- Tên trường: Đại học Nam Cần Thơ
- Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University (NCTU)
- Mã trường: DNC
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên thông -Tại chức Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- SĐT: (0292) 3 798 222 3 798 668
- Email: dnc@moet.edu.vn
- Website: https://nctu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/NamCanThoUniversity/
Đại học Nam Cần Thơ (DNC): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: DNC
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ (DNC): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ
Video giới thiệu trường Đại học Nam Cần Thơ
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Nam Cần Thơ công bố phương thức và các tổ hợp môn xét tuyển đại học chính quy năm 2025, áp dụng cho tất cả ngành đào tạo. Sự đa dạng trong tổ hợp xét tuyển giúp mở rộng cơ hội trúng tuyển cho thí sinh trên toàn quốc.
Năm 2025, DNC triển khai 9 phương thức xét tuyển phù hợp với nhiều nhóm năng lực và định hướng học tập khác nhau của thí sinh:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng - (Mã 301)
Áp dụng cho các đối tượng được quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét điểm kỳ thi THPT năm 2025 – (Mã 100)
Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) – (Mã 200)
ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên. Dựa vào tổ hợp 3 môn cả năm lớp 12.
Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT 2025 với kết quả học tập THPT (học bạ) – (Mã 407)
ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên
Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT với chứng chỉ quốc tế – (Mã 409)
ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên
Phương thức 6: Xét tuyển học bạ kết hợp với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển – (Mã 410)
ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên
Phương thức 7: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các trường ĐH – (Mã 402)
Áp dụng kết quả từ: Đại học Quốc gia TP.HCM, Đại học Cần Thơ và các trường đại học khác tổ chức
Phương thức 8: Sử dụng kết quả kỳ thi V-SAT do đơn vị khác tổ chức – (Mã 417)
Phương thức 9: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài– (Mã 411)
Mỗi tổ hợp môn được lựa chọn nhằm đảm bảo đầu vào chất lượng và định hướng nghề nghiệp phù hợp. Việc đa dạng tổ hợp môn giúp thí sinh có thể lựa chọn theo thế mạnh, tăng khả năng trúng tuyển và tối ưu hóa chiến lược xét tuyển.
|
STT |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
|
1 |
7720101 Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
B00: Toán - Hóa - Sinh A00: Toán - Lý - Hóa A02: Toán - Lý - Sinh B03: Toán - Sinh - Văn D07: Toán - Hóa - Anh D08: Toán - Sinh - Anh |
|
2 |
7720501 Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa) |
|
|
3 |
7720110 Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng) |
|
|
4 |
7720201 Dược học |
|
|
5 |
7720301 Điều dưỡng |
B00: Toán - Hóa - Sinh A00: Toán - Hóa - Lý A11: Toán - Hóa - GDKTPL B03: Toán - Sinh - Văn D01: Văn- Toán- Anh D07: Toán - Hóa - Anh D08: Toán - Sinh - Anh X10: Toán - Hóa - Tin |
|
6 |
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
|
7 |
7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
|
8 |
7720802 Quản lý bệnh viện |
B00: Toán - Hóa - Sinh B03: Toán - Sinh - Văn C01: Văn - Toán - Lý C02: Văn - Toán - Hóa D01: Văn- Toán- Anh X10: Toán - Hóa - Tin A11: Toán - Hóa - GDKTPL X06: Toán - Lý - Tin |
|
9 |
7520212 Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh D01: Văn- Toán- Anh X06: Toán - Lý - Tin X08: Toán - Lý - CN |
|
10 |
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh A10: Toán - Lý - GDKTPL D01: Văn- Toán- Anh D07: Toán - Hóa - Anh X02: Toán - Văn - Tin X06: Toán - Lý - Tin X08: Toán - Lý - CN |
|
11 |
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) |
|
|
12 |
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
|
13 |
7480201 Công nghệ thông tin |
A00:Toán-Lý- Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh C01: Văn - Toán - Lý D01: Văn- Toán- Anh D84: Toán - Anh - GDKTPL X06: Toán - Lý - Tin X07: Toán - Lý - CN X26: Toán - Tin - Anh |
|
14 |
7480103 Kỹ thuật phần mềm |
|
|
15 |
7480101 Khoa học máy tính |
|
|
16 |
7480101 Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) |
|
|
17 |
7480102 Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu |
|
|
18 |
7480107 Trí tuệ nhân tạo |
|
|
19 |
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh C01: Văn - Toán - Lý D01: Văn- Toán- Anh X06: Toán - Lý - Tin học X01: Toán - Văn - GDKTPL X26: Toán - Tin - Anh |
|
20 |
7540101 Công nghệ thực phẩm |
A00: Toán - Lý - Hóa A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh B08: Toán - Sinh - Anh D01: Văn- Toán- Anh D07: Toán - Hóa - Anh X01: Toán - Văn - GDKTPL X14: Toán - Sinh - Tin |
|
21 |
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
|
22 |
7340101 Quản trị kinh doanh |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C03: Văn- Toán- Sử C04: Văn - Toán - Địa D01: Văn - Toán - Anh D10: Toán - Địa - Anh X17: Toán - Sử - GDKTPL X56: Toán - Tin - CN Y07: Văn - GDKTPL - Tin |
|
23 |
7340201 Tài chính - ngân hàng |
|
|
24 |
7340301 Kế toán |
|
|
25 |
7340115 Marketing |
|
|
26 |
7340120 Kinh doanh quốc tế |
|
|
27 |
7310109 Kinh tế số |
|
|
28 |
7340122 Thương mại điện tử |
|
|
29 |
7340116 Bất động sản |
A00: Toán - Lý - Hóa B00: Toán - Hóa - Sinh C03:Văn -Toán -Sử C04: Văn - Toán - Địa C05: Văn - Lý - Hóa C08: Văn - Hóa - Sinh D01: Văn- Toán- Anh D84: Toán - Anh - GDKTPL X26: Toán - Tin - Anh |
|
30 |
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C03:Văn -Toán -Sử D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh X17: Toán - Sử - GDKTPL X26: Toán - Tin - Anh X56: Toán - Tin - CN |
