Các ngành tuyển sinh

1. Hệ cao đẳng chính quy các ngành đào tạo nghề

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Tiếng Anh

6220206

D01

250

Việt Nam học

6220103

C00, D01

120

Quản trị kinh doanh

6340404

A00, A01, D01

300

Tài chính - ngân hàng

6340202

A00, A01

60

Kế toán

6340301

A00, A01, D01

200

Marketing

6340116

A00, A01

40

Tài chính doanh nghiệp

6340201

A00, A01

40

Tài chính tín dụng

6340203

A00, A01

40

Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ

6340417

A00, A01

40

Quản trị văn phòng

6340403

A00, A01, C00, D01

100

Dịch vụ pháp lý

6380201

A00, A01, C00

100

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

6810101

A00, A01, C00, D01

180

Tin học ứng dụng

6480205

A00, A01

70

Công nghệ may

6540204

A00, A01, D01

50

Hệ thống thông tin

6320201

A00, A01

50

Thiết kế trang web

6480214

A00, A01

40

Quản trị mạng máy tính

6480209

A00, A01

40

Bảo vệ môi trường đô thị

6850104

A00, A01, B00

40

Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước

6510422

A00, A01, B00

40

Công nghệ kỹ thuật môi trường

6510421

A00, A01, B00

90

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

6510103

A00, A01

100

Quản lý xây dựng

6580301

A00, A01

40

2. Hệ trung cấp chính quy

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tài chính - ngân hàng

5340202

30

Thư viện thiết bị trường học

5320207

30

Văn thư hành chính

5320301

30

Hành chính văn phòng

5320305

60

Pháp luật

5380101

60

Kế toán hành chính sự nghiệp

5340307

60

Hướng dẫn du lịch

5810103

30

Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn

5810205

30

Thiết kế và quản lý website

5480215

30

Công nghệ kỹ thuật phần mềm máy tính

5480106

30

Quản trị mạng máy tính

5480209

30

Quản lý tài nguyên và môi trường

5850103

30

Du lịch lữ hành

5810101

30

Tin học ứng dụng

5480205

60

3. Cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Giáo dục Mầm non

51140201

M06

240