.55 | Điểm đã được quy đổi |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | QHT01 | Toán học | 25.9 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 2 | QHT02 | Toán tin | 25.5 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 3 | QHT03 | Vật lý học | 24.65 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 4 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 24.2 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 5 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 23.5 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 6 | QHT06 | Hoá học | 23.9 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 7 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 23.45 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 8 | QHT08 | Sinh học | 20.05 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 9 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 22.05 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 10 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 23.95 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 11 | QHT12 | Quản lý đất đai | 22.27 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 12 | QHT13 | Khoa học môi trường | 21.25 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 13 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 21.55 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 14 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 22.8 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 15 | QHT17 | Hải dương học | 21.5 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 16 | QHT18 | Địa chất học | 22.05 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 17 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 22.2 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 18 | QHT43 | Hoá dược | 23.7 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 19 | QHT81 | Sinh dược học | 20.1 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 20 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | 21.2 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 21 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 23.5 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 22 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 21.1 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 23 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 26 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 24 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 24.57 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 25 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 22.9 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 26 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 22.8 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 27 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 25.35 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
| 28 | QHT99 | Công nghệ Bán dẫn | 25.55 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | QHT01 | Toán học | 25.9 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 2 | QHT02 | Toán tin | 25.5 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 3 | QHT03 | Vật lý học | 24.65 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 4 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 24.2 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 5 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 23.5 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 6 | QHT06 | Hoá học | 23.9 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 7 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 23.45 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 8 | QHT08 | Sinh học | 20.05 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 9 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 22.05 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 10 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 23.95 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 11 | QHT12 | Quản lý đất đai | 22.27 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 12 | QHT13 | Khoa học môi trường | 21.25 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 13 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 21.55 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 14 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 22.8 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 15 | QHT17 | Hải dương học | 21.5 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 16 | QHT18 | Địa chất học | 22.05 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 17 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 22.2 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 18 | QHT43 | Hoá dược | 23.7 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 19 | QHT81 | Sinh dược học | 20.1 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 20 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | 21.2 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 21 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 23.5 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 22 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 21.1 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 23 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 26 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 24 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 24.57 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 25 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 22.9 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 26 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 22.8 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 27 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 25.35 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
| 28 | QHT99 | Công nghệ Bán dẫn | 25.55 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển |
5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | QHT01 | Toán học | 25.9 | Sử dụng phương thức khác | |
| 2 | QHT02 | Toán tin | 25.5 | Sử dụng phương thức khác | |
| 3 | QHT03 | Vật lý học | 24.65 | Sử dụng phương thức khác | |
| 4 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 24.2 | Sử dụng phương thức khác | |
| 5 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 23.5 | Sử dụng phương thức khác | |
| 6 | QHT06 | Hoá học | 23.9 | Sử dụng phương thức khác | |
| 7 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 23.45 | Sử dụng phương thức khác | |
| 8 | QHT08 | Sinh học | 20.05 | Sử dụng phương thức khác | |
| 9 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 22.05 | Sử dụng phương thức khác | |
| 10 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 23.95 | Sử dụng phương thức khác | |
| 11 | QHT12 | Quản lý đất đai | 22.27 | Sử dụng phương thức khác | |
| 12 | QHT13 | Khoa học môi trường | 21.25 | Sử dụng phương thức khác | |
| 13 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 21.55 | Sử dụng phương thức khác | |
| 14 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 22.8 | Sử dụng phương thức khác | |
| 15 | QHT17 | Hải dương học | 21.5 | Sử dụng phương thức khác | |
| 16 | QHT18 | Địa chất học | 22.05 | Sử dụng phương thức khác | |
| 17 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 22.2 | Sử dụng phương thức khác | |
| 18 | QHT43 | Hoá dược | 23.7 | Sử dụng phương thức khác | |
| 19 | QHT81 | Sinh dược học | 20.1 | Sử dụng phương thức khác | |
| 20 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | 21.2 | Sử dụng phương thức khác | |
| 21 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 23.5 | Sử dụng phương thức khác | |
| 22 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 21.1 | Sử dụng phương thức khác | |
| 23 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 26 | Sử dụng phương thức khác | |
| 24 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 24.57 | Sử dụng phương thức khác | |
| 25 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 22.9 | Sử dụng phương thức khác | |
| 26 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 22.8 | Sử dụng phương thức khác | |
| 27 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 25.35 | Sử dụng phương thức khác | |
| 28 | QHT99 | Công nghệ Bán dẫn | 25.55 | Sử dụng phương thức khác |
6. Độ lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên thường áp dụng một mức điểm chuẩn duy nhất cho tất cả các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành, có nghĩa là không có độ lệch điểm (điểm chênh lệch cộng thêm hoặc trừ đi) giữa các tổ hợp.