|
31 |
7510601 Quản lý công nghiệp |
|
|
32 |
7320108 Quan hệ công chúng (PR) |
C00: Văn - Sử - Địa C03: Văn- Toán- Sử D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh D66: Văn - GDKTPL - Anh X71: Văn - Sử - Tin X17: Toán - Sử - GDKTPL Y07: Văn - GDKTPL - Tin |
|
33 |
7320104 Truyền thông đa phương tiện |
|
|
34 |
7380101 Luật |
|
|
35 |
7380107 Luật Kinh tế |
|
|
36 |
7220201 Ngôn ngữ Anh |
A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh X78: Văn - GDKTPL - Anh X25: Toán - GDKTPT- Anh X26: Toán - Tin - Anh |
|
37 |
7810201 Quản trị khách sạn |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C00: Văn - Sử - Địa C03: Văn - Toán -Sử D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh X25: Toán - GDKTPT- Anh Y07: Văn - GDKTPL - Tin |
|
38 |
7810202 QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
|
39 |
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
40 |
7580101 Kiến trúc |
A00: Toán - Lý - Hóa C01: Văn - Toán - Lý D01: Văn - Toán - Anh V00: Toán - Vật lí - Vẽ V01: Toán - Văn - Vẽ X06: Toán - Lý - Tin học X56: Toán - Tin - CN |
|
41 |
7580201 Kỹ thuật xây dựng |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh A03: Toán - Lý -Sử C03: Văn - Toán -Sử D01: Văn- Toán- Anh D07: Anh - Toán - Hóa X05: Toán - Lý- GDKTPL X06: Toán - Lý - Tin học |
|
42 |
7580302 Quản lý xây dựng |
|
|
43 |
7850205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
44 |
7580101 Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00: Toán - Lý - Hóa A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh C03: Văn - Toán - Sử C04: Toán - Văn -Địa C08: Văn - Hóa - Sinh D01: Văn- Toán- Anh D66: Văn - GDKTPL - Anh X05: Toán-Lý- GDKTPL |
|
45 |
7850103 Quản lý đất đai |
Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ

Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15; X25; X26; X78 | 15 | |
| 2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 15 | |
| 3 | 7320108 | Quan hệ công chúng (PR) | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 15 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 15 | |
| 5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 15 | |
| 6 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; X25; X26 | 15 | |
| 7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 15 | |
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 15 | |
| 9 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 15 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 15 | |
| 11 | 7340412 | Kinh tế số | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 15 | |
| 12 | 7380101 | Luật | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 15 | |
| 13 | 7380107 | Luật Kinh tế | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 15 | |
| 14 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 15 | |
| 15 | 7480101-01 | Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 15 | |
| 16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 15 | |
| 17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 15 | |
| 18 | 7480201 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 15 | |
| 19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 15 | |
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 | 15 | |
| 21 | 7510205-01 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) | A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 | 15 | |
| 22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01; D01; X01; X06; X26 | 15 | |
| 23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X14 | 15 | |
| 24 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 | 15 | |
| 25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 | 15 | |
| 26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 | 15 | |
| 27 | 7520122 | Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) | A00; A01; A02; B00; D01; X06; X08 | 15 | |
| 28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X14 | 15 | |
| 29 | 7580101 | Kiến trúc | A00; C01; D01; V00; V01; X06; X56 | 15 | |
| 30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 | 15 | |
| 31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 | 15 | |
| 32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 | 15 | |
| 33 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 20.5 | |
| 34 | 7720110 | Y học dự phòng | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 17 | |
| 35 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 19 | |
| 36 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 | 17 | |
| 37 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 20.5 | |
| 38 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 | 17 | |
| 39 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 | 17 | |
| 40 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02; D01; X06; X09; X10 | 15 | |
| 41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 | 15 | |
| 42 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 | 15 | |
| 43 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 | 15 | |
| 44 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X78 | 15 | |
| 45 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X78 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15; X25; X26; X78 | 18 | |
| 2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 18 | |
| 3 | 7320108 | Quan hệ công chúng (PR) | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 18 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 18 | |
| 5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 18 | |
| 6 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; X25; X26 | 18 | |
| 7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 18 | |
