Đề án tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ

Video giới thiệu trường Đại học Nam Cần Thơ

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Nam Cần Thơ
  • Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University (NCTU)
  • Mã trường: DNC
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên thông -Tại chức Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • SĐT: (0292) 3 798 222 3 798 668
  • Email: dnc@moet.edu.vn
  • Website: https://nctu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/NamCanThoUniversity/

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Nam Cần Thơ công bố phương thức và các tổ hợp môn xét tuyển đại học chính quy năm 2025, áp dụng cho tất cả ngành đào tạo. Sự đa dạng trong tổ hợp xét tuyển giúp mở rộng cơ hội trúng tuyển cho thí sinh trên toàn quốc.

Năm 2025, DNC triển khai 9 phương thức xét tuyển phù hợp với nhiều nhóm năng lực và định hướng học tập khác nhau của thí sinh:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng - (Mã 301)

Áp dụng cho các đối tượng được quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2: Xét điểm kỳ thi THPT năm 2025 – (Mã 100)

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) – (Mã 200)

ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên. Dựa vào tổ hợp 3 môn cả năm lớp 12.

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT 2025 với kết quả học tập THPT (học bạ) – (Mã 407)

ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên

Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT với chứng chỉ quốc tế – (Mã 409)

ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên

Phương thức 6: Xét tuyển học bạ kết hợp với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển – (Mã 410)

ĐXT = Điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ưu tiên

Phương thức 7: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các trường ĐH – (Mã 402)

Áp dụng kết quả từ: Đại học Quốc gia TP.HCM, Đại học Cần Thơ và các trường đại học khác tổ chức

Phương thức 8: Sử dụng kết quả kỳ thi V-SAT do đơn vị khác tổ chức – (Mã 417)

Phương thức 9: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài– (Mã 411)

Mỗi tổ hợp môn được lựa chọn nhằm đảm bảo đầu vào chất lượng và định hướng nghề nghiệp phù hợp. Việc đa dạng tổ hợp môn giúp thí sinh có thể lựa chọn theo thế mạnh, tăng khả năng trúng tuyển và tối ưu hóa chiến lược xét tuyển.

STT

Mã ngành
Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

7720101

Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

B00: Toán - Hóa - Sinh

A00: Toán - Lý - Hóa

A02: Toán - Lý - Sinh

B03: Toán - Sinh - Văn

D07: Toán - Hóa - Anh

D08: Toán - Sinh - Anh

2

7720501

Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa)

3

7720110

Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)

4

7720201

Dược học

5

7720301

Điều dưỡng

B00: Toán - Hóa - Sinh

A00: Toán - Hóa - Lý

A11: Toán - Hóa - GDKTPL

B03: Toán - Sinh - Văn

D01: Văn- Toán- Anh

D07: Toán - Hóa - Anh

D08: Toán - Sinh - Anh

X10: Toán - Hóa - Tin

6

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

8

7720802

Quản lý bệnh viện

B00: Toán - Hóa - Sinh

B03: Toán - Sinh - Văn

C01: Văn - Toán - Lý

C02: Văn - Toán - Hóa

D01: Văn- Toán- Anh

X10: Toán - Hóa - Tin

A11: Toán - Hóa - GDKTPL

X06: Toán - Lý - Tin

9

7520212

Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

B00: Toán - Hóa - Sinh

D01: Văn- Toán- Anh

X06: Toán - Lý - Tin

X08: Toán - Lý - CN

10

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

A10: Toán - Lý - GDKTPL

D01: Văn- Toán- Anh

D07: Toán - Hóa - Anh

X02: Toán - Văn - Tin

X06: Toán - Lý - Tin

X08: Toán - Lý - CN

11

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)

12

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

13

7480201

Công nghệ thông tin

A00:Toán-Lý- Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

C01: Văn - Toán - Lý

D01: Văn- Toán- Anh

D84: Toán - Anh - GDKTPL

X06: Toán - Lý - Tin

X07: Toán - Lý - CN

X26: Toán - Tin - Anh

14

7480103

Kỹ thuật phần mềm

15

7480101

Khoa học máy tính

16

7480101

Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

17

7480102

Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

18

7480107

Trí tuệ nhân tạo

19

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

C01: Văn - Toán - Lý

D01: Văn- Toán- Anh

X06: Toán - Lý - Tin học

X01: Toán - Văn - GDKTPL

X26: Toán - Tin - Anh

20

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00: Toán - Lý - Hóa

A02: Toán - Lý - Sinh

B00: Toán - Hóa - Sinh

B08: Toán - Sinh - Anh

D01: Văn- Toán- Anh

D07: Toán - Hóa - Anh

X01: Toán - Văn - GDKTPL

X14: Toán - Sinh - Tin

21

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

22

7340101

Quản trị kinh doanh

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

C03: Văn- Toán- Sử

C04: Văn - Toán - Địa

D01: Văn - Toán - Anh

D10: Toán - Địa - Anh

X17: Toán - Sử - GDKTPL

X56: Toán - Tin - CN

Y07: Văn - GDKTPL - Tin

23

7340201

Tài chính - ngân hàng

24

7340301

Kế toán

25

7340115

Marketing

26

7340120

Kinh doanh quốc tế

27

7310109

Kinh tế số

28

7340122

Thương mại điện tử

29

7340116

Bất động sản

A00: Toán - Lý - Hóa

B00: Toán - Hóa - Sinh

C03:Văn -Toán -Sử

C04: Văn - Toán - Địa

C05: Văn - Lý - Hóa

C08: Văn - Hóa - Sinh

D01: Văn- Toán- Anh

D84: Toán - Anh - GDKTPL

X26: Toán - Tin - Anh

30

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

C03:Văn -Toán -Sử

D01: Văn - Toán - Anh

D07: Toán - Hóa - Anh

X17: Toán - Sử - GDKTPL

X26: Toán - Tin - Anh

X56: Toán - Tin - CN

31

7510601

Quản lý công nghiệp

32

7320108

Quan hệ công chúng (PR)

C00: Văn - Sử - Địa

C03: Văn- Toán- Sử

D01: Văn - Toán - Anh

D14: Văn - Sử - Anh

D15: Văn - Địa - Anh

D66: Văn - GDKTPL - Anh

X71: Văn - Sử - Tin

X17: Toán - Sử - GDKTPL

Y07: Văn - GDKTPL - Tin

33

7320104

Truyền thông đa phương tiện

34

7380101

Luật

35

7380107

Luật Kinh tế

36

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01: Toán - Lý - Anh

D01: Văn - Toán - Anh

D14: Văn - Sử - Anh

D15: Văn - Địa - Anh

X78: Văn - GDKTPL - Anh

X25: Toán - GDKTPT- Anh

X26: Toán - Tin - Anh

37

7810201

Quản trị khách sạn

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

C00: Văn - Sử - Địa

C03: Văn - Toán -Sử

D01: Văn - Toán - Anh

D14: Văn - Sử - Anh

D15: Văn - Địa - Anh

X25: Toán - GDKTPT- Anh

Y07: Văn - GDKTPL - Tin

38

7810202

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

39

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

40

7580101

Kiến trúc

A00: Toán - Lý - Hóa

C01: Văn - Toán - Lý

D01: Văn - Toán - Anh

V00: Toán - Vật lí - Vẽ

V01: Toán - Văn - Vẽ

X06: Toán - Lý - Tin học

X56: Toán - Tin - CN

41

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

A03: Toán - Lý -Sử

C03: Văn - Toán -Sử

D01: Văn- Toán- Anh

D07: Anh - Toán - Hóa

X05: Toán - Lý- GDKTPL

X06: Toán - Lý - Tin học

42

7580302

Quản lý xây dựng

43

7850205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

44

7580101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00: Toán - Lý - Hóa

A02: Toán - Lý - Sinh

B00: Toán - Hóa - Sinh

C03: Văn - Toán - Sử

C04: Toán - Văn -Địa

C08: Văn - Hóa - Sinh

D01: Văn- Toán- Anh

D66: Văn - GDKTPL - Anh

X05: Toán-Lý- GDKTPL

45

7850103

Quản lý đất đai

Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ

Media VietJack

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15; X25; X26; X78 15  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 15  
3 7320108 Quan hệ công chúng (PR) C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 15  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 15  
5 7340115 Marketing A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 15  
6 7340116 Bất động sản A00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; X25; X26 15  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 15  
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 15  
9 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 15  
10 7340301 Kế toán A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 15  
11 7340412 Kinh tế số A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 15  
12 7380101 Luật C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 15  
13 7380107 Luật Kinh tế C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 15  
14 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 15  
15 7480101-01 Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 15  
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 15  
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 15  
18 7480201 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 15  
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 15  
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 15  
21 7510205-01 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 15  
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01; D01; X01; X06; X26 15  
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X14 15  
24 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 15  
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 15  
26 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 15  
27 7520122 Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) A00; A01; A02; B00; D01; X06; X08 15  
28 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X14 15  
29 7580101 Kiến trúc A00; C01; D01; V00; V01; X06; X56 15  
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 15  
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 15  
32 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 15  
33 7720101 Y khoa A00; A02; B00; B03; D07; D08 20.5  
34 7720110 Y học dự phòng A00; A02; B00; B03; D07; D08 17  
35 7720201 Dược học A00; A02; B00; B03; D07; D08 19  
36 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 17  
37 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; A02; B00; B03; D07; D08 20.5  
38 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 17  
39 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 17  
40 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02; D01; X06; X09; X10 15  
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 15  
42 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 15  
43 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 15  
44 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X78 15  
45 7850103 Quản lý đất đai A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X78 15
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15; X25; X26; X78 18  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 18  
3 7320108 Quan hệ công chúng (PR) C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 18  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 18  
5 7340115 Marketing A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 18  
6 7340116 Bất động sản A00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; X25; X26 18  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 18  
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 18  
9 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 18  
10 7340301 Kế toán A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 18  
11 7340412 Kinh tế số A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 18  
12 7380101 Luật C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 18  
13 7380107 Luật Kinh tế C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y07 18  
14 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 18  
15 7480101-01 Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 18  
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 18  
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 18  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 18  
19 7480201 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; A02; C01; D01; X06; X08; X25; X26 18  
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 18  
21 7510205-01 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 18  
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01; D01; X01; X06; X26 18  
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X14 18  
24 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 18  
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56 18  
26 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D01; D07; X02; X05; X06; X08 18  
27 7520122 Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) A00; A01; A02; B00; D01; X06; X08 18  
28 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D01; D07; D08; X01; X14 18  
29 7580101 Kiến trúc A00; C01; D01; V00; V01; X06; X56 18  
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 18  
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 18  
32 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06 18  
33 7720101 Y khoa A00; A02; B00; B03; D07; D08 24  
34 7720110 Y học dự phòng A00; A02; B00; B03; D07; D08 20.5  
35 7720201 Dược học A00; A02; B00; B03; D07; D08 22.5  
36 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 20.5  
37 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; A02; B00; B03; D07; D08 24  
38 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 20.5  
39 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; B03; D01; D07; D08; X09; X10 20.5  
40 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02; D01; X06; X09; X10 18  
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 18  
42 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 18  
43 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y07 18  
44 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X78 18  
45 7850103 Quản lý đất đai A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X78 18  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   500  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện   500  
3 7320108 Quan hệ công chúng (PR)   500  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   500  
5 7340115 Marketing   500  
6 7340116 Bất động sản   500  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế   500  
8 7340122 Thương mại điện tử   500  
9 7340201 Tài chính – ngân hàng   500  
10 7340301 Kế toán   500  
11 7340412 Kinh tế số   500  
12 7380101 Luật   500  
13 7380107 Luật Kinh tế   500  
14 7480101 Khoa học máy tính   500  
15 7480101-01 Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)   500  
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   500  
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm   500  
18 7480201 Công nghệ thông tin   500  
19 7480201 Trí tuệ nhân tạo   500  
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   500  
21 7510205-01 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)   500  
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   500  
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   500  
24 7510601 Quản lý công nghiệp   500  
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   500  
26 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực   500  
27 7520122 Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)   500  
28 7540101 Công nghệ thực phẩm   500  
29 7580101 Kiến trúc   500  
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng   500  
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   500  
32 7580302 Quản lý xây dựng   500  
33 7720101 Y khoa   650  
34 7720110 Y học dự phòng   550  
35 7720201 Dược học   600  
36 7720301 Điều dưỡng   550  
37 7720501 Răng - Hàm - Mặt   650  
38 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   550  
39 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   550  
40 7720802 Quản lý bệnh viện   500  
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   500  
42 7810201 Quản trị khách sạn   500  
43 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   500  
44 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   500  
45 7850103 Quản lý đất đai   500  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   225  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện   225  
3 7320108 Quan hệ công chúng (PR)   225  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   225  
5 7340115 Marketing   225  
6 7340116 Bất động sản   225  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế   225  
8 7340122 Thương mại điện tử   225  
9 7340201 Tài chính – ngân hàng   225  
10 7340301 Kế toán   225  
11 7340412 Kinh tế số   225  
12 7380101 Luật   225  
13 7380107 Luật Kinh tế   225  
14 7480101 Khoa học máy tính   225  
15 7480101-01 Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)   225  
16 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   225  
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm   225  
18 7480201 Công nghệ thông tin   225  
19 7480201 Trí tuệ nhân tạo   225  
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   225  
21 7510205-01 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)   225  
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   225  
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   225  
24 7510601 Quản lý công nghiệp   225  
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   225  
26 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực   225  
27 7520122 Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)   225  
28 7540101 Công nghệ thực phẩm   225  
29 7580101 Kiến trúc   225  
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng   225  
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   225  
32 7580302 Quản lý xây dựng   225  
33 7720101 Y khoa   290  
34 7720110 Y học dự phòng   225  
35 7720201 Dược học   270  
36 7720301 Điều dưỡng   225  
37 7720501 Răng - Hàm - Mặt   290  
38 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   225  
39 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   225  
40 7720802 Quản lý bệnh viện   225  
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   225  
42 7810201 Quản trị khách sạn   225  
43 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   225  
44 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   225  
45 7850103 Quản lý đất đai   225  

B. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 16  
2 7310109 Kinh tế số A00; A01; C04; D01 16  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 16  
4 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 16  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 16  
6 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 16  
7 7340116 Bất động sản A00; B00; C05; C08 16  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 16  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C04; D01 16  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 16  
11 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 16  
12 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 16  
13 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15 16  
14 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; D07 16  
15 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; A02; D07 16  
16 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; D07 16  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D07 16  
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 16  
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 16  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A02; B00; D07 16  
21 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 16  
22 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 16  
23 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D07 16  
24 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B00 6  
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 16  
26 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 6  
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 16  
28 7720101 Y khoa A02; B00; D07; D08 22.5  
29 7720110 Y học dự phòng A02; B00; D07; D08 19  
30 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 21  
31 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19  
32 7720501 Răng - Hàm - Mặt A02; B00; D07; D08 22.5  
33 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19  
34 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; D07; D08 19  
35 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02 16  
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 16  
37 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 16  
38 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 16  
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; B00; C08 16  
40 7850103 Quản lý đất đai A00; A02; B00; C08 16  

2. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 18  
2 7310109 Kinh tế số A00; A01; C04; D01 18  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 18  
4 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 18  
6 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 18  
7 7340116 Bất động sản A00; B00; C05; C08 18  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 18  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C04; D01 18  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 18  
11 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 18  
12 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 18  
13 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15 18  
14 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; D07 18  
15 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; A02; D07 18  
16 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; D07 18  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D07 18  
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 18  
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 18  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A02; B00; D07 18  
21 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 18  
22 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 18  
23 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D07 18  
24 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B00 18  
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18  
26 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 18  
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 18  
28 7720101 Y khoa A02; B00; D07; D08 24  
29 7720110 Y học dự phòng A02; B00; D07; D08 19.5  
30 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 24  
31 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19.5  
32 7720501 Răng - Hàm - Mặt A02; B00; D07; D08 24  
33 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19.5  
34 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; D07; D08 19.5  
35 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02 18  
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
37 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18  
38 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18  
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; B00; C08 18  
40 7850103 Quản lý đất đai A00; A02; B00; C08 18  

3. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   750  
2 7720110 Y học dự phòng   600  
3 7720201 Dược học   650  
4 7720301 Điều dưỡng   550  
5 7720501 Răng - hàm - mặt   750  
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   550  
7 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   550  
 

C. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT 2023

Trường Đại học Nam Cần Thơ chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 15  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 15  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 15  
5 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 15  
6 7310109 Kinh tế số A00; A01; C04; D01 15  
7 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C04; D01 15  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15  
9 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 15  
10 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 15  
11 7340116 Bất động sản A00; B00; C05; C08 15  
12 7850103 Quản lí đất đai A00; A02; B00; C08 15  
13 7850101 Quản lí tài nguyên và môi trường A00; A02; B00; C08 15  
14 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 15  
15 7510601 Quản lí công nghiệp A00; A01; D01; D07 15  
16 7720101 Y khoa A02; B00; D07; D08 22.5  
17 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; D07; D08 19  
18 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19  
19 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 21  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C08; D07 15  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 15  
22 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; B00; A01; A02 15  
23 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02 15  
24 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 15  
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15  
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 15  
27 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D07 16  
28 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; D07 15  
29 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; D07 15  
30 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; A02; D07 15  
31 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D07 15  
32 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 19  
33 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 15  
34 7380107 Luật Kinh Tế C00; D01; D14; D15 15  
35 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 15  
36 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   750  
2 7720201 Dược học   650  
3 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   550  
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   550

Học phí

Trường Đại học Nam Cần Thơ đã công bố mức học phí áp dụng cho tân sinh viên đại học chính quy khóa 13 (tuyển sinh năm 2025). Theo thông báo, học phí được tính theo từng học kỳ, mỗi năm có 3 học kỳ, và đặc biệt đơn giá tín chỉ được cam kết giữ nguyên trong suốt khóa học, giúp sinh viên và phụ huynh yên tâm hơn trong việc dự trù tài chính dài hạn.

Chi tiết mức học phí theo từng nhóm ngành:

+ Nhóm ngành 1 (10 – 11 triệu VNĐ/học kỳ): Gồm các ngành thuộc khối Kinh tế – Xã hội và một số ngành kỹ thuật – công nghệ phổ biến như Kinh tế, Luật, Ngôn ngữ Anh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kỹ thuật xây dựng, Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ thông tin. Đây là nhóm ngành có học phí thấp nhất, phù hợp với nhiều đối tượng thí sinh.

+ Nhóm ngành 2 (12 – 13 triệu VNĐ/học kỳ): Bao gồm các ngành có yêu cầu đào tạo chuyên sâu hơn như Bất động sản, Kiến trúc, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng.

+ Nhóm ngành 3 (14 – 15 triệu VNĐ/học kỳ): Áp dụng cho các ngành kỹ thuật – y tế – dịch vụ có tính đặc thù như Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, Kỹ thuật cơ khí động lực, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Quản lý bệnh viện.

+ Nhóm ngành 4 (16 – 17 triệu VNĐ/học kỳ): Gồm các ngành công nghệ cao và y tế chất lượng cao như Thiết kế vi mạch bán dẫn, Công nghệ kỹ thuật ô tô điện, Điều dưỡng, Kỹ thuật y sinh.

+ Nhóm ngành 5 (19 – 40 triệu VNĐ/học kỳ): Đây là nhóm có học phí cao nhất, tập trung vào các ngành Y – Dược đòi hỏi cơ sở vật chất, trang thiết bị và đội ngũ giảng viên chuyên sâu như Y khoa, Dược học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y học dự phòng, Răng – Hàm – Mặt.

Mức học phí của Đại học Nam Cần Thơ năm 2025 thể hiện sự phân cấp rõ ràng theo đặc thù đào tạo: các ngành khối Kinh tế, Luật, Ngoại ngữ có mức phí vừa phải, trong khi khối Y – Dược và công nghệ cao có học phí cao hơn, phù hợp với yêu cầu đầu tư về cơ sở vật chất, phòng thí nghiệm, thực hành. Chính sách cam kết không tăng đơn giá tín chỉ là điểm cộng lớn, giúp sinh viên chủ động lập kế hoạch tài chính trong suốt 4–6 năm học. So với mặt bằng chung các trường tư thục khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, học phí của nhóm ngành Y – Dược của Nam Cần Thơ ở mức cao, nhưng đi kèm là cơ sở vật chất hiện đại, chất lượng đào tạo được đánh giá tốt, mở ra cơ hội nghề nghiệp cao cho sinh viên sau tốt nghiệp.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A01; D01; D14; D15; X78; X25; X26
2 7310109 Kinh tế số 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07
4 7320108 Quan hệ công chúng (PR) 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07
5 7340101 Quản trị kinh doanh 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
6 7340115 Marketing 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
7 7340116 Bất động sản 0 Thi RiêngƯu TiênV-SATĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; D84; X26
8 7340120 Kinh doanh quốc tế 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
9 7340122 Thương mại điện tử 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
10 7340201 Tài chính - ngân hàng 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
11 7340301 Kế toán 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07
12 7380101 Luật 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07
13 7380107 Luật Kinh tế 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp C00; C03; D01; D14; D15; D66; X71; X17; Y07
14 7480101 Khoa học máy tính 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
15 7480101 Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
16 7480102 Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
18 7480107 Trí tuệ nhân tạo 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
19 7480201 Công nghệ thông tin 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08
21 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A02; C01; D01; X06; X01; X26
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A02; B00; B08; D01; D07; X01; X14
24 7510601 Quản lý công nghiệp 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X56
26 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A02; A10; D01; D07; X02; X06; X08
27 7520212 Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A02; B00; D01; X06; X08
28 7540101 Công nghệ thực phẩm 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A02; B00; B08; D01; D07; X01; X14
29 7580101 Kiến trúc 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; C01; D01; V00; V01; X06; X56
30 7580101 Quản lý tài nguyên và môi trường 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; D66; X05
31 7580201 Kỹ thuật xây dựng 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06
32 7580302 Quản lý xây dựng 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06
33 7720101 Y khoa 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp B00; A00; A02; B03; D07; D08
34 7720110 Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng) 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp B00; A00; A02; B03; D07; D08
35 7720201 Dược học 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp B00; A00; A02; B03; D07; D08
36 7720301 Điều dưỡng 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp B00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10
37 7720501 Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Nha khoa) 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp B00; A00; A02; B03; D07; D08
38 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp B00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10
39 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp B00; A00; A11; B03; D01; D07; D08; X10
40 7720802 Quản lý bệnh viện 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp B00; B03; C01; C02; D01; X10; A11; X06
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07
42 7810201 Quản trị khách sạn 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07
43 7810202 QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y07
44 7850103 Quản lý đất đai 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; D66; X05
45 7850205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 0 Ưu TiênV-SATĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X06

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