Câu hỏi:

30/12/2021 807

Bài 2 trang 40 Toán lớp 6 Tập 2: Làm tròn các số thập phân sau đến chữ số thập phân thứ hai:

a) –79,2384;

b) 60,403;

c) –0,255;

d) 50,996.

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Lời giải:

a) Chữ số thập phân thứ hai của số –79,2384 là 3.

Chữ số bên phải liền nó là 8 > 5 nên chữ số thập phân thứ hai tăng thêm một đơn vị là 4 và bỏ các chữ số từ chữ số thập phân thứ ba trở đi.

Vậy số –79,2384 làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là: –79,24.

b) Chữ số thập phân thứ hai của số 60,403 là 0.

Chữ số bên phải liền nó là 3 < 5 nên chữ số thập phân thứ hai giữ nguyên là 0 và bỏ đi chữ số thập phân thứ ba.

Vậy số 60,403 làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là: 60,40.

c) Chữ số thập phân thứ hai của số –0,255 là 5.

Chữ số bên phải liền nó là 5 nên chữ số thập phân thứ hai tăng thêm một đơn vị là 6 và bỏ đi chữ số thập phân thứ ba.

Vậy số –0,255 làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là: –0,26.

d) Chữ số thập phân thứ hai của số 50,996 là 9.

Chữ số bên phải liền nó là 6 > 5 nên chữ số thập phân thứ hai tăng thêm một đơn vị là 10 (các chữ số tính từ chữ số hàng cao nhất đến chữ số thập phân thứ hai là 50,99 tăng thêm một đơn vị ở ở chữ thập phân thứ hai là 51,00) và bỏ đi chữ số thập phân thứ ba.

Vậy số 50,996 làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là: 51,00.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Bài 3 trang 40 Toán lớp 6 Tập 2: Theo số liệu từ trang web https://danso.org/, tính đến ngày 09/10/2020, dân số Việt Nam là 97 553 839 và dân số Hoa Kì là 331 523 221 người. Em hãy làm tròn hai số trên đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn.

Xem đáp án » 30/12/2021 2,000

Câu 2:

Bài 6 trang 40 Toán lớp 6 Tập 2: Hãy ước lượng kết quả của các phép tính sau rồi so sánh với kết quả tìm được bằng máy tính cầm tay.

a) (−35,1) . (−64) : 13;

b) (−8,8) . (−4,1) : 2,6;

c) 7,9 . (−73) : (−23).

Xem đáp án » 30/12/2021 526

Câu 3:

Bài 1 trang 40 Toán lớp 6 Tập 2: Làm tròn các số sau đây: −492,7926; 320,1415; −568,7182

a) đến hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn.

b) đến hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.

Xem đáp án » 30/12/2021 509

Câu 4:

Bài 4 trang 40 Toán lớp 6 Tập 2: Hết học kì I, điểm môn Toán của bạn Cúc như sau:

Hệ số 1: 7, 8, 6, 10.

Hệ số 2: 9.

Hệ số 3: 8.

Em hãy tính điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn Cúc (làm tròn đến chữ số thập phần thứ nhất).

Xem đáp án » 30/12/2021 503

Câu 5:

Thực hành 1 trang 38 Toán lớp 6 Tập 2: Làm tròn các số sau đây: −10,349; 1995,921;  −822,399; 99,999

a) đến hàng phần mười;

b) đến hàng phần trăm;

c) đến hàng đơn vị;

d) đến hàng chục.

Xem đáp án » 30/12/2021 371

Câu 6:

Vận dụng trang 39 Toán lớp 6 Tập 2: Hãy dùng một thước có độ chia nhỏ nhất đến 0,1 cm để đo chiều dài, chiều rộng và đường chéo (theo cm) của một quyển vở của em. Làm tròn kết quả đo được và giải thích cách làm của em.

Hãy dùng một thước có độ chia nhỏ nhất đến 0,1 cm để đo chiều dài, chiều

Xem đáp án » 30/12/2021 311

Bình luận


Bình luận