Danh sách câu hỏi
Có 15,592 câu hỏi trên 312 trang
Bài 3 trang 37 Toán lớp 6 Tập 2: Tính bằng cách hợp lí:a) (−4,5) + 3,6 + 4,5 + (−3,6);b) 2,1 + 4,2 + (−7,9) + (−2,1) + 7,9;c) (−3,6) . 5,4 + 5,4 . (−6,4).
Thực hành 5 trang 36 Toán lớp 6 Tập 2: Tính bằng cách hợp lí:a) 14,7 + (−8, 4) + (−4,7);b) (−4,2) . 5,1 + 5,1 . (−5,8);c) (−0,4 : 0,04 + 10) . (1,2 . 20 + 12 . 8).
Hoạt động khám phá 4 trang 35 Toán lớp 6 Tập 2: So sánh kết quả của các phép tính:a) 2,1 + 3,2 và 3,2 + 2,1;b) (2,1 + 3,2) + 4,5 và 21 + (3,2 + 4,5);c) (−1,2) . (−0,5) và (−0,5) . (−1,2);d) (2,4 . 0,2) . (−0,5) và 2,4 . [0,2 . (−0,5)];e) 0,2 . (1,5 + 8,5) và 0,2 . 1,5 + 0,2 . 8,5.
Hoạt động khám phá 3 trang 34 Toán lớp 6 Tập 2: a) Cho hai số thập phân x = 14,3 và y = 2,5. Hãy tính x . y và x : y.b) Hãy dùng quy tắc dấu của tích và thương hai số nguyên để tìm kết quả của các phép tính sau:(−14,3) . (−2,5) = ?(−14,3) : (−2,5) = ?(−14,3) . (2,5) = ?(−14,3) : (2,5) = ?(14,3) . (−2,5) = ?(14,3) : (−2,5) = ?
Thực hành 1 trang 33 Toán lớp 6 Tập 2: Thực hiện các phép tính:a) 3,7 – 4,32;b) –5,5 + 90,67;c) 0,8 – 3,1651;d) 0,77 – 5,3333;e) –5,5 + 9,007;g) 0,008 – 3,9999.