A. Điểm chuẩn, điểm trúng Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai năm 2023 mới nhất

Trường Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 15  
2 7549001 Công nghệ Chế biến lâm sản A00; B00; C15; D01 15  
3 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C15; D01 15  
4 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 15  
5 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C15; D01 15  
6 7620205 Lâm sinh A00; B00; C15; D01 15  
7 7850101 Quản lí tài nguyên & môi trường A00; B00; C15; D01 15  
8 7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00; B00; C15; D01 15  
9 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C15; D01 15  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 15  
11 7580108 Thiết kế nội thất A00; B00; C15; D01 15  
12 7640101 Thú y A00; B00; C15; D01 16  
13 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 15  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; C15; D01 15  
15 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C15; D01 15
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 18  
2 7549001 Công nghệ Chế biến lâm sản A00; B00; C15; D01 18  
3 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C15; D01 18  
4 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 18  
5 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C15; D01 18  
6 7620205 Lâm sinh A00; B00; C15; D01 18  
7 7850101 Quản lí tài nguyên & môi trường A00; B00; C15; D01 18  
8 7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00; B00; C15; D01 18  
9 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C15; D01 18  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 18  
11 7580108 Thiết kế nội thất A00; B00; C15; D01 18  
12 7640101 Thú y A00; B00; C15; D01 18  
13 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 18  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; C15; D01 18  
15 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C15; D01 18

B. Điểm sàn xét tuyển Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai như sau:

Nhằm đảm bảo chất lượng đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn) tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy năm 2023 xét theo điểm thi Tốt nghiệp THPT, như sau:

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai (mã trường LNS).

TT

Tên ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm TT

1

Bảo vệ thực vật

7620112

 

A00, B00, C15, D01

15,0

2

Công nghệ Chế biến lâm sản

7549001

A00, B00 , C15, D01

15,0

3

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01, C15, D01

15,0

4

Kế toán

7340301

A00, A01, C15, D01

15,0

5

Khoa học cây trồng

7620110

A00, B00, C15, D01

15,0

6

Lâm sinh

7620205

A00, B00, C15, D01

15,0

7

Quản lí tài nguyên & môi trường

7850101

A00, B00, C15, D01

15,0

8

Quản lí tài nguyên rừng

7620211

A00, B00, C15, D01

15,0

9

Quản lý đất đai

7850103

A00, B00, C15, D01

15,0

10

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C15, D01

15,0

11

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A01; C15; D01

15,0

12

Thiết kế nội thất

7580108

A00, B00, C15, D01

15,0

13

Thú y

7640101

A00, B00, C15, D01

16,0

14

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

7810103

A00, A01, C15, D01

15,0

15

Tài chính ngân hàng

7340201

A00, A01, C15, D01

15,0

Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Lí, Hóa; A01. Toán, Lí, Anh; A16. Toán, Khoa học TN, Văn; B00. Toán, Sinh, Hóa; B08. Toán, Sinh, Anh;  C00. Văn, Sử, Địa; C15.  Toán, Văn, Khoa học XH; D01.  Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; D10. Toán, Địa, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2; V01. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai năm 2019 – 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT  QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Chăn nuôi

14

18

15

Điểm chuẩn trúng tuyển đối với tất cả các ngành là 15 điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   

Thú y

14

18

17

18 18

Khoa học cây trồng

14

18

15

15 18

Bảo vệ thực vật

14

18

15

15 18

Lâm sinh

14

15

15

15 18

Quản lý tài nguyên rừng

14

18

15

15 18

Công nghệ chế biến lâm sản

14

18

15

15 18

Thiết kế nội thất

14

18

15

15 18

Kiến trúc cảnh quan

14

18

15

   

Quản lý đất đai

14

18

15

16 18

Khoa học môi trường

14

18

15

   

Quản lí tài nguyên và môi trường

14

18

15

15 18

Công nghệ sinh học

14

18

15

15 18

Kỹ thuật xây dựng

-

-

 

   

Kế toán

14

18

16

16 18

Quản trị kinh doanh

14

18

15

16 18

Kinh tế

-

-

 

   

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

17

 

   

Bất động sản

 

 

15

   

Du lịch sinh thái

 

 

15

15 18