Câu hỏi:
15/11/2024 28c) Ý nào dưới đây không đúng về ý nghĩa của vị trí địa lí vùng Tây Nguyên?
A. Vị trí chiến lược quan trọng về kinh tế, chính trị, quốc phòng an ninh.
B. Nhiều thuận lợi trong giao thương với các vùng trong nước.
C. Tạo điều kiện phát triển tổng hợp kinh tế biển.
D. Đóng vai trò quan trọng trong kết nối với các nước Đông Nam Á lục địa.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Vị trí địa lí vùng Tây Nguyên không thuận lợi phát triển tổng hợp kinh tế biển.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho biết các thế mạnh về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với phát triển kinh tế – xã hội của vùng Tây Nguyên bằng cách hoàn thành bảng theo mẫu sau.
|
Đặc điểm chính |
Thế mạnh |
Địa hình và đất |
|
|
Khí hậu |
|
|
Nguồn nước |
|
|
Khoáng sản |
|
|
Tài nguyên sinh vật |
|
|
Câu 2:
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG GỖ KHAI THÁC VÀ DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG MỚI CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
Năm |
2010 |
2015 |
2021 |
Sản lượng gỗ (nghìn m³) |
546,7 |
601,9 |
753,7 |
Diện tích rừng trồng mới (nghìn ha) |
17,4 |
10,2 |
19,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, 2016, 2022)
Hãy nhận xét sản lượng gỗ khai thác và diện tích rừng trồng mới ở Tây Nguyên giai đoạn 2010 – 2021.
Câu 3:
Cho bảng số liệu sau, hãy nhận xét một số chỉ tiêu về dân cư ở Tây Nguyên so với cả nước năm 2021.
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ DÂN CƯ Ở TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2021
Chỉ tiêu |
Tây Nguyên |
Cả nước |
Mật độ dân số (người/km2) |
111 |
297 |
Tuổi thọ trung bình (năm) |
71,1 |
73,6 |
Tỉ lệ dân thành thị (%) |
28,9 |
37,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Câu 4:
Điền thông tin vào vị trí còn khuyết cho phù hợp về đặc điểm dân cư vùng Tây Nguyên. Năm 2021, số dân của vùng khoảng (1)........., tỉ lệ tăng dân số tự nhiên là (2).......... cao hơn mức trung bình cả nước (0,93%).
Tây Nguyên là vùng (3)........... nhất nước ta, mật độ dân số toàn vùng là 111 người/km (năm 2021). (4).......... là tỉnh có mật độ dân số cao nhất vùng (146 người/km3), (5)........... là tỉnh có mật độ thấp nhất vùng (59 người/km2). Dân cư trong vùng chủ yếu sống ở (6)........... (hơn 71% tổng số dân, năm 2021).
Tây Nguyên là địa bàn có thành phần tộc (7).......... nước ta, gồm các dân tộc: (8)...........
Câu 5:
Lựa chọn đáp án đúng.
a) Cho bảng số liệu sau, nhận xét nào dưới đây là đúng về cơ cấu kinh tế vùng Tây Nguyên trong giai đoạn 2010 – 2021?
CƠ CẤU GRDP (GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN
GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: %)
Năm Cơ cấu GRDP |
2010 |
2015 |
2021 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản |
38,3 |
37,2 |
34,7 |
Công nghiệp và xây dựng |
15,7 |
17,5 |
20,0 |
Dịch vụ |
40,3 |
40,1 |
39,9 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
5,7 |
5,2 |
5,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê các tỉnh năm 2011, 2016, 2022)
A. Cơ cấu kinh tế vùng có sự chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng các
B. Ngành công nghiệp và xây dựng của vùng Tây Nguyên trong giai đoạn 2010 – 2021 chiếm tỉ trọng cao và có xu hướng tăng rất nhanh.
C. Cơ cấu kinh tế có vùng sự chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và xây dựng.
D. Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GRDP của vùng, tuy nhiên đang có xu hướng giảm.
Câu 6:
e) Ý nào dưới đây không phải là hạn chế của điều kiện tự nhiên ở vùng Tây Nguyên?
A. Đất đang bị suy thoái ảnh hưởng đến năng suất và chất lượng cây trồng.
B. Mùa khô kéo dài dẫn tới nguy cơ thiếu nước sản xuất, sinh hoạt và cháy rừng.
C. Tác động của biến đổi khí hậu làm gia tăng tình trạng hạn hán, sạt lở bờ sông, xâm nhập mặn,...
D. Nước ngầm nằm sâu và có sự suy giảm về trữ lượng gây khó khăn cho khai thác.
Câu 7:
c) Cây công nghiệp chủ lực của vùng Tây Nguyên là
A. cà phê B. điều. C. hồ tiêu. D. cao su.
về câu hỏi!