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 18 | |
| 9 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 18 | |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 18 | |
| 11 | 7340412 | Kinh tế số | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | 18 | |
| 12 | 7380101 | Luật | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 18 | |
| 13 | 7380107 | Luật Kinh tế | C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 | 18 | |
| 14 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 18 | |
| 15 | 7480101-01 | Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 18 | |
| 16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 18 | |
| 17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 18 | |
| 18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 18 | |
| 19 | 7480201 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 | 18 | |
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 | 18 | |
| 21 | 7510205-01 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) | A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 | 18 | |
| 22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01; D01; X01; X06; X26 | 18 | |
| 23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X14 | 18 | |
| 24 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 | 18 | |
| 25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 | 18 | |
| 26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 | 18 | |
| 27 | 7520122 | Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) | A00; A01; A02; B00; D01; X06; X08 | 18 | |
| 28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X14 | 18 | |
| 29 | 7580101 | Kiến trúc | A00; C01; D01; V00; V01; X06; X56 | 18 | |
| 30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 | 18 | |
| 31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 | 18 | |
| 32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 | 18 | |
| 33 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 24 | |
| 34 | 7720110 | Y học dự phòng | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 20.5 | |
| 35 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 22.5 | |
| 36 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 | 20.5 | |
| 37 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; A02; B00; B03; D07; D08 | 24 | |
| 38 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 | 20.5 | |
| 39 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 | 20.5 | |
| 40 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02; D01; X06; X09; X10 | 18 | |
| 41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 | 18 | |
| 42 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 | 18 | |
| 43 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 | 18 | |
| 44 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X78 | 18 | |
| 45 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X78 | 18 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
| 2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 500 | ||
| 3 | 7320108 | Quan hệ công chúng (PR) | 500 | ||
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
| 5 | 7340115 | Marketing | 500 | ||
| 6 | 7340116 | Bất động sản | 500 | ||
| 7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 500 | ||
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 500 | ||
| 9 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | 500 | ||
| 10 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
| 11 | 7340412 | Kinh tế số | 500 | ||
| 12 | 7380101 | Luật | 500 | ||
| 13 | 7380107 | Luật Kinh tế | 500 | ||
| 14 | 7480101 | Khoa học máy tính | 500 | ||
| 15 | 7480101-01 | Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 500 | ||
| 16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 500 | ||
| 17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 500 | ||
| 18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | ||
| 19 | 7480201 | Trí tuệ nhân tạo | 500 | ||
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 500 | ||
| 21 | 7510205-01 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) | 500 | ||
| 22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 500 | ||
| 23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 500 | ||
| 24 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 500 | ||
| 25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 500 | ||
| 26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 500 | ||
| 27 | 7520122 | Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) | 500 | ||
| 28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 500 | ||
| 29 | 7580101 | Kiến trúc | 500 | ||
| 30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 500 | ||
| 31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 500 | ||
| 32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 500 | ||
| 33 | 7720101 | Y khoa | 650 | ||
| 34 | 7720110 | Y học dự phòng | 550 | ||
| 35 | 7720201 | Dược học | 600 | ||
| 36 | 7720301 | Điều dưỡng | 550 | ||
| 37 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 650 | ||
| 38 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 | ||
| 39 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 550 | ||
| 40 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | 500 | ||
| 41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | ||
| 42 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 500 | ||
| 43 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 500 | ||
| 44 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 500 | ||
| 45 | 7850103 | Quản lý đất đai | 500 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 225 | ||
| 2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 225 | ||