Sự khác biệt lớn nhất nằm ở cách tính điểm cho các ngành thuộc nhóm Toán, Tin học, Khoa học Dữ liệu, nơi môn Toán được nhân hệ số 2 (xét trên thang điểm 40).
7. Cách tính điểm chuẩn
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 100)
+ Điểm xét tuyển = tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển (theo thang điểm 10 mỗi môn) + điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Nhà trường sử dụng thang điểm 30 cho phần lớn ngành (3 môn × thang 10)
+ Riêng với 4 ngành: Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin, và Khoa học dữ liệu — áp dụng cách tính đặc biệt:
+ Mỗi ngành chỉ có một mức điểm trúng tuyển chung cho tất cả tổ hợp xét tuyển.
+ Có một số điều kiện riêng với ngành đặc thù (ví dụ Công nghệ Bán dẫn): tổ hợp có môn Toán, ít nhất một môn Khoa học, tổng điểm tối thiểu đạt 24/30, môn Toán ≥ 8/10
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN (Phương thức 401)
+ Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQGHN (thang điểm 150).
+ Điểm thi ĐGNL được quy đổi về thang điểm 30, sau đó cộng điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) nếu có.
+ Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi (thang 30) + điểm ưu tiên.
Xét tuyển sử dụng chứng chỉ quốc tế (Phương thức 415)
+ Dành cho thí sinh có chứng chỉ SAT, ACT, A-Level…
+ Ví dụ: Với SAT (thang 1600) → Điểm xét tuyển = điểm SAT × (30/1600) + điểm ưu tiên.
+ Trường cũng định nghĩa rõ điều kiện tối thiểu (ví dụ SAT ≥ 1100) cho phương thức này.
Xét tuyển kết hợp: Thi tốt nghiệp THPT + chứng chỉ quốc tế (Phương thức 409)
+ Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán (hoặc Văn) + điểm môn khác trong tổ hợp xét tuyển + điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (nếu có) + điểm ưu tiên.
+ Trường đưa ra bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế sang thang điểm 10 để thay môn tiếng Anh.
II. So sánh điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN 3 năm gần nhất
Phương thức Điểm thi THPT
Phuương thức ĐGNL - ĐHQGHN
Trong ba năm gần đây (2023–2025), điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN nhìn chung có xu hướng giảm nhẹ và ổn định hơn so với trước.
Năm 2023 và 2024, một số ngành nhóm Toán – Tin – Công nghệ thông tin như Khoa học dữ liệu, Khoa học máy tính và thông tin, Toán tin đạt mức rất cao, trên 34 điểm (do nhân hệ số môn Toán), phản ánh sức hút mạnh của các ngành công nghệ.
Tuy nhiên, sang năm 2025, khi quy đổi về thang điểm 30, các ngành này dao động khoảng 25–26 điểm, cho thấy sự điều chỉnh công thức tính và mặt bằng điểm thi giảm nhẹ. Ngược lại, nhóm ngành khoa học cơ bản và môi trường như Vật lý, Hóa học, Sinh học, Địa chất, Môi trường giữ mức ổn định trong khoảng 21–24 điểm, thể hiện sức cạnh tranh vừa phải và ít biến động.
Đặc biệt, sự xuất hiện của ngành Công nghệ Bán dẫn năm 2025 với điểm chuẩn trên 25 điểm cho thấy định hướng mở rộng theo xu thế công nghệ mới. Nhìn chung, qua ba năm, điểm chuẩn của trường thể hiện rõ sự phân hóa giữa các nhóm ngành, đồng thời duy trì mức ổn định, minh bạch và phù hợp với năng lực đầu vào của thí sinh.
III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực đào tạo
Xem thêm bài viết về trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN mới nhất:
Phương án tuyển sinh Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN năm 2025 mới nhất
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN 2025
Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN năm 2025 - 2026
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN năm 2025 mới nhất