A. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2020

- Đại học Gia Định đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển những ngành và chuyên ngành huấn luyện và đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. 

- Đại học Gia Định lấy 15 điểm với 11 chuyên ngành đào tạo.

- Cụ thể điểm trung tuyển Đại học Gia Đinh năm 2021 cụ thể như sau:

Ngành Chuyên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mạng máy tính 7480102 15
An toàn thông tin
Kỹ thuật phần mềm Công nghệ phần mềm 7480103 15
Lập trình nhúng
Tài chính ngân hàng

 

 

Tài chính doanh nghiệp 7340201 15
Ngân hàng
Chứng khoán
Bảo hiểm
Kế toán Kế toán doanh nghiệp 7340301 15
Kiểm toán
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh xuất nhập khẩu 7340101 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản trị sự kiện và lễ hội
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Quản trị kinh doanh thương mại điện tử
Quản trị bán hàng
Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh thương mại   

 

7220201

15
Tiếng Anh du lịch
Tiếng Anh biên – phiên dịch
Luật  Luật thương mại quốc tế 7380101 15
Luật đầu tư
Luật kinh doanh
Công nghệ thông tin  Hệ thống thông tin quản lý 7480201 15
Thiết kế đồ họa
Kỹ thuật máy tính
Marketing Marketing tổng hợp 7340115 15
Marketing truyền thông
Quản trị Marketing
Quản trị khách sạn   7810201 15
Đông phương học Nhật Bản học 7310608 15
Hàn Quốc học
Trung Quốc học

B. Thông tin tuyển sinh Đại học Gia Định năm 2020

1. Thời gian xét tuyển

* Dự kiến các đợt xét tuyển như sau:

- Đợt 1: 16/3/2020 – 31/5/2020

- Đợt 2: 01/6/2020 – 30/6/2020

- Đợt 3: 01/7/2020 – 31/7/2020

- Đợt 4: 01/8/2020 – 31/8/2020

- Đợt 5: 01/9/2020 – 30/9/2020

- Đợt 6: 01/10/2020 – 31/10/2020

- Đợt 7: 01/11/2020 – 30/11/2020

- Đợt 8: 01/12/2020 – 31/12/2020

2. Hồ sơ xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Gia Định.

- Bản photo công chứng học bạ THPT.

- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc GCN tốt nghiệp THPT.

- Giấy chứng nhận ưu tiên ( nếu có).

* Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh; hoặc nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường.

3. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức xét tuyển

- Xét tuyển thẳng: Những thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và những thí sinh đủ điều kiện khác theo qui định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT năm 2020.

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT trong học bạ.

- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.

6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT năm 2020: Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: Thí sinh cần tham gia kỳ thi và đạt mức điểm xét tuyển do GDU quy định.

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và chọn một trong ba hình thức xét tuyển sau:

+ Hình thức 1: Xét tuyển theo điểm trung bình 03 học kỳ: Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 2 lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có) của thí sinh đạt từ 15 điểm trở lên.

+ Hình thức 2: Điểm trung bình của 3 môn dùng để xét tuyển là điểm trung bình môn học trong học kỳ 1 năm lớp 12 của thí sinh đạt từ 15 điểm trở lên.

+ Hình thức 3: Điểm trung bình của 03 môn dùng để xét tuyển là điểm trung bình môn học trong cả năm lớp 12 của thí sinh đạt từ 15 điểm trở lên.

7. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

8. Học phí

Học phí 11 triệu / 1 học kỳ, học phí ổn định không tăng suốt khóa học.

9. Các ngành tuyển sinh

Ngành Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mạng máy tính 7480102 A00, A01, C01, D01
An toàn thông tin
Kỹ thuật phần mềm Công nghệ phần mềm 7480103 A00, A01, C01, D01
Lập trình nhúng
Tài chính ngân hàng

 

 

Tài chính doanh nghiệp 7340201 A00, A01, C04, D01
Ngân hàng
Chứng khoán
Bảo hiểm
Kế toán Kế toán doanh nghiệp 7340301 A00, A01, C04, D01
Kiểm toán
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh xuất nhập khẩu 7340101 A00, A01, C04, D01
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản trị sự kiện và lễ hội
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Quản trị kinh doanh thương mại điện tử
Quản trị bán hàng
Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh thương mại   

 

7220201

 

 

A01, D01, D14, D15

Tiếng Anh du lịch
Tiếng Anh biên – phiên dịch
Luật  Luật thương mại quốc tế 7380101 A00, A09, C04, D01
Luật đầu tư
Luật kinh doanh
Công nghệ thông tin  Hệ thống thông tin quản lý 7480201 A00, A01, C01, D01
Thiết kế đồ họa
Kỹ thuật máy tính
Marketing Marketing tổng hợp 7340115 A00, A01, C04, D01
Marketing truyền thông
Quản trị Marketing
Quản trị khách sạn   7810201 A00, A01, C04, D01
Đông phương học Nhật Bản học 7310608 A01, C01, D01, D15