| 3 | 7320108 | Quan hệ công chúng (PR) | 225 | ||
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 225 | ||
| 5 | 7340115 | Marketing | 225 | ||
| 6 | 7340116 | Bất động sản | 225 | ||
| 7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 225 | ||
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 225 | ||
| 9 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | 225 | ||
| 10 | 7340301 | Kế toán | 225 | ||
| 11 | 7340412 | Kinh tế số | 225 | ||
| 12 | 7380101 | Luật | 225 | ||
| 13 | 7380107 | Luật Kinh tế | 225 | ||
| 14 | 7480101 | Khoa học máy tính | 225 | ||
| 15 | 7480101-01 | Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 225 | ||
| 16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 225 | ||
| 17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 225 | ||
| 18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 225 | ||
| 19 | 7480201 | Trí tuệ nhân tạo | 225 | ||
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 225 | ||
| 21 | 7510205-01 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) | 225 | ||
| 22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 225 | ||
| 23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 225 | ||
| 24 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 225 | ||
| 25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 225 | ||
| 26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 225 | ||
| 27 | 7520122 | Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) | 225 | ||
| 28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 225 | ||
| 29 | 7580101 | Kiến trúc | 225 | ||
| 30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 225 | ||
| 31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 225 | ||
| 32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 225 | ||
| 33 | 7720101 | Y khoa | 290 | ||
| 34 | 7720110 | Y học dự phòng | 225 | ||
| 35 | 7720201 | Dược học | 270 | ||
| 36 | 7720301 | Điều dưỡng | 225 | ||
| 37 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 290 | ||
| 38 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 225 | ||
| 39 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 225 | ||
| 40 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | 225 | ||
| 41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 225 | ||
| 42 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 225 | ||
| 43 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 225 | ||
| 44 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 225 | ||
| 45 | 7850103 | Quản lý đất đai | 225 |
B. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ 2024 theo Điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 16 | |
| 2 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
| 3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 16 | |
| 4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 16 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
| 6 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
| 7 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C05; C08 | 16 | |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
| 9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
| 10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
| 11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
| 12 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 16 | |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D14; D15 | 16 | |
| 14 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
| 15 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
| 16 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
| 17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
| 18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
| 19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 16 | |
| 20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A02; B00; D07 | 16 | |
| 21 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 22 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 23 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
| 24 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; A02; B00 | 6 | |
| 25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 16 | |
| 26 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 6 | |
| 27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
| 28 | 7720101 | Y khoa | A02; B00; D07; D08 | 22.5 | |
| 29 | 7720110 | Y học dự phòng | A02; B00; D07; D08 | 19 | |
| 30 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
| 31 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
| 32 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A02; B00; D07; D08 | 22.5 | |
| 33 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
| 34 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
| 35 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 16 | |
| 36 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
| 37 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
| 38 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
| 39 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; C08 | 16 | |
| 40 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; B00; C08 | 16 |
2. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ 2024 theo Điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 18 | |
| 2 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
| 4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 6 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 7 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C05; C08 | 18 | |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 12 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
| 14 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
| 15 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
| 16 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
| 17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
| 18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
| 19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 18 | |
| 20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
| 21 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 22 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 23 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
| 24 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; A02; B00 | 18 | |
| 25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
| 26 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 18 | |
| 27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
| 28 | 7720101 | Y khoa | A02; B00; D07; D08 | 24 | |
| 29 | 7720110 | Y học dự phòng | A02; B00; D07; D08 | 19.5 | |
| 30 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
| 31 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
| 32 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A02; B00; D07; D08 | 24 | |
| 33 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
| 34 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
| 35 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 18 | |
| 36 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 37 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 38 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 39 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; C08 | 18 | |
| 40 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; B00; C08 | 18 |
3. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7720101 | Y khoa | 750 | ||
| 2 | 7720110 | Y học dự phòng | 600 | ||
| 3 | 7720201 | Dược học | 650 | ||
| 4 | 7720301 | Điều dưỡng | 550 | ||
| 5 | 7720501 | Răng - hàm - mặt | 750 | ||
| 6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 | ||
| 7 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 550 |
C. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Nam Cần Thơ chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
| 2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
| 4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
| 5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
| 6 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
| 7 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
| 8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
| 9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
| 10 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
| 11 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C05; C08 | 15 | |
| 12 | 7850103 | Quản lí đất đai | A00; A02; B00; C08 | 15 | |
| 13 | 7850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; C08 | 15 | |
| 14 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 15 | 7510601 | Quản lí công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 16 | 7720101 | Y khoa | A02; B00; D07; D08 | 22.5 | |
| 17 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
| 18 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
| 19 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
| 20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C08; D07 | 15 | |
| 21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 15 | |
| 22 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; B00; A01; A02 | 15 | |
| 23 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 15 | |
| 24 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 15 | |
| 25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
| 26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
| 27 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
| 28 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
| 29 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
| 30 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
| 31 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
| 32 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 19 | |
| 33 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
| 34 | 7380107 | Luật Kinh Tế | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
| 35 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
| 36 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | 750 | ||
| 2 | 7720201 | Dược học | 650 | ||
| 3 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 550 | ||
| 4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 |
Học phí
Trường Đại học Nam Cần Thơ đã công bố mức học phí áp dụng cho tân sinh viên đại học chính quy khóa 13 (tuyển sinh năm 2025). Theo thông báo, học phí được tính theo từng học kỳ, mỗi năm có 3 học kỳ, và đặc biệt đơn giá tín chỉ được cam kết giữ nguyên trong suốt khóa học, giúp sinh viên và phụ huynh yên tâm hơn trong việc dự trù tài chính dài hạn.
Chi tiết mức học phí theo từng nhóm ngành:
+ Nhóm ngành 1 (10 – 11 triệu VNĐ/học kỳ): Gồm các ngành thuộc khối Kinh tế – Xã hội và một số ngành kỹ thuật – công nghệ phổ biến như Kinh tế, Luật, Ngôn ngữ Anh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kỹ thuật xây dựng, Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ thông tin. Đây là nhóm ngành có học phí thấp nhất, phù hợp với nhiều đối tượng thí sinh.
+ Nhóm ngành 2 (12 – 13 triệu VNĐ/học kỳ): Bao gồm các ngành có yêu cầu đào tạo chuyên sâu hơn như Bất động sản, Kiến trúc, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng.
+ Nhóm ngành 3 (14 – 15 triệu VNĐ/học kỳ): Áp dụng cho các ngành kỹ thuật – y tế – dịch vụ có tính đặc thù như Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, Kỹ thuật cơ khí động lực, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Quản lý bệnh viện.
+ Nhóm ngành 4 (16 – 17 triệu VNĐ/học kỳ): Gồm các ngành công nghệ cao và y tế chất lượng cao như Thiết kế vi mạch bán dẫn, Công nghệ kỹ thuật ô tô điện, Điều dưỡng, Kỹ thuật y sinh.
+ Nhóm ngành 5 (19 – 40 triệu VNĐ/học kỳ): Đây là nhóm có học phí cao nhất, tập trung vào các ngành Y – Dược đòi hỏi cơ sở vật chất, trang thiết bị và đội ngũ giảng viên chuyên sâu như Y khoa, Dược học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y học dự phòng, Răng – Hàm – Mặt.
Mức học phí của Đại học Nam Cần Thơ năm 2025 thể hiện sự phân cấp rõ ràng theo đặc thù đào tạo: các ngành khối Kinh tế, Luật, Ngoại ngữ có mức phí vừa phải, trong khi khối Y – Dược và công nghệ cao có học phí cao hơn, phù hợp với yêu cầu đầu tư về cơ sở vật chất, phòng thí nghiệm, thực hành. Chính sách cam kết không tăng đơn giá tín chỉ là điểm cộng lớn, giúp sinh viên chủ động lập kế hoạch tài chính trong suốt 4–6 năm học. So với mặt bằng chung các trường tư thục khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, học phí của nhóm ngành Y – Dược của Nam Cần Thơ ở mức cao, nhưng đi kèm là cơ sở vật chất hiện đại, chất lượng đào tạo được đánh giá tốt, mở ra cơ hội nghề nghiệp cao cho sinh viên sau tốt nghiệp.
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D14; D15; X78; X25; X26 | ||||
| 2 | 7310109 | Kinh tế số | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | ||||
| 3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07 | ||||
| 4 | 7320108 | Quan hệ công chúng (PR) | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07 | ||||
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | ||||
| 6 | 7340115 | Marketing | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | ||||
| 7 | 7340116 | Bất động sản | 0 | Thi RiêngƯu TiênV-SATĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; D84; X26 | ||||
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | ||||
| 9 | 7340122 | Thương mại điện tử | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | ||||
| 10 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | ||||
| 11 | 7340301 | Kế toán | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 | ||||
| 12 | 7380101 | Luật | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07 | ||||
| 13 | 7380107 | Luật Kinh tế | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07 | ||||
| 14 | 7480101 | Khoa học máy tính | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26 | ||||
| 15 | 7480101 | Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26 | ||||
| 16 | 7480102 | Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26 | ||||
| 17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26 | ||||
| 18 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26 | ||||
| 19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26 | ||||
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08 | ||||
| 21 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08 | ||||
| 22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A02; C01; D01; X06; X01; X26 | ||||
| 23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A02; B00; B08; D01; D07; X01; X14 | ||||
| 24 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 | ||||
| 25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 | ||||
| 26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08 | ||||
| 27 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A02; B00; D01; X06; X08 | ||||
| 28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A02; B00; B08; D01; D07; X01; X14 | ||||
| 29 | 7580101 | Kiến trúc | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; C01; D01; V00; V01; X06; X56 | ||||
| 30 | 7580101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; D66; X05 | ||||
| 31 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 | ||||
| 32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 | ||||
| 33 | 7720101 | Y khoa | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | B00; A00; A02; B03; D07; D08 | ||||
| 34 | 7720110 | Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng) | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | B00; A00; A02; B03; D07; D08 | ||||
| 35 | 7720201 | Dược học | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | B00; A00; A02; B03; D07; D08 | ||||
| 36 | 7720301 | Điều dưỡng | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | B00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10 | ||||
| 37 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa) | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | B00; A00; A02; B03; D07; D08 | ||||
| 38 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | B00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10 | ||||
| 39 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | B00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10 | ||||
| 40 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | B00; B03; C01; C02; D01; X10; A11; X06 | ||||
| 41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07 | ||||
| 42 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07 | ||||
| 43 | 7810202 | QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07 | ||||
| 44 | 7850103 | Quản lý đất đai | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; D66; X05 | ||||
| 45 | 7850205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 0 | Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 |


