Điểm chuẩn trường Trường Cao đẳng Cần Thơ

1.Điểm chuẩn năm 2019:

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Giáo dục Mầm non

51140201

M06

16

Giáo dục Tiểu học

51140202

C00, D01

16

Sư phạm Tiếng Anh

51140231

D01

16

Sư phạm Tin học (cao đẳng)

51140210

A00, A01

16

Sư phạm Ngữ văn (cao đẳng)

51140217

C00

16

Sư phạm Mỹ thuật

51140222

H00

16

Sư phạm Toán học (Toán - Tin)

51140209

A00, A01

16

Sư phạm Hóa học (Hóa - Sinh)

51140212

A00, B00

16

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp (hệ cao đẳng)

51140215

A00, B00

16

Sư phạm Âm nhạc (cao đẳng)

51140221

N00

16

Sư phạm Tiếng Anh

51140213

B00

16

2.Điểm chuẩn năm 2018:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

6220103

Việt Nam học

C00, D01

11.25

Điểm chuẩn học bạ: 5.8

2

6220206

Tiếng Anh

D01

13.35

Điểm chuẩn học bạ: 5.6

3

6320201

Hệ thống thông tin

A00, A01

7.2

Điểm chuẩn học bạ: 6.2

4

6340202

Tài chính ngân hàng

A00, A01

14

Điểm chuẩn học bạ: 5.5

5

6340301

Kế toán

A00, A01, D01

11.8

Điểm chuẩn học bạ: 5.5

6

6340403

Quản trị văn phòng

A00, A01, C00, D01

12.5

Điểm chuẩn học bạ: 5.9

7

6340404

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

11.1

Điểm chuẩn học bạ: 5.6

8

6380201

Dịch vụ pháp lý

A00, A01, C00, D01

12.5

Điểm chuẩn học bạ: 5.9

9

6480205

Tin học ứng dụng

A00, A01

13.05

Điểm chuẩn học bạ: 6.1

10

6510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00, A01

11.9

Điểm chuẩn học bạ: 5.9

11

6510421

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00

12.35

Điểm chuẩn học bạ: 6.1

12

6540204

Công nghệ may

A00, A01, D01

11

Điểm chuẩn học bạ: 5.8

13

6810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, C00, D01

12

Điểm chuẩn học bạ: 5.3

3.Điểm chuẩn năm 2017:

Đang cập nhập.