Danh sách câu hỏi
Có 1,287 câu hỏi trên 26 trang
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai về văn hoá vùng Tây Nguyên?
a) Các lễ hội truyền thống ở vùng Tây Nguyên là: Đua Voi, Đua ghe Ngo, Chôl Chnăm Thmây,...
b) Không gian văn hoá Cồng chiêng Tây Nguyên là di sản phi vật thể điển hình của Tây Nguyên.
c) Văn hoá Tây Nguyên ngày càng đa dạng, độc đáo.
d) Kiến trúc đặc trưng của Tây Nguyên là nhà Rông, nhà Dài, là nơi sinh hoạt tín ngưỡng, diễn ra các lễ hội.
e) Đồng bào Tây Nguyên có kinh nghiệm sản xuất lâm nghiệp và nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản.
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai về văn hoá vùng Tây Nguyên?
a) Các lễ hội truyền thống ở vùng Tây Nguyên là: Đua Voi, Đua ghe Ngo, Chôl Chnăm Thmây,...
b) Không gian văn hoá Cồng chiêng Tây Nguyên là di sản phi vật thể điển hình của Tây Nguyên.
c) Văn hoá Tây Nguyên ngày càng đa dạng, độc đáo.
d) Kiến trúc đặc trưng của Tây Nguyên là nhà Rông, nhà Dài, là nơi sinh hoạt tín ngưỡng, diễn ra các lễ hội.
e) Đồng bào Tây Nguyên có kinh nghiệm sản xuất lâm nghiệp và nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản.
Lựa chọn đáp án đúng.
a) Cho bảng số liệu sau, nhận xét nào dưới đây là đúng về cơ cấu kinh tế vùng Tây Nguyên trong giai đoạn 2010 – 2021?
CƠ CẤU GRDP (GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN
GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: %)
Năm
Cơ cấu GRDP
2010
2015
2021
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
38,3
37,2
34,7
Công nghiệp và xây dựng
15,7
17,5
20,0
Dịch vụ
40,3
40,1
39,9
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
5,7
5,2
5,4
(Nguồn: Niên giám thống kê các tỉnh năm 2011, 2016, 2022)
A. Cơ cấu kinh tế vùng có sự chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng các
B. Ngành công nghiệp và xây dựng của vùng Tây Nguyên trong giai đoạn 2010 – 2021 chiếm tỉ trọng cao và có xu hướng tăng rất nhanh.
C. Cơ cấu kinh tế có vùng sự chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và xây dựng.
D. Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GRDP của vùng, tuy nhiên đang có xu hướng giảm.
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2010
2015
2021
Khai thác
707,0
913,6
1 167,9
Nuôi trồng
80,8
86,5
101,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, 2016, 2022)
a) Lựa chọn đáp án đúng.
Để thể hiện sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột ghép. B. biểu đồ tròn.
C. biểu đồ miền. D. biểu đồ kết hợp.
b) Nhận xét sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021.
Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GRDP (GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ NĂM 2010 VÀ NĂM 2021
(Đơn vị: %)
Năm
Cơ cấu GRDP
2010
2021
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
21,3
19,1
Công nghiệp và xây dựng
23,7
30,5
Dịch vụ
43,2
39,8
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
11,8
10,6
(Nguồn: Niên giám thống kê các tỉnh, thành phố năm 2011, 2022
a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GRDP (giá hiện hành) của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010 và năm 2021.
b) Nhận xét cơ cấu GRDP (giá hiện hành) của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010 và năm 2021.
g) Các tỉnh có hoạt động khai thác thuỷ sản phát triển nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Bình Thuận, Bình Định, Quảng Ngãi, Khánh Hoà.
B. Khánh Hoà, Phú Yên, Quảng Ngãi, Bình Thuận.
C. Đà Nẵng, Bình Định, Quảng Nam. ô ulinn enoz tai
D. Quảng Ngãi, Bình Thuận, Ninh Thuận, Khánh Hoà.
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai về ngành dịch vụ ở Bắc Trung Bộ?
a) Bắc Trung Bộ có đầy đủ các loại hình giao thông như đường ô tô, đường sắt, đường biển, đường sông, đường hàng không.
b) Năm 2021, khối lượng hàng hoá vận chuyển của Bắc Trung Bộ đứng thứ hai sau Đồng bằng sông Hồng.
c) Số lượng khách du lịch trong nước và quốc tế đến Bắc Trung Bộ có xu hướng giảm.
d) Các loại hình du lịch của Bắc Trung Bộ đa dạng, như du lịch biển, du lịch di sản, du lịch sinh thái,…
e) Cảng hàng không Vinh, Phú Bài; cảng biển Thanh Hoá, Nghệ An, Thừa Thiên Huế giúp Bắc Trung Bộ phát triển kinh tế theo hướng mở.
Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GRDP (GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA BẮC TRUNG BỘ NĂM 2015 VÀ 2021
(Đơn vị: %)
Năm
Cơ cấu GDP
2015
2021
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
22,5
18,5
Công nghiệp và xây dựng
28,5
37,7
Dịch vụ
43,0
37,4
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
6,0
6,4
(Nguồn: Niên giám thống kê các tỉnh năm 2016, 2022)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GRDP (giá hiện hành) của Bắc Trung Bộ năm 2015 và 2021.
b) Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GRDP (giá hiện hành) của Bắc Trung Bộ năm 2021 so với năm 2015.