Điểm chuẩn trường Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 2020

Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2020 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum thông báo điểm chuẩn.

1 124 lượt xem


A. Điểm chuẩn  Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2020

B. Phương án tuyển sinh Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2020

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum tuyển sinh năm 2020 với 2 phương thức xét tuyển: kết quả học bạ THPT và xét tuyển kết quả thi THPTQG 2020.

Thông tin đăng ký xét tuyển vào Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum 2020

Mã trường Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum: DDP

1. Xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2020

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM

DDP

230

   

Quản trị kinh Doanh

7340101

25

1.Toán + Vật lý + Hóa học
 2.Toán + Địa lý + GDCD
 3.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
 4.Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. A09
3. C00
4. D01

Kế Toán

7340301

25

1.Toán + Vật lý + Hóa học
 2.Toán + Địa lý + GDCD
 3.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
 4.Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. A09
3. C00
4. D01

Luật kinh tế

7380107

30

1.Toán + Vật lý + Hóa học
 2.Toán + Địa lý + GDCD
 3.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
 4.Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. A09
3. C00
4. D01

Công nghệ sinh học

7420201

20

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00
2. D07
3. D08
4. B00

Công nghệ thông tin

7480201

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. A01
3. A04
4. D01

Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)

7580201

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. A01
3. A04
4. D01

Quản lý nhà nước

7310205

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Địa lý + GDCD
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. A09
3. C00
4. D01

Kinh tế phát triển

7310105

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Địa lý + GDCD
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. A09
3. C00
4. D01

Giáo dục Tiểu học

7140202

30

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Địa lý + GDCD
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

1. A00
2. A09
3. C00
4. D01

2. Xét theo kết quả học bạ

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu
dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM

 

200

     

Quản trị kinh Doanh

7340101

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ văn + Địa lý
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh

Không

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00

Kế Toán

7340301

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ văn + Địa lý
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh

Không

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00

Luật kinh tế

7380107

30

1. Toán + Địa lý + GDCD
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
4. Toán + Ngữ văn + GDCD

Không

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00

Công nghệ sinh học

7420201

20

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Sinh học
3. Toán + Vật lý + Địa lý
4. Toán + Sinh học + Địa lý

Không

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00

Công nghệ thông tin

7480201

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Sinh học
3. Toán + Vật lý + Địa lý
4. Toán + Sinh học + Địa lý

Không

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00

Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)

7580201

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Sinh học
3. Toán + Vật lý + Địa lý
4. Toán + Sinh học + Địa lý

Không

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00

Quản lý nhà nước

7310205

25

1. Toán + Địa lý + GDCD
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
4. Toán + Ngữ văn + GDCD

Không

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00

Kinh tế phát triển

7310105

25

1. Toán + Địa lý + GDCD
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
4. Toán + Ngữ văn + GDCD

   
1 124 lượt xem