- Chưa học
- Đã học
- Đề kiểm tra
- Tài liệu
CHUYÊN ĐỀ 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
0/7
-
Bài học: Lý thuyết
00:14:53
-
Dạng 1: Sử dụng các kí hiệu , , , N, Z, Q.
00:06:11
-
Dạng 2: Biểu diễn số hữu tỉ.
00:22:10
-
Dạng 3: So sánh số hữu tỉ.
00:29:07
-
Dạng 4: Tìm điều kiện để số hữu tỉ x = là số hữu tỉ dương, âm, 0.
00:09:47
-
Dạng 5: Tìm điều kiện để số hữu tỉ x = là một số nguyên.
00:10:49
- Dạng 6: Chứng minh số hữu tỉ x = là một phân số tối giản. 00:06:27
CHUYÊN ĐỀ 2: CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
0/7
-
Bài học: Lý thuyết
00:05:38
-
Dạng 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ.
00:11:18
-
Dạng 2: Viết một số hữu tỉ dưới dạng tổng hoặc hiệu của hai số hữu
00:08:53
-
Dạng 3: Tìm số x chưa biết trong một tổng hoặc một hiệu.
00:25:47
-
Dạng 4: Tính tổng hoặc hiệu của nhiều số hữu tỉ
00:06:40
-
Dạng 5: Tổng có dạng: s =
00:11:13
- Dạng 6: Các bài toán lời văn. 00:07:18
CHUYÊN ĐỀ 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
0/4
CHUYÊN ĐỀ 4: BÀI TẬP TỔNG HỢP
0/4
CHUYÊN ĐỀ 5: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
0/5
-
Bài học: Lý thuyết
00:03:06
-
Dạng 1: Tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
00:07:24
-
Dạng 2: Tìm một số khi biết giá trị tuyệt đối của số đó.
00:14:27
-
Dạng 3: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức có chứa giá trị tuyệt đối.
00:21:43
- Dạng 4: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 00:12:29
CHUYÊN ĐỀ 6: TÌM x THỎA MÃN ĐẲNG THỨC
0/10
-
Bài học: Lý thuyết
00:02:37
-
Dạng 1: Trong đó A(x) là biểu thức chứa x, k là một số cho trước (Phần 1)
00:25:53
-
Dạng 1: Trong đó A(x) là biểu thức chứa x, k là một số cho trước (Phần 2)
00:12:40
-
Dạng 2: ( Trong đó A(x) và B(x) là hai biểu thức chứa x )
00:10:54
-
Dạng 3: (Trong đó A(x) và B(x) là hai biểu thức chứa x )
00:27:13
-
Dạng 4: Dạng hỗn hợp:
00:33:48
-
Dạng 5: |A|+|B|=0 (Phần 1)
00:24:48
-
Dạng 5: |A|+|B|=0 (Phần 2)
00:15:03
-
Dạng 6: |A|+|B| = |A +B|
00:17:54
- DẠNG 7: Tìm cặp giá trị ( x; y ) nguyên thoả mãn đẳng thức với m>= 0 00:20:23
CHUYÊN ĐỀ 7: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
0/7
-
Bài học: Lý thuyết
00:08:38
-
Dạng 1: Thực hiện nhân, chia các lũy thừa.
00:16:43
-
Dạng 2: Tính (rút gọn) biểu thức số có chứa lũy thừa.
00:12:32
-
Dạng 3: Tìm số x chưa biết
00:17:56
-
Dạng 4: Tìm số mũ, thành phần trong số mũ của lũy thừa.
00:12:08
-
Dạng 5: So sánh hai lũy thừa
00:22:26
- Dạng 6: Bài tập về "giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ" 00:17:19
CHUYÊN ĐỀ 8: TỈ LỆ THỨC. DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU.
0/7
-
Bài học: Lý thuyết
00:07:46
-
Dạng 1: Xác định số trung tỉ, ngoại tỉ của các tỉ lệ thức.
00:08:02
-
Dạng 2: Lập tỉ lệ thức.
00:16:09
-
Dạng 3: Tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức hoặc dãy tỉ số bằng nhau.
00:33:47
-
Dạng 4: Tính giá trị biểu thức.
00:10:03
-
Dạng 5: Toán đố
00:10:47
- Dạng 6: Chứng minh tỉ lệ thức. 00:06:45
CHUYÊN ĐỀ 9: SỐ VÔ TỈ, KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI, SỐ THỰC
0/7
CHUYÊN ĐỀ 10: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN. BÀI TOÁN LIÊN QUAN.
0/4
CHUYÊN ĐỀ 11: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH. BÀI TOÁN LIÊN QUAN
0/3
CHUYÊN ĐỀ 12: HÀM SỐ, ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax.
0/4
CHUYÊN ĐỀ 13: THỐNG KÊ
0/3
CHUYÊN ĐỀ 14: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. ĐƠN THỨC. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.
0/4
CHUYÊN ĐỀ 15: ĐA THỨC - CỘNG TRỪ ĐA THỨC
0/6
CHUYÊN ĐỀ 16: ĐA THỨC MỘT BIẾN - CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN.
0/6
-
Bài học: Lý thuyết
00:10:05
-
Dạng 1: Thu gọn. Viết đa thức theo lũy thừa tăng (giảm). Xác định bậc và hệ số. Tính giá trị của đa thức.(Phần 1)
00:13:56
-
Dạng 1: Thu gọn. Viết đa thức theo lũy thừa tăng (giảm). Xác định bậc và hệ số. Tính giá trị của đa thức.(Phần 2)
00:28:38
-
Dạng 2: Cộng trừ đa thức một biến.
00:31:49
-
Dạng 3: Chứng minh đa thức dương, âm, không phụ thuộc vào biến.
00:14:45
- Dạng 4: Xác định hệ số biết đa thức thỏa mãn điều kiện nào đó. 00:11:24
CHUYÊN ĐỀ 1: HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
0/3
CHUYÊN ĐỀ 2: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
0/4
CHUYÊN ĐỀ 3: GÓC TẠO MỘT BỞI ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG
0/3
CHUYÊN ĐỀ 4: TIÊN ĐỀ Ơ-CLIT TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG
0/4
CHUYÊN ĐỀ 5: TỔNG BA GÓC TRONG MỘT TAM GIÁC.
0/4
CHUYÊN ĐỀ 6: CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC.
0/4
CHUYÊN ĐỀ 7: TAM GIÁC CÂN. TAM GIÁC ĐỀU.
0/3
CHUYÊN ĐỀ 8: CHỨNG MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG.
0/4
CHUYÊN ĐỀ 9: ĐỊNH LÍ PY-TA-GO. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG.
0/5
-
Bài học: Lý thuyết
( Miễn phí )
00:05:14
-
Dạng 1. Dùng Định lí thuận Pitago để tính độ dài cạnh.
( Miễn phí )
00:16:32
-
Dạng 2. Dùng Định lí đảo Pitago để chứng minh tam giác là tam giác vuông.
00:20:19
-
Dạng 3. Vận dụng tổng hợp
( Miễn phí )
00:12:13
- Dạng 4: Chứng minh hình sử dụng tam giác vuông bằng nhau. 00:26:35
CHUYÊN ĐỀ 10: QUAN HỆ GIỮA GÓC, CẠNH,
0/3
CHUYÊN ĐỀ 11: QUAN HỆ GIỮA GÓC - CẠNH ĐỐI DIỆN.
0/3
CHUYÊN ĐỀ 12: ĐƯỜNG XIÊN, HÌNH CHIẾU TRONG TAM GIÁC.
0/2
CHUYÊN ĐỀ 13: BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC.
0/3
CHUYÊN ĐỀ 14: BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁC.
0/4
-
Bài học: Lý thuyết
00:07:07
-
Dạng 1: Sử dụng tính chất đồng quy của ba đường trung tuyến và vị trí của trọng tâm tam giác.
00:08:42
-
Dạng 2: Đường trung tuyến đối với các tam giác đặc biệt (Tam giác cân, tam giác vuông, tam giác đều) (Phần 1)
00:36:46
- Dạng 2: Đường trung tuyến đối với các tam giác đặc biệt (Tam giác cân, tam giác vuông, tam giác đều) (Phần 2) 00:20:52
CHUYÊN ĐỀ 15: TÍNH CHẤT TIA PHÂN GIÁC – BA ĐƯỜNG PHÂN GIÁC
0/3
CHUYÊN ĐỀ 16: TÍNH CHẤT ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA MỘT ĐOẠN THẲNG.
0/6
-
Bài học: Lý thuyết
00:07:19
-
Dạng 1: Chứng minh đường thẳng là đường trung trực của đoạn thẳng. Điểm thuộc đường trung trực.
00:29:05
-
Dạng 2: Sử dụng tính chất đường trung trực để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau từ đó tính các yếu liên quan đến độ dài cạnh, góc.
00:19:09
-
Dạng 3: Sử dụng tính chất đường trung trực vào bài toán về tìm giá trị nhỏ nhất.
00:12:25
-
Dạng 4: Đường trung trực đối với tam giác cân.
00:06:33
- Dạng 5: Chứng minh đường trung trực đi qua điểm cố định. 00:14:10
CHUYÊN ĐỀ 17: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC
0/4
-
Bài học: Lý thuyết
00:07:14
-
Dạng 1: Chứng minh một điểm là trực tâm tam giác. Dùng tính chất trực tâm chứng minh hai đường thẳng vuông góc.
00:36:24
-
Dạng 2: Đường cao đối với tam giác cân, đều để tính độ dài cạnh hoặc chứng minh đẳng thức độ dài cạnh.
00:07:30
- Dạng 3: Sử dụng tính chất trực tâm để chứng minh ba đường thẳng đồng quy. 00:07:37
Trần Chí Kiên
17:09 - 09/08/2021
con chào cô. Cô cho con hỏi bài 1 rút gọn biểu thức ý A ạ.
con thấy 9 mũ 5 tại sao lại bằng 3mũ 3 tất cả mũ 5 ạ?
con tưởng 9 mũ 5 thì bằng 3 mũ 2 tất cả mũ 5 ạ?