
Điểm chuẩn Đại học Lương Thế Vinh năm 2025 mới nhất
Đại học Lương Thế Vinh chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
TT |
Ngành/ Chương trình đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Điều kiện khác đối với phương thức xét học bạ THPT |
|
Theo phương thức xét điểm thi THPT QG |
Theo phương thức xét học bạ THPT |
|||||
|
Y học cổ truyền |
7720115 |
Khối A; Khối B; D01, D07, D08, D09, D10 |
19 |
23,0 |
Học lực lớp 12 loại Giỏi (tốt) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
|
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
Khối A; Khối B; D01, D07, D08, D09, D10 |
17 |
19,2 |
Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01; B08; C00; Khối D |
15 |
15 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Khối A; Khối B; C01, C02, C03, C04, C14, C15; D01, D07, D08, D09, D10 |
15 |
15 |
|
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Khối A; Khối B; C01, C02, C03, C04, C14, C15; D01, D07, D08, D09, D10 |
15 |
15 |
|
|
Kế toán |
7340301 |
Khối A; Khối B; C01, C02, C03, C04, C14, C15; D01, D07, D08, D09, D10 |
15 |
15 |
|
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Khối A; hối B; C01, C02, C03, C04, C05, C06, C07, C09, C14, C15, C16; D01, D07, D08, D09, D10, D11. |
15 |
15 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
Khối A; hối B; C01, C02, C03, C04, C05, C06, C07, C09, C14, C15, C16; D01, D07, D08, D09, D10, D11 |
15 |
15 |
|
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
Khối A; hối B; C01, C02, C03, C04, C05, C06, C07, C09, C14, C15, C16; D01, D07, D08, D09, D10, D11 |
15 |
15 |
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
Khối A; hối B; C01, C02, C03, C04, C05, C06, C07, C09, C14, C15, C16; D01, D07, D08, D09, D10, D11 |
15 |
15 |
|
|
Thú y |
7640101 |
A02; Khối B; C12, C13, C18; D01, D07, D08 |
15 |
15 |
|