Trường Đại học Gia Định chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn Đại học Gia Định năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
15 |
|
2 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung quốc |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
16 |
|
3 |
7310401 |
Tâm lý học |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
15 |
|
4 |
7310608 |
Đông phương học |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
15 |
|
5 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
16 |
|
6 |
7320106 |
Công nghệ truyền thông |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
15 |
|
7 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
15 |
|
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
15 |
|
9 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
16 |
|
10 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
15 |
|
11 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
15 |
|
12 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
15 |
|
13 |
7340201 |
Tài chính - ngân hàng |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
15 |
|
14 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
15 |
|
15 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
15 |
|
16 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
15 |
|
17 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
15 |
|
18 |
7480102 |
Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu |
A00; A01; C01; D01; X26 |
15 |
|
19 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; C01; D01; X26 |
15 |
|
20 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
17 |
|
21 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; C01; D01; X26 |
16 |
|
22 |
7510605 |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
16 |
|
23 |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
A00; A01; B00; B01; B03; D07; D08 |
20.5 |
|
24 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
15 |
|
25 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
15 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
16 |
|
2 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung quốc |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
16 |
|
3 |
7310401 |
Tâm lý học |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
16 |
|
4 |
7310608 |
Đông phương học |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
16 |
|
5 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
16 |
|
6 |
7320106 |
Công nghệ truyền thông |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
16 |
|
7 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
16 |
|
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
16 |
|
9 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
16 |
|
10 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
16 |
|
11 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
16 |
|
12 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
16 |
|
13 |
7340201 |
Tài chính - ngân hàng |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
16 |
|
14 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
16 |
|
15 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
16 |
|
16 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
16 |
|
17 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
16 |
|
18 |
7480102 |
Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu |
A00; A01; C01; D01; X26 |
16 |
|
19 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; C01; D01; X26 |
16 |
|
20 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
16 |
|
21 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; C01; D01; X26 |
16 |
|
22 |
7510605 |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
16 |
|
23 |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
A00; A01; B00; B01; B03; D07; D08 |
22.5 |
|
24 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
16 |
|
25 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 |
16 |
|
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
550 |
|
2 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung quốc |
|
550 |
|
3 |
7310401 |
Tâm lý học |
|
550 |
|
4 |
7310608 |
Đông phương học |
|
550 |
|
5 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
550 |
|
6 |
7320106 |
Công nghệ truyền thông |
|
550 |
|
7 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
|
550 |
|
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
550 |
|
9 |
7340115 |
Marketing |
|
550 |
|
10 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
550 |
|
11 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
|
550 |
|
12 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
550 |
|
13 |
7340201 |
Tài chính - ngân hàng |
|
550 |
|
14 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
|
550 |
|
15 |
7340301 |
Kế toán |
|
550 |
|
16 |
7380101 |
Luật |
|
550 |
|
17 |
7380107 |
Luật kinh tế |
|
550 |
|
18 |
7480102 |
Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu |
|
550 |
|
19 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
550 |
|
20 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
|
600 |
|
21 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
550 |
|
22 |
7510605 |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng |
|
550 |
|
23 |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
700 |
|
24 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
|
550 |
|
25 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
|
550 |
|
4. Phương thức xét tuyển năm 2025
* Điểm thi THPT
Quy chế
Phương thức 1: Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2025
Thời gian xét tuyển
Nhận hồ sơ dự tuyển Đại học chính quy năm 2025: từ 7/1/2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; C00; D01 |
|
2 |
7310608 |
Đông phương học |
A01; C00; D01 |
|
3 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A01; C00; D01 |
|
4 |
7320106 |
Công nghệ truyền thông |
A00; A01; C01; D01 |
|
5 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
A01; C00; D01 |
|
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A01; C00; D01 |
|
7 |
7340115 |
Marketing |
A01; C00; D01 |
|
8 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A01; C00; D01 |
|
9 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00; A01; C01; D01 |
|
10 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A01; C00; D01 |
|
11 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A01; C00; D01 |
|
12 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
A01; C00; D01 |
|
13 |
7340301 |
Kế toán |
A01; C00; D01 |
|
14 |
7380101 |
Luật |
A01; C00; D01 |
|
15 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A01; C00; D01 |
|
16 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; C01; D01 |
|
17 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; C01; D01 |
|
18 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; C01; D01 |
|
19 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A01; C00; D01 |
|
20 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A01; C00; D01 |
|
21 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A01; C00; D01 |
|
* Điểm học bạ
Quy chế
Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT (theo Quy chế Tuyển sinh 2025 của Bộ GD&ĐT)
Thời gian xét tuyển
Nhận hồ sơ dự tuyển Đại học chính quy năm 2025: từ 7/1/2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ anh |
A00; A01; C00; D01 |
|
2 |
7310608 |
Đông phương học |
A00; A01; C00; D01 |
|
3 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00; A01; C00; D01 |
|
4 |
7320106 |
Công nghệ truyền thông |
A00; A01; C01; D01 |
|
5 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
A00; A01; C00; D01 |
|
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; C00; D01 |
|
7 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; C00; D01 |
|
8 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; C00; D01 |
|
9 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00; A01; C01; D01 |
|
10 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; C00; D01 |
|
11 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00; A01; C00; D01 |
|
12 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
A01; C00; D01 |
|
13 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C00; D01 |
|
14 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
|
15 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A01; C00; D01 |
|
16 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; C01; D01 |
|
17 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; C01; D01 |
|
18 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; C01; D01 |
|
19 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; C00; D01 |
|
20 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; C00; D01 |
|
21 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00; A01; C00; D01 |
|
* Điểm ĐGNL HCM
Quy chế
Phương thức 3: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM 2025
Thời gian xét tuyển
Nhận hồ sơ dự tuyển Đại học chính quy năm 2025: từ 7/1/2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
2 |
7310608 |
Đông phương học |
|
|
3 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
4 |
7320106 |
Công nghệ truyền thông |
|
|
5 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
|
|
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
7 |
7340115 |
Marketing |
|
|
8 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
9 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
|
|
10 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
|
11 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
|
|
12 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
|
|
13 |
7340301 |
Kế toán |
|
|
14 |
7380101 |
Luật |
|
|
15 |
7380107 |
Luật kinh tế |
|
|
16 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
|
17 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
18 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
19 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
20 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
21 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
|
II. So sánh điểm chuẩn Đại học Gia Định 3 năm gần nhất
Ngành |
2023 |
2024 |
2025 |
Quản trị Kinh doanh |
16.0 |
16.5 |
17.0 |
Kế toán |
15.5 |
16.0 |
16.5 |
Tài chính – Ngân hàng |
15.5 |
16.0 |
16.5 |
Công nghệ Thông tin |
16.0 |
16.5 |
17.0 |
Quản lý Tài nguyên & Môi trường |
15.0 |
15.5 |
16.0 |
Điều dưỡng |
21.0 |
21.5 |
22.0 |
Dược học |
21.5 |
22.0 |
22.5 |
Các ngành tăng nhẹ 0.5 điểm/năm, phản ánh sức hút ổn định của trường trong các lĩnh vực kinh tế, kỹ thuật và y dược.
Ngành Dược học và Điều dưỡng luôn cao nhất, phù hợp với nhu cầu học tập và cơ hội việc làm trong lĩnh vực y tế.
Các ngành kinh tế – kỹ thuật như Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Công nghệ Thông tin giữ mức vừa phải, tạo cơ hội cho thí sinh đa dạng năng lực.
Nhìn chung, năm 2025, Đại học Gia Định giữ sức hút ổn định với xu hướng tăng điểm nhẹ, đặc biệt ở khối ngành y dược.
III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực
Trường đại học |
Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 |
Ngành cao nhất (điểm) |
Đại học Gia Định |
16.0 – 22.5 |
Dược học (22.5) |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
21.5 – 24.0 |
Dược học (24.0) |
Đại học Thủ Dầu Một |
15.0 – 17.0 |
Quản trị Kinh doanh / Công nghệ Thông tin (17.0) |
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương |
15.5 – 17.0 |
Quản trị Kinh doanh / Công nghệ Thông tin (17.0) |
Đại học Bình Dương |
15.0 – 17.5 |
Công nghệ Thông tin (17.5) |
Đại học Quốc tế Miền Đông |
16.0 – 17.5 |
Quản trị Kinh doanh / Công nghệ Thông tin (17.5) |
Đại học Lạc Hồng |
16.0 – 18.5 |
Công nghệ Thông tin (18.5) |
Đại học Công nghệ Đồng Nai |
15.0 – 18.0 |
Công nghệ Thông tin (18.0) |
Đại học Công nghệ Miền Đông |
15.0 – 18.0 |
Công nghệ Thông tin (18.0) |
Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM |
25.0 – 28.5 |
Công nghệ Thông tin (28.5) |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
24.5 – 28.0 |
Cơ điện tử (28.0) |
Đại học Tôn Đức Thắng |
22.5 – 27.0 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử (27.0) |
Đại học Gia Định đứng trong nhóm các trường ngoài công lập có điểm chuẩn trung bình – cao ở các ngành y dược, với Dược học và Điều dưỡng là những ngành hút thí sinh nhất.
Các trường top đầu miền Nam như Nguyễn Tất Thành vẫn dẫn đầu khối y dược và công nghệ, tạo sự phân hóa rõ rệt về điểm chuẩn.
Các trường khác trong khu vực miền Đông Nam Bộ (Thủ Dầu Một, Bình Dương, Quốc tế Miền Đông, Lạc Hồng, Công nghệ Đồng Nai, Công nghệ Miền Đông) có điểm vừa phải, tạo cơ hội cho thí sinh đa dạng năng lực và định hướng học tập.
Xu hướng tăng nhẹ điểm ở hầu hết các ngành phản ánh sức hút ổn định và chất lượng đào tạo duy trì tại khu vực miền Nam.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Gia Định mới nhất: