Mã ngành, Tổ hợp xét tuyển Đại học Lâm nghiệp - Cơ sở 2 2020
Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Lâm nghiệp - Cơ sở 2 năm 2020 chính xác về mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2020.
Chỉ tiêu tuyển sinh tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai (mã trường LNS): Chỉ tiêu phân bổ theo theo ngành và phương thức tuyển sinh tại Bảng dưới đây:
TT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Tổ hợp môn xét tuyển |
||
Tổng |
Điểm thi THPT |
Xét học bạ |
||||
1 |
Chăn nuôi |
7620105 |
30 |
18 |
12 |
A00: Toán; Lý; Hóa A01:Toán, Lý; Anh B00: Toán; Hóa; Sinh D01: Toán; Văn; Anh |
2 |
Thú y |
7640101 |
80 |
48 |
32 |
|
3 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
30 |
18 |
12 |
|
4 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
30 |
18 |
12 |
|
5 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
30 |
18 |
12 |
|
6 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
30 |
18 |
12 |
|
7 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
30 |
18 |
12 |
|
8 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580110 |
30 |
18 |
12 |
|
9 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
50 |
30 |
20 |
|
10 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
30 |
18 |
12 |
|
11 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
40 |
24 |
16 |
|
12 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
50 |
30 |
20 |
|
13 |
Lâm sinh |
7620205 |
30 |
18 |
12 |
|
14 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
50 |
30 |
20 |
A00: Toán; Lý; Hóa A01:Toán; Lý; Anh C15: Toán Văn; KHXH D01: Toán; Văn; Anh |
15 |
Kế toán |
7340301 |
50 |
30 |
20 |
|
16 |
Bất động sản |
7340116 |
30 |
18 |
12 |
|
17 |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
30 |
18 |
12 |
|
Tổng cộng |
650 |
390 |
260 |