Câu hỏi:

15/11/2024 152

Điền thông tin vào vị trí còn khuyết cho phù hợp về đặc điểm dân cư vùng Tây Nguyên.          Năm 2021, số dân của vùng khoảng (1)........., tỉ lệ tăng dân số tự nhiên là (2).......... cao hơn mức trung bình cả nước (0,93%).

    Tây Nguyên là vùng (3)........... nhất nước ta, mật độ dân số toàn vùng là 111 người/km (năm 2021). (4).......... là tỉnh có mật độ dân số cao nhất vùng (146 người/km3), (5)........... là tỉnh có mật độ thấp nhất vùng (59 người/km2). Dân cư trong vùng chủ yếu sống ở (6)........... (hơn 71% tổng số dân, năm 2021).

    Tây Nguyên là địa bàn có thành phần tộc (7).......... nước ta, gồm các dân tộc: (8)...........

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

(1) 6 triệu người               (2) 1,25%              (3) thưa dân           (4) Đắk Lắk

(5) Kon Tum                    (6) nông thôn         (7) nhiều nhất

(8) Ê-đê, Ba-na, Gia-rai, Cơ-ho, Kinh, Hmông,…

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Hãy trình bày các vấn đề môi trường trong phát triển kinh tế – xã hội vùng Tây Nguyên.

Xem đáp án » 15/11/2024 2,015

Câu 2:

Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG GỖ KHAI THÁC VÀ DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG MỚI CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2010 – 2021

Năm

2010

2015

2021

Sản lượng gỗ (nghìn m³)

546,7

601,9

753,7

Diện tích rừng trồng mới

(nghìn ha)

17,4

10,2

19,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, 2016, 2022)

Hãy nhận xét sản lượng gỗ khai thác và diện tích rừng trồng mới ở Tây Nguyên giai đoạn 2010 – 2021.

Xem đáp án » 15/11/2024 1,391

Câu 3:

Cho bảng số liệu sau, hãy nhận xét một số chỉ tiêu về dân cư ở Tây Nguyên so với cả nước năm 2021.

MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ DÂN CƯ Ở TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2021

Chỉ tiêu

Tây Nguyên

Cả nước

Mật độ dân số (người/km2)

111

297

Tuổi thọ trung bình (năm)

71,1

73,6

Tỉ lệ dân thành thị (%)

28,9

37,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)

Xem đáp án » 15/11/2024 730

Câu 4:

b) Vùng Tây Nguyên không tiếp giáp với

        A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.   B. Đông Nam Bộ.

        C. Lào và Cam-pu-chia.                                  D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Xem đáp án » 15/11/2024 640

Câu 5:

Cho biết các thế mạnh về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với phát triển kinh tế – xã hội của vùng Tây Nguyên bằng cách hoàn thành bảng theo mẫu sau.

 

Đặc điểm chính

Thế mạnh

Địa hình và đất

 

 

Khí hậu

 

 

Nguồn nước

 

 

Khoáng sản

 

 

Tài nguyên sinh vật

 

 

Xem đáp án » 15/11/2024 429

Câu 6:

Lựa chọn đáp án đúng.

a) Cho bảng số liệu sau, nhận xét nào dưới đây là đúng về cơ cấu kinh tế vùng Tây Nguyên trong giai đoạn 2010 – 2021?

CƠ CẤU GRDP (GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN

GIAI ĐOẠN 2010 – 2021

(Đơn vị: %)

Năm

Cơ cấu GRDP

2010

2015

2021

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

38,3

37,2

34,7

Công nghiệp và xây dựng

15,7

17,5

20,0

Dịch vụ

40,3

40,1

39,9

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

5,7

5,2

5,4

(Nguồn: Niên giám thống kê các tỉnh năm 2011, 2016, 2022)

        A. Cơ cấu kinh tế vùng có sự chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng các

        B. Ngành công nghiệp và xây dựng của vùng Tây Nguyên trong giai đoạn 2010 –           2021 chiếm tỉ trọng cao và có xu hướng tăng rất nhanh.

        C. Cơ cấu kinh tế có vùng sự chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và xây dựng.

        D. Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu           GRDP của vùng, tuy nhiên đang có xu hướng giảm.

Xem đáp án » 15/11/2024 388

Câu 7:

c) Cây công nghiệp chủ lực của vùng Tây Nguyên là

        A. cà phê             B. điều.               C. hồ tiêu.           D. cao su.

Xem đáp án » 15/11/2024 